-
1 conveyer
/kən'veiə/ Cách viết khác: (conveyor)/kən'veiə/ * danh từ - người đem, người mang (thư, gói hàng) - (kỹ thuật) băng tải ((cũng) conveyer belt) -
2 activation
/,ækti'veiʃn/ * danh từ - sự hoạt hoá - sự làm phóng xạ -
3 aestivation
/,i:sti'veiʃn/ * danh từ - (động vật học) sự ngủ hè -
4 aggravation
/,ægrə'veiʃn/ * danh từ - sự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm - điều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm - (thông tục) sự làm bực mình, sự chọc tức -
5 captivation
/,kæpti'veiʃn/ * danh từ - sự làm say đắm, sự quyến rũ -
6 conservation
/,kɔnsə:'veiʃn/ * danh từ - sự giữ gìn, sự duy trì, sự bảo tồn, sự bảo toàn =conservation of energy+ sự bảo toàn năng lượng -
7 convey
/kən'vei/ * ngoại động từ - chở, chuyên chở, vận chuyển - truyền (âm thanh, hương vị, lệnh, tin); truyền đạt, chuyển =convey my good wishes to your parents+ nhờ chuyển những lời chúc mừng của tôi tới cha mẹ anh - (pháp lý) chuyển nhượng, sang tên (tài sản) -
8 conveyable
/kən'veiəbl/ * tính từ - có thể chở, có thể chuyên chở - có thể truyền đạt, có thể cho biết - (pháp lý) có thể chuyển nhượng, có thể sang tên -
9 conveyance
/kən'veiəns/ * danh từ - sự chở, sự chuyên chở, sự vận chuyển =means of conveyance+ phương tiện vận chuyển - sự truyền, sự truyền đạt =conveyance of sound+ sự truyền âm - (pháp lý) sự chuyển nhượng, sự sang tên (tài sản); giấy chuyển nhượng, giấy sang tên (tài sản) - xe cộ =a public conveyance+ xe chở hành khách -
10 conveyancer
/kən'veiənsə/ * danh từ - luật sư chuyên thảo giấy chuyển nhượng (sang tên) tài sản -
11 conveyancing
/kən'veiənsiɳ/ * danh từ - (pháp lý) việc thảo giấy chuyển nhượng tài sản, việc sang tên -
12 corvée
/'kɔ:vei/ * danh từ - khổ dịch, lao động khổ sai -
13 cultivation
/,kʌlti'veiʃn/ * danh từ - sự cày cấy, sự trồng trọt =land under cultivation+ đất đai đang được trồng trọt =extensive cultivation+ quảng canh =intensive cultivation+ thâm canh - sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng (tình cảm...) -
14 depravation
/,deprə'veiʃn/ * danh từ - sự làm hư hỏng, sự làm suy đồi; sự làm sa đoạ, sự làm truỵ lạc -
15 deprivation
/,depri'veiʃn/ * danh từ - sự mất - sự lấy đi, sự tước đoạt - sự cách chức (mục sư...) -
16 derivation
/,deri'veiʃn/ * danh từ - sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc (một từ) =the derivation of a word+ nguồn gốc của một từ - sự rút ra, sự thu được (từ một nguồn) - (hoá học) sự điều chế dẫn xuất - (toán học) phép lấy đạo hàm - (thủy lợi) đường dẫn nước - thuyết tiến hoá -
17 derivationist
/,deri'veiʃənist/ * danh từ - nhà tiến hoá -
18 duvet
/'dju:vei/ * danh từ - chăn lông vịt -
19 elevation
/,eli'veiʃn/ * danh từ - sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên - sự nâng cao (phẩm giá) - (quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang) - độ cao (so với mặt biển) - (kỹ thuật) mặt; mặt chiếu - tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn) -
20 enervation
/,enə:'veiʃn/ * danh từ - sự làm yếu, sự làm suy yếu
См. также в других словарях:
VEI — can stand for: * Volcanic Explosivity Index * Visual Entertainment Inc … Wikipedia
Vei-Sprache — Vei Sprache, eine mit dem Mandingo (s.d.) verwandte Negersprache, die einzige, welche eine eigenthümliche, von einem Eingeborenen erfundene Silbenschrift besitzt; wird an der Westküste Afrikas nördlich von Liberia gesprochen. Sie hat die Vocale a … Pierer's Universal-Lexikon
Vei [1] — Vei, Name einer Nachbarsprache der Mandingo (s. d.) … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Vei [2] — Vei, Sudânnegervolk, s. Wey … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Vei — Vei, Negerstamm, s. Mandingo … Kleines Konversations-Lexikon
vei|tchi — «VAY chee», noun. a small flowered variety of Cape jasmine, grown as a potted plant. ╂[< (Gardenia) Veitchii the variety name < James Veitch, an English horticulturist of the 1900 s, who introduced it] … Useful english dictionary
veiȝe — southern ME. var. fey a … Useful english dictionary
vei — 1 vei prt. KII149, K, Rtr, Š, NdŽ, FrnW, veĩ Š, NdŽ, FrnW; SD7, Lex80, Q486, R, R328, MŽ439, N štai, va, žiū (pabrėžiant ką ar atkreipiant dėmesį į ką): Paveizd, vei tat, ką daro tasai SD38. Tai vei, anūke, žiūrėk, kap čionai kavoja pijoką… … Dictionary of the Lithuanian Language
Veiðileysa — 65.9436 21.37725 Koordinaten: 65° 56′ 37″ N, 21° 22′ 38″ W … Deutsch Wikipedia
Veiðileysufjörður — Der Veiðileysufjörður (dt. Fjord ohne Fischfang) ist ein Fjord in den Westfjorden im Nordwesten Islands. Der Fjord ist der längste der Jökulfirðir, einer Gruppe von fünf Fjorden am Nordufer des Ísafjarðardjúp. Er reicht 9 km weit in das Land und… … Deutsch Wikipedia
Veiðivötn — Ljótipollur Die Veiðivötn (isl. veiði = dt. „Fischerei, Jagd“, vötn = dt. Seen) sind eine Reihe von Kratern und Kraterseen im Süden Islands. Inhaltsverzeichnis 1 Lage … Deutsch Wikipedia