Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

gb+bot

  • 61 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 62 yeastiness

    /'ji:stinis/ * danh từ - tính chất có bọt; sự đầy bọt - tính sôi sục, tính bồng bột - (nghĩa bóng) tính chất hời hợt, tính chất rỗng tuếch (bài viết...)

    English-Vietnamese dictionary > yeastiness

  • 63 abatable

    /ə'beitəbl/ * tính từ - có thể làm dịu, có thể làm yếu đi, có thể giảm bớt - có thể hạ, có thể bớt - có thể làm nhụt - có thể chấm dứt, có thể thanh trừ - (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu

    English-Vietnamese dictionary > abatable

  • 64 abatement

    /ə'beitmənt/ * danh từ - sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt - sự hạ (giá), sự bớt (giá) - sự chấm dứt, sự thanh toán - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu =abatement of a contract+ sự huỷ bỏ một hợp đồng

    English-Vietnamese dictionary > abatement

  • 65 alleviate

    /ə'li:vieit/ * ngoại động từ - làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn)

    English-Vietnamese dictionary > alleviate

  • 66 alleviation

    /ə,li:vi'eiʃn/ * danh từ - sự làm nhẹ bớt, sự làm giảm bớt, sự làm đỡ, sự làm dịu, sự làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn)

    English-Vietnamese dictionary > alleviation

  • 67 amylaceous

    /,æmi'leiʃəs/ * tính từ - (thuộc) tinh bột - có tinh bột

    English-Vietnamese dictionary > amylaceous

  • 68 arrowroot

    /'ærəru:t/ * danh từ - (thực vật học) cây hoàng tinh, cây dong - bột hoàng tinh, bột dong

    English-Vietnamese dictionary > arrowroot

  • 69 blaze

    /'blæðə/ * danh từ - ngọn lửa - ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ - sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the flowers make a blaze of colour in the garden+ trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ =in the full blaze of one's reputation+ trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất - sự bột phát; cơn bột phát =a blaze of anger+ cơn giận đùng đùng - (số nhiều) (từ lóng) địa ngục !to go blazes! - (xem) go !like blazes - dữ dội, mãnh liệt, điên lên

    English-Vietnamese dictionary > blaze

  • 70 brisk

    /brisk/ * tính từ - nhanh, nhanh nhẩu, nhanh nhẹn; lanh lợi =brisk pace+ bước đi nhanh nhẹn - hoạt động, phát đạt =trade is brisk+ buôn bán phát đạt - nổi bọt lóng lánh (rượu sâm banh); sủi bọt (bia) - trong lành, mát mẻ (không khí) - lồng lộng (gió) * ngoại động từ - làm hoạt động lên, làm sôi nổi lên, làm phấn khởi lên, làm vui lên =to brisk someone up+ làm cho ai phấn khởi (vui) lên * nội động từ - to brisk up phấn khởi lên, vui lên !to brisk up a fire - khêu ngọn lửa

    English-Vietnamese dictionary > brisk

  • 71 bubble

    /'bʌbl/ * danh từ - bong bóng, bọt, tăm =soap bubble+ bong bóng, xà bông =to blow bubbles+ thổi bong bóng - điều hão huyền, ảo tưởng - sự sôi sùng sục, sự sủi tăm !to prick the bubble - (xem) prick * nội động từ - nổi bong bóng, nổi bọt - sôi sùng sục, nổi tăm (nước) - (từ cổ,nghĩa cổ) đánh lừa, lừa bịp !to bubble over with joy - mừng quýnh lên !to bubble over with wrath - giận sôi lên

    English-Vietnamese dictionary > bubble

  • 72 bubbly

    /'bʌbli/ * tính từ - có bong bóng, nhiều bọt, nhiều tăm; sủi bọt, sủi tăm * danh từ - (từ lóng) rượu sâm banh

    English-Vietnamese dictionary > bubbly

  • 73 cabbage

    /'kæbidʤ/ * danh từ - cải bắp - (từ lóng) - tiền, xìn, giấy bạc * danh từ - mẩu vải thừa; mẩu vải ăn bớt (thợ may) * nội động từ - ăn bớt vải (thợ may) * danh từ - (từ lóng) bài dịch từng chữ một, bài dịch để quay cóp

    English-Vietnamese dictionary > cabbage

  • 74 claw

    /klɔ:/ * danh từ - vuốt (mèo, chim) - chân có vuốt - càng (cua...) - vật hình móc - (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp - (thông tục) tay =hold out your claw+ đưa tay ra đây !to draw in one's claw - bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn !to pare (cut) someone's claw - bẻ móng vuốt của ai (bóng) * ngoại động từ - quắp (bằng vuốt) - quào, cào; xé (bằng vuốt) - gãi * nội động từ - (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng =the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn - (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) !claw me and I'll claw you - hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh

    English-Vietnamese dictionary > claw

  • 75 compression

    /kəm'preʃn/ * danh từ - sự ép, sự nén - (nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt =compression of ideas+ sự cô đọng ý =the compression of expenses+ sự giảm bớt các khoản chi tiêu - (kỹ thuật) sự độn, sự lèn, sự đầm

    English-Vietnamese dictionary > compression

  • 76 curry

    /'kʌri/ * danh từ - bột ca ri - món ca ri * ngoại động từ - nấu ca ri, cho bột ca ri (vào đồ ăn) =curried chicken+ món gà nấu ca ri * ngoại động từ - chải lông (cho ngựa) - sang sưa (da thuộc) - đánh đập, hành hạ (ai) !to curry favour with somebody - nịnh hót ai, bợ đỡ ai, xun xoe với ai để cầu ân huệ, cầu cạnh ai để xin ân huệ

    English-Vietnamese dictionary > curry

  • 77 curtail

    /kə:'teil/ * ngoại động từ - cắt, cắt bớt, rút ngắn =to curtail expenses+ cắt bớt các khoản chi tiêu =to curtail a speech+ rút ngắn bài nói - lấy đi, tước, cướp đi =to curtail someone of his privileges+ tước đặc quyền của ai

    English-Vietnamese dictionary > curtail

  • 78 cut-back

    /'kʌtbæk/ * danh từ - sự cắt bớt; phần cắt bớt - (điện ảnh) đoạn phim chiếu lại (để tăng tính kịch)

    English-Vietnamese dictionary > cut-back

  • 79 damp

    /'dæmp/ * danh từ - sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp - khi mỏ - (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản =to cast a damp over somebody+ làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai =to strike a damp into a gathering+ làm cho buổi họp mặt mất vui - (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu * tính từ - ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt * ngoại động từ - làm ẩm, thấm ướt - rấm (lửa) =to damp down a fire+ rấm lửa - làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn) - làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng =to damp someone's ardour+ làm giảm nhuệ khí của ai =to damp someone's hopes+ làm cụt hy vọng của ai - (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung * nội động từ - to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...) - tắt đèn

    English-Vietnamese dictionary > damp

  • 80 deaden

    /'dedn/ * ngoại động từ - làm giảm, làm dịu, làm nhẹ =to deaden a blow+ làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn =to deaden one's pain+ làm giảm sự đau đớn =to deaden the noise+ làm giảm bớt tiếng ồn ào - làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...) - làm hả hơi (rượu...) - (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với * nội động từ - giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động) - hả hơi (rượu) - u mê đi (giác quan)

    English-Vietnamese dictionary > deaden

См. также в других словарях:

  • bot — bot, bote [ bo, bɔt ] adj. • mil. XVe; p. ê. du germ. °butta « émoussé » ♦ Pied bot, rendu difforme par rétraction de tendons et de ligaments, souvent associée à des malformations osseuses. Par ext. (Rare) Main bote. Hanche bote. ⇒ varus. Loc.… …   Encyclopédie Universelle

  • bot — BOT, boturi, s.n. 1. Partea anterioară a capului unor mamifere, cuprinzând gura (şi nasul). ♢ expr. A bea la botul calului = a bea încă un pahar, în picioare, la plecare; a bea ceva la repezeală. A fi (sau a pune pe cineva) cu botul pe labe = a… …   Dicționar Român

  • BOT — steht als Abkürzung für: Botswana (IOC) Bottrop (Kfz Kennzeichen) Build Operate Transfer, klassisches Betreibermodell Bulk Only Transfer (Übertragungsart bei USB Massenspeichern) BO T steht für: Tarija (Departamento), ISO 3166 2 Code des… …   Deutsch Wikipedia

  • Bot — or BOT or similar may refer to:In people: * Bernard Bot, Dutch Minister of Foreign AffairsIn places: * Bot, Spain, municipality of the comarca of Terra AltaIn computers: * Alienware Bot, line of budget desktop PCs manufactured by Alienware * Bots …   Wikipedia

  • BOT — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom.  Pour les articles homophones, voir Beau (homonymie), Baud et Botte …   Wikipédia en Français

  • Bot conversacional — Saltar a navegación, búsqueda Un bot de charla o bot conversacional es un programa que simula mantener una conversación con una persona. Habitualmente, la conversación se establece a través de un teclado, aunque también hay modelos que disponen… …   Wikipedia Español

  • Bot (Jeu Vidéo) — Pour les articles homonymes, voir Bot. Dans les jeux vidéo, le mot anglais bot (diminutif de robot) ou simulant désigne un personnage contrôlé par l ordinateur. Ce dernier simule le comportement d un joueur humain comme on peut en rencontrer sur… …   Wikipédia en Français

  • Bot (jeu video) — Bot (jeu vidéo) Pour les articles homonymes, voir Bot. Dans les jeux vidéo, le mot anglais bot (diminutif de robot) ou simulant désigne un personnage contrôlé par l ordinateur. Ce dernier simule le comportement d un joueur humain comme on peut en …   Wikipédia en Français

  • Bot Informatique — Pour les articles homonymes, voir Bot. Un bot informatique, ou robogiciel, est un agent logiciel automatique ou semi automatique qui interagit avec des serveurs informatiques. Un bot se connecte et interagit avec le serveur comme un programme… …   Wikipédia en Français

  • Bot (Tempelraum) — Bot des Wat Maha Phruettharam, Bang Rak, Bangkok …   Deutsch Wikipedia

  • bot — → bieten * * * bot: ↑ bieten. * * * I BOT   [Abk. für Broadcast Online Television, dt. »Aussenden von Online Fernsehen«], ein im …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»