Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

competition

  • 1 competition

    /,kɔmpi'tiʃn/ * danh từ - sự cạnh tranh =trade competition between two countries+ sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước =to enter into competition+ cạnh tranh nhau - sự tranh giành (địa vị...) - cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức =a swimming competition+ cuộc thi bơi =to be in competition with+ cuộc thi đấu với

    English-Vietnamese dictionary > competition

  • 2 cutthroat

    /'kʌtθrout/ * danh từ - kẻ giết người * tính từ - gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt =cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > cutthroat

  • 3 in-between

    /,inbi'twi:n/ * danh từ - người ở giữa, người nửa nọ nửa kia =a competition of professionals, amateurs and in-betweens+ một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia * tính từ & phó từ - ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

    English-Vietnamese dictionary > in-between

  • 4 invitation

    /,invi'teiʃn/ * danh từ - sự mời, lời mời, giấy mời - cái lôi cuốn, cái hấp dẫn - sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình =an invitation for trouble+ sự chuốc lấy điều phiền luỵ * định ngữ - (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời =an invitation competition+ cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

    English-Vietnamese dictionary > invitation

  • 5 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 6 severse

    /si'viə/ * tính từ - nghiêm khắc; nghiêm nghị =severse discipline+ kỷ luật nghiêm khắc =to be severse upon somebody+ nghiêm khắc với ai =severse look+ vẻ nghiêm nghị - khốc liệt, dữ dội, gay go, ác liệt =severse weather+ thời tiết khắc nghiệt =severse pain+ sự đau đớn dữ dội =severse test+ cuộc thử thách gay go =severse competition+ sự cạnh tranh ác liệt - mộc mạc, giản dị =severse beauty+ vẻ đẹp giản dị =severse simplecity+ sự giản dị mộc mạc =a dress with severse lines+ một cái áo mới với những đường nét giảm dị - châm biếm, mỉa mai =severse remarks+ những lời nhận xét châm biếm

    English-Vietnamese dictionary > severse

См. также в других словарях:

  • compétition — [ kɔ̃petisjɔ̃ ] n. f. • 1759; angl. competition; bas lat. competitio 1 ♦ Recherche simultanée par deux ou plusieurs personnes d un même avantage, d un même résultat. ⇒ concours, concurrence, conflit, rivalité. « Les intérêts diffèrent, les… …   Encyclopédie Universelle

  • Competition — Compétition Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • competition — I noun attempt to equal, bout, challenge, combat, conflict, contentio, contest, corrivalry, encounter, engagement, open contest, opposition, outrivalry, pitting of strength, pitting of wits, race, rivalry, scramble, strife, striving for… …   Law dictionary

  • Competition — Com pe*ti tion, n. [L. competition. See {Compete}.] The act of seeking, or endeavoring to gain, what another is endeavoring to gain at the same time; common strife for the same objects; strife for superiority; emulous contest; rivalry, as for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • competition — [käm΄pə tish′ən] n. [L competitio] 1. the act of competing; rivalry 2. a contest, or match 3. official participation in organized sport 4. opposition, or effective opposition, in a contest or match 5. rivalry in business, as for customers or… …   English World dictionary

  • competition — competition. См. конкуренция. (Источник: «Англо русский толковый словарь генетических терминов». Арефьев В.А., Лисовенко Л.А., Москва: Изд во ВНИРО, 1995 г.) …   Молекулярная биология и генетика. Толковый словарь.

  • Competition — Competition, Hauptort der Grafschaft Pennsylvania im Staate Virginia der Vereinigten Staaten von Nordamerika, an einem Arm des Banister River, höchst fruchtbare Umgegend …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Competition — (engl., spr. kompitisch n), Wettbewerb; unfair c., »unlauterer Wettbewerb« (s.d.) …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • competition — competition, ecological …   Dictionary of sociology

  • competition — c.1600, action of competing, from L. competitionem (nom. competitio) agreement, rivalry, noun of action from competere (see COMPETE (Cf. compete)). Meaning a contest for something is from 1610s. Sense of rivalry in the marketplace attested from… …   Etymology dictionary

  • competition — [n] contest antagonism, athletic event, bout, candidacy, championship, clash, concours, contention, controversy, counteraction, dog eat dog*, do or die*, emulation, encounter, engagement, event, fight, game, go for it, go for the gold*, horse… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»