Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

he'd+have+a+fit

  • 1 der Anfall

    - {bout} lần, lượt, đợi, cơn, chầu, cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu, cuộc đọ sức - {onset} sự tấn công, sự công kích, lúc bắt đầu - {yield} sản lượng, hoa lợi, hiệu suất, lợi nhuận, lợi tức, sự cong, sự oằn = der Anfall (Medizin) {access; accession; attack; fit; invasion; paroxysm; spasm}+ = der leichte Anfall (Medizin) {touch}+ = der plötzliche Anfall (Medizin) {seizure}+ = der krankhafte Anfall (Medizin) {hysteric}+ = einen Anfall haben {to have a fit}+ = der hysterische Anfall (Medizin) {hysterics}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Anfall

  • 2 mope

    /moup/ * danh từ - người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ - (the mopes) (số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ =to have [a fit of] the mopes; to suffer from [a fit of] the mopes+ buồn nản * nội động từ - chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ =to mope [about] in the house all day+ quanh quẩn ủ rũ suốt ngày ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > mope

  • 3 nerve

    /nə:v/ * danh từ - (giải phẫu) dây thần kinh - ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động =to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu =to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy - khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực =a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được =to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ =to strain every nerve+ rán hết sức - (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo =to have the nerve to do something+ có gan làm gì - (thực vật học) gân (lá cây) - (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não !not to know what nerves are - điềm tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí !to nerve oneself - rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

    English-Vietnamese dictionary > nerve

  • 4 think

    /θiɳk/ * động từ thought - nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ =he does not say much but he thinks a lot+ nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều =think twice before doing+ hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm =one would have thought that+ người ta có thể nghĩ rằng - nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như =I think so+ tôi nghĩ thế, tôi cho là thế =and to think he has gone away+ và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi =to you think him brave?+ anh có cho nó là dũng cảm không? =to think scorn+ khinh bỉ - nghĩ ra, thấy, hiểu =I can't think why+ tôi không hiểu tại sao - nghĩ đến, nhớ =to think to do something+ nhớ làm một việc gì - trông mong =I thought to have heard from you+ tôi mong được nhận tin anh - luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng =to think oneself silly+ nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn - nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng =to think sombre thoughts+ nuôi những ý nghĩ hắc ám !to think about - suy nghĩ về =to give someone something else to think about+ làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả !to think of - nghĩ về, nghĩ đến, xét đến =to think of everything+ nghĩ đến mọi việc =when I come to think of it+ khi tôi nghĩ đến điều đó - nhớ đến, nghĩ đến =I never thought of telling you+ tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh =to think of the name of+ nhớ tên của - nghĩ, có ý định =to think of going for a walk+ định đi chơi - nghĩ ra, tìm được =to think of the right word+ tìm thấy được từ đúng - có ý kiến về, có ý nghĩ về =to think little (not much, nothing) of+ không coi ra gì - tưởng tượng =I shouldn't think of doing such a thing+ tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế !to think out - nghĩ ra, trù tính =to think out a plan+ nghĩ ra một kế hoạch !to think over - nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về =on thinking it over+ nghĩ kỹ đến điều đó !to think up - sáng tạo ra, nghĩ ra !to think better of - đánh giá (ai) cao hơn - suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến !to think fit to do something - quyết định làm một việc gì !to think one's time away - suy nghĩ cho qua thì giờ

    English-Vietnamese dictionary > think

  • 5 richtig

    - {accurate} đúng đắn, chính xác, xác đáng - {aright} đúng - {correct} được hợp, phải, phải lối - {duly} đúng dắn, thích đáng, chính đáng, đủ, đúng giờ, đúng lúc - {exact} - {fairly} công bằng, không thiên vị, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, kha khá, hoàn toàn thật sự, rõ ràng, rõ rệt - {genuine} thật, chính cống, xác thực, thành thật, chân thật - {just} xứng đáng, đích đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, hoàn toàn, thật đúng là, một chút, một tí, thử xem - {legitimate} hợp pháp, chính thống, có lý, hợp lôgic - {proper} thích hợp, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, thực sự, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, đích, đẹp trai, có màu tự nhiên - {properly} hoàn toàn đích đáng, hết sức, đúng mức - {right} thẳng, vuông, tốt, phái hữu, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, rất - {rightly} - {suitable} hợp, phù hợp - {true} thực, chân chính, thành khẩn, chân thành, trung thành, đúng chỗ - {unmitigated} không giảm nhẹ, không dịu bớt, đặc, đại, thậm, chí - {well} giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, phi, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào - nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì = richtig sein {to be right}+ = nicht richtig {wrong}+ = gerade richtig {to a turn}+ = richtig singen {to sing in tune}+ = ganz richtig sein (im Kopf) {to be all there}+ = es für richtig halten {to think fit}+ = nicht ganz richtig sein {to have a tile loose}+ = es war richtig zu kommen {you did well to come}+ = es erwies sich als richtig {it proved correct}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > richtig

  • 6 ax

    /æks/ Cách viết khác: (axe)/æks/ * danh từ, số nhiều axes - cái rìu !to fit (put) the axe in (on) the helve - giải quyết được một vấn đề khó khăn !to get the axe - (thông tục) bị thải hồi - bị đuổi học (học sinh...) - bị (bạn...) bỏ rơi !to hang up one's axe - rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì !to have an axe to grind - (xem) grind !to lay the axe to the root of - (xem) root !to send the axe after the helve - liều cho đến cùng; đâm lao theo lao * ngoại động từ - chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu - (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)

    English-Vietnamese dictionary > ax

  • 7 axe

    /æks/ Cách viết khác: (axe)/æks/ * danh từ, số nhiều axes - cái rìu !to fit (put) the axe in (on) the helve - giải quyết được một vấn đề khó khăn !to get the axe - (thông tục) bị thải hồi - bị đuổi học (học sinh...) - bị (bạn...) bỏ rơi !to hang up one's axe - rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì !to have an axe to grind - (xem) grind !to lay the axe to the root of - (xem) root !to send the axe after the helve - liều cho đến cùng; đâm lao theo lao * ngoại động từ - chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu - (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)

    English-Vietnamese dictionary > axe

  • 8 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 9 temper

    /'tempə/ * danh từ - tính tình, tình khí, tâm tính, tính =to have a violent (quick) temper+ tính nóng nảy - tâm trạng =to be in a bad temper+ bực tức, cáu kỉnh - sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ =a fit of temper+ cơn giận =to get (fly) into a temper+ nổi cơn giận, nổi cơn tam bành =to be in a temper+ đang lúc giận dữ - sự bình tĩnh =to keep (control) one's temper+ giữ bình tĩnh =to be out of temper; to lose one's temper+ mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu - tính cứng (của thép...) - sự nhào trộn (vữa...) * ngoại động từ - hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...) - tôi (thép...) - tôi luyện - làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế =to temper one's impetuosity+ kiềm chế được tính hăng của mình

    English-Vietnamese dictionary > temper

См. также в других словарях:

  • have a fit — or[have fits] or[throw a fit] {v. phr.} 1. To have a sudden illness with stiffness or jerking of the body. * /Our dog had a fit yesterday./ 2. {informal} To become angry or upset. * /Father will throw a fit when he sees the dent in the car./ *… …   Dictionary of American idioms

  • have a fit — or[have fits] or[throw a fit] {v. phr.} 1. To have a sudden illness with stiffness or jerking of the body. * /Our dog had a fit yesterday./ 2. {informal} To become angry or upset. * /Father will throw a fit when he sees the dent in the car./ *… …   Dictionary of American idioms

  • have\ a\ fit — • have a fit • have fits • throw a fit v. phr. 1. To have a sudden illness with stiffness or jerking of the body. Our dog had a fit yesterday. 2. informal To become angry or upset. Father will throw a fit when he sees the dent in the car. Howard… …   Словарь американских идиом

  • have a fit — verb get very angry and fly into a rage The professor combusted when the student didn t know the answer to a very elementary question Spam makes me go ballistic • Syn: ↑flip one s lid, ↑blow up, ↑throw a fit, ↑hit the roof, ↑hit the ceiling, ↑ …   Useful english dictionary

  • have a fit — verb a) To experience an epileptic seizure. She needs to keep her sugar level low or shell have a fit. b) To become suddenly enraged. Shell have a fit when she finds out a younger woman got the job she was hoping for …   Wiktionary

  • have a fit — become very excited, have a conniption    Promise me you won t have a fit if I fail math …   English idioms

  • have a fit — have/throw a fit to be very angry. My mother threw a fit when she saw the mess we d made …   New idioms dictionary

  • have a fit — become upset She had a fit when she saw what her son did to the car …   Idioms and examples

  • have a fit — to become very upset or angry. My mother had a fit when she saw the mess we d made …   New idioms dictionary

  • fit — fit1 [fit] vt. fitted or fit, fitting [ME fitten < ? or akin ? to ON fitja, to knit, tie ends of thread, akin to OHG fizza, skein of thread, ult. < IE * pedyo , fetter, lit., of the foot < base * ped , FOOT] 1. to be suitable or adapted… …   English World dictionary

  • have\ fits — • have a fit • have fits • throw a fit v. phr. 1. To have a sudden illness with stiffness or jerking of the body. Our dog had a fit yesterday. 2. informal To become angry or upset. Father will throw a fit when he sees the dent in the car. Howard… …   Словарь американских идиом

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»