Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

fruit

  • 1 fruit

    /fru:t/ * danh từ - quả, trái cây - thành quả, kết quả - (số nhiều) thu hoạch, lợi tức - (kinh thánh) con cái =fruit of the womb+ con cái * ngoại động từ - làm cho ra quả

    English-Vietnamese dictionary > fruit

  • 2 fruit

    v. Txi txiv
    n. Txiv ntoo; txiv hmab

    English-Hmong dictionary > fruit

  • 3 fruit clipper

    /'fru:t'klipə/ * danh từ - tàu thuỷ chở hoa quả

    English-Vietnamese dictionary > fruit clipper

  • 4 fruit salad

    /'fru:t,sæləd/ * danh từ - món nộm hoa quả (thường trộn kem)

    English-Vietnamese dictionary > fruit salad

  • 5 fruit-cake

    /'fru:tkeik/ * danh từ - bánh trái cây

    English-Vietnamese dictionary > fruit-cake

  • 6 fruit-grower

    /'fru:t,grouə/ * danh từ - người trồng cây ăn quả

    English-Vietnamese dictionary > fruit-grower

  • 7 fruit-knife

    /'fru:tnaif/ * danh từ - dao cắt quả (lưỡi bằng bạc... cho khỏi gỉ)

    English-Vietnamese dictionary > fruit-knife

  • 8 fruit-piece

    /'fru:tpi:s/ * danh từ - tranh vẽ hoa quả

    English-Vietnamese dictionary > fruit-piece

  • 9 fruit-sugar

    /'fru:t,ʃugə/ * danh từ - (hoá học) Fructoza

    English-Vietnamese dictionary > fruit-sugar

  • 10 fruit-tree

    /'fru:ttri:/ * danh từ - cây ăn quả

    English-Vietnamese dictionary > fruit-tree

  • 11 fresh fruit

    n. Lub txiv ntsiv

    English-Hmong dictionary > fresh fruit

  • 12 grape-fruit

    /'greipfru:t/ * danh từ - (thực vật học) cây bưởi chùm - quả bưởi chùm

    English-Vietnamese dictionary > grape-fruit

  • 13 stone-fruit

    /'stounfru:t/ * danh từ - (thực vật học) quả hạch

    English-Vietnamese dictionary > stone-fruit

  • 14 womb

    /wu:m/ * danh từ - (giải phẫu) dạ con, tử cung - (nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng =in the earth's womb+ trong lòng quả đất =in the womb of times+ trong tương lai =in the womb of night+ trong đêm tối dày đặc !from the womb to the tomb - từ khi lọt lòng đến lúc chết !fruit of the womb - (xem) fruit

    English-Vietnamese dictionary > womb

  • 15 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 16 bite

    /bait/ * danh từ - sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn - sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...) - miếng (thức ăn); thức ăn =a bite of food+ một miếng ăn =without bite and sup+ không cơm nước gì cả - sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương - sự cắn câu (cá...) - sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...) - vị cay tê (gừng, hạt tiêu...) - (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) - cỏ cho vật nuôi * (bất qui tắc) động từ bit; bitten /bittn/, bit - cắn, ngoạm =to bite one's nails+ cắn móng tay - châm đốt; đâm vào (gươm...) =to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá - làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn) =the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả =strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại =peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi - cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) - bám chắt, ăn sâu, bắt vào =the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được =the anchor does not bite+ neo không bám chắc =the brake will not bite+ phanh không ăn - (nghĩa bóng) lừa bịp !to bite off - cắn, cắn đứt ra !to be bitten with - say mê, ham mê (cái gì) !to bite the dust (ground, sand) - ngã xuống và chết !to bite one's lips - mím môi (để nén giận...) !to bite off more than one can chew - cố làm việc gì quá sức mình !once bitten twice shy - (xem) once

    English-Vietnamese dictionary > bite

  • 17 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 18 bottle

    /'bɔtl/ * danh từ - chai, lọ - bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding) =to be brought up on the bottle+ nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ - rượu; thói uống rượu =to be fond of the bottle+ thích uống rượu =to discuss something over a bottle+ vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì =to take to the bottle+ nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu !black bottle - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất độc, nọc độc !to known somebody his bottle up - biết ai từ thuở còn thơ * ngoại động từ - đóng chai =bottled fruit+ quả đóng chai - (từ lóng) bắt được quả tang !to bottle off - rót vào chai; đổ vào chai !to bottle up - giữ, kiềm chế, nén =he could no longer bottle up his anger+ anh ấy không thể nào nén giận được nữa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam chân * danh từ - bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô !to look for a needle in a bottle of hay - (xem) needle * ngoại động từ - bó (rơm, rạ...) thành bó

    English-Vietnamese dictionary > bottle

  • 19 crystallise

    /'kristəlaiz/ Cách viết khác: (crystallise)/'kristəlaiz/ * động từ - kết tinh - bọc đường kính, rắc đường kính =crystallized fruit+ quả rắc đường kính

    English-Vietnamese dictionary > crystallise

  • 20 crystallize

    /'kristəlaiz/ Cách viết khác: (crystallise)/'kristəlaiz/ * động từ - kết tinh - bọc đường kính, rắc đường kính =crystallized fruit+ quả rắc đường kính

    English-Vietnamese dictionary > crystallize

См. также в других словарях:

  • fruit — 1. (frui ; le t ne se lie pas dans le parler ordinaire ; au pluriel, l s se lie : des frui z excellents) s. m. 1°   Produit des végétaux qui provient de l évolution de la fleur et qui contient les graines. Fruit pulpeux. Fruit sec, fruit qui n a… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • fruit — FRUIT. substantif masculin. Ce que les arbres & les plantes portent, pour la propagation de leur espece, & pour la nourriture des hommes & des animaux. Fruit nouveau. fruit verd. fruit meur. fruit precoce, fruit hastif. fruit tardif. fruit à… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Fruit — Fruit, n. [OE. fruit, frut, F. fruit, from L. fructus enjoyment, product, fruit, from frui, p. p. fructus, to enjoy; akin to E. brook, v. t. See {Brook}, v. t., and cf. {Fructify}, {Frugal}.] 1. Whatever is produced for the nourishment or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fruit — fruit·age; fruit·ar·i·an; fruit; fruit·ed; fruit·er; fruit·er·er; fruit·er·ess; fruit·ery; fruit·ful; fruit·ful·ly; fruit·ful·ness; fruit·i·ness; fruit·less; fruit·let; jack·fruit; fruit·less·ly; fruit·less·ness; in·ter·fruit·ful·ness; …   English syllables

  • Fruit — Тип Шахматная программа Разработчик Фабьен Летузье Операционная система Windows, Linux, Mac OS X Последняя версия 2.3.1 Лицензия Свободное программное обеспечение …   Википедия

  • Fruit — Saltar a navegación, búsqueda Fruit es un programa de ajedrez desarrollado por Fabien Letouzey. En la lista de la Asociación Sueca de Ajedrez por Computadora Swedish Chess Computer Association (SSDF) del 24 de noviembre de 2006, la versión 2.2.1… …   Wikipedia Español

  • fruit — n 1 a: something (as evidence) that is obtained or gathered during an action or operation (as a search) moved to suppress evidence seized from the room on the grounds that it was obtained as the fruit of an illegal arrest National Law Journal b… …   Law dictionary

  • fruit — [fro͞ot] n. pl. fruit or fruits [ME < OFr < L fructus, enjoyment, means of enjoyment, fruit, produce, profit < pp. of frui, to partake of, enjoy < IE base * bhrūg , fruit, to enjoy > BROOK2] 1. any plant product, as grain, flax,… …   English World dictionary

  • fruit — late 12c., from O.Fr. fruit fruit, fruit eaten as dessert; harvest; virtuous action (12c.), from L. fructus an enjoyment, delight, satisfaction; proceeds, produce, fruit, crops, from frug , stem of frui to use, enjoy, from PIE *bhrug agricultural …   Etymology dictionary

  • fruit´i|ly — fruit|y «FROO tee», adjective, fruit|i|er, fruit|i|est. 1. tasting or smelling like fruit: »the rich fruity odor of jam. 2. (of wine) having the ta …   Useful english dictionary

  • fruit|y — «FROO tee», adjective, fruit|i|er, fruit|i|est. 1. tasting or smelling like fruit: »the rich fruity odor of jam. 2. (of wine) having the ta …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»