Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

chien+de

  • 1 war

    /wɔ:/ * danh từ - chiến tranh =aggressive war+ chiến tranh xâm lược =nuclear war+ chiến tranh hạt nhân =local war+ chiến tranh cục bộ =war of nerves+ chiến tranh cân não =the Great Was; World War I+ đại chiến I =World War II+ đại chiến II =to be at war with+ có chiến tranh với =to declare war on (against, upon)+ tuyên chiến với =to go to the wars+ ra đi chiến đấu =to make (wage) war on (upon)+ tiến thành chiến tranh với - đấu tranh =war between man and nature+ sự đấu tranh của con người với thiên nhiên - (định ngữ) chiến tranh =war seat+ chiến trường =on a war footing+ sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh =war loan+ nợ chiến tranh * nội động từ - (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục - (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn =warring principles+ những nguyên tắc đối chọi nhau - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột =to war against (with) a neighbouring country+ đánh nhau với một nước láng giềng

    English-Vietnamese dictionary > war

  • 2 polemic

    /pɔ'lemik/ * danh từ - cuộc luận chiến, cuộc bút chiến - (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến - nhà luận chiến, nhà bút chiến * tính từ+ Cách viết khác: (polemical) / pɔ'lemikəl/ - có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

    English-Vietnamese dictionary > polemic

  • 3 polemical

    /pɔ'lemik/ * danh từ - cuộc luận chiến, cuộc bút chiến - (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến - nhà luận chiến, nhà bút chiến * tính từ+ Cách viết khác: (polemical) / pɔ'lemikəl/ - có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

    English-Vietnamese dictionary > polemical

  • 4 die Polemik

    - {polemic} cuộc luận chiến, cuộc bút chiến, sự luận chiến, sự bút chiến, thuật luận chiến, thuật bút chiến, nhà luận chiến, nhà bút chiến

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Polemik

  • 5 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 6 campaign

    /kæm'pein/ * danh từ - chiến dịch =the Dienbienphu campaign+ chiến dịch Điện biên phủ =a political campaign+ chiến dịch chính trị =to enter upon a campaign+ mở chiến dịch =to serve a campaign+ tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch - cuộc vận động =an electoral campaign+ cuộc vận động bầu cử =a campaign to raise funds+ cuộc vận động góp vốn * nội động từ - đi chiến dịch, tham gia chiến dịch

    English-Vietnamese dictionary > campaign

  • 7 combatant

    /'kɔmbətənt/ * tính từ - chiến đấu, tham chiến =combatant comrades+ bạn chiến đấu =combatant forces+ lực lượng chiến đấu =combatant arms+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) những đơn vị tham chiến =combatant officers+ những sĩ quan trực tiếp tham chiến * danh từ - chiến sĩ, người chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > combatant

  • 8 fight

    /fait/ * danh từ - sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu =to give fight; to make a fight+ chiến đấu =valiant in fight+ dũng cảm trong chiến đấu =a sham fight+ trận giả - (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục - khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng =to have fight in one yet+ còn hăng !to show fight - kháng cự lại, chống cự lại * nội động từ fought - đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau =to fight agianst imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập * ngoại động từ - đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) =to fight a battle+ đánh một trận - điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh - cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down - đánh bại, đè bẹp !to fight it out - đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off - đánh lui !to fight something out - đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody - tránh xa ai !to fight one's way in life - đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

    English-Vietnamese dictionary > fight

  • 9 fought

    /fait/ * danh từ - sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu =to give fight; to make a fight+ chiến đấu =valiant in fight+ dũng cảm trong chiến đấu =a sham fight+ trận giả - (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục - khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng =to have fight in one yet+ còn hăng !to show fight - kháng cự lại, chống cự lại * nội động từ fought - đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau =to fight agianst imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập * ngoại động từ - đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) =to fight a battle+ đánh một trận - điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh - cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down - đánh bại, đè bẹp !to fight it out - đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off - đánh lui !to fight something out - đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody - tránh xa ai !to fight one's way in life - đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

    English-Vietnamese dictionary > fought

  • 10 der Streit

    - {altercation} cuộc cãi nhau, cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu - {bicker} - {breeze} ruồi trâu, than cám, gió nhẹ, gió brizơ, sự cãi cọ, sự nổi cáu - {broil} thịt nướng - {collision} sự đụng, sự va, sự va chạm, sự xung đột - {conflict} sự tranh giành, cuộc xung đột, sự đối lập, sự mâu thuẫn - {contention} sự cãi nhau, sự tranh luận, sự tranh chấp, sự bất hoà, sự ganh đua, sự đua tranh, sự cạnh tranh, luận điểm, luận điệu - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, cuộc thi, trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh - {controversy} sự tranh cãi, cuộc bàn cãi, cuộc luận chiến, cuộc bút chiến - {disagreement} sự khác nhau, sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự bất đồng, sự không đồng ý kiến - {encounter} sự gặp gỡ, sự bắt gặp, sự gặp phải, cuộc gặp gỡ, sự chạm trán, sự đọ sức, cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu - {feud} thái ấp, đất phong, mối hận thù, mối cừu hận, mối thù truyền kiếp - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, trận đánh, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {fray} cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau - {jar} vại, lọ, bình, chai,) on the jar, on a jar, on jar hé mở, tiếng động chói tai, tiếng ken két làm gai người, sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh, sự choáng người, sự choáng óc - sự gai người, sự bực bội, sự khó chịu, sự không hoà hợp, sự rung, sự chấn động - {quarrel} sự câi nhau, sự gây chuyện, sự sinh sự, mối tranh chấp, mối bất hoà, cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà - {row} hàng, dây, dãy nhà phố, hàng ghế, hàng cây, luống, cuộc đi chơi thuyền, sự chèo thuyền, sự om sòm, sự huyên náo, cuộc câi lộn, cuộc đánh lộn, sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ - {scrap} mảnh nhỏ, mảnh rời, đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa, đoạn cắt, ảnh cắt, kim loại vụn, phế liệu, tóp mỡ, bã cá - {set-to} cuộc đấm nhau - {spar} trụ, cột, xà dọc, Spat, cuộc chọi gà, cuộc đấu võ, sự đấu khẩu - {squabble} sự cãi nhau ầm ĩ, sự cãi vặt với nhau - {strife} - {variance} sự không đi đôi, sự không ăn khớp, sự xích mích, sự thay đổi - {war} chiến tranh, đấu tranh - {wrangle} = im Streit {at feud}+ = der laute Streit {brawl}+ = Streit suchen {to pick a quarrel}+ = der heftige Streit {dispute}+ = Streit bekommen [mit] {to run up [against]}+ = Streit anfangen [mit] {to start a quarrel [with]}+ = in Streit geraten [mit] {to fall foul [of]}+ = den Streit beginnen {to open the ball}+ = Schluß mit dem Streit! {a truce to quarrelling!}+ = er legte den Streit bei {he settles the quarrel}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Streit

  • 11 der Kampf

    - {bout} lần, lượt, đợi, cơn, chầu, cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu, cuộc đọ sức - {brush} bàn chải, sự chải, bút lông, đuôi chồn, bụi cây, cành cây bó thành bó, cuộc chạm trán chớp nhoáng, cái chổi - {combat} trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, cuộc thi, trận giao tranh, cuộc đấu tranh - {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {fighting} sự đánh nhau - {fray} cuộc cãi lộn, cuộc ẩu đả, cuộc xung đột - {match} diêm, ngòi, cuộc thi đấu, địch thủ, đối thủ, người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn, hôn nhân, đám - {set-to} cuộc đấm nhau - {strife} sự xung đột = der Kampf [um] {battle [for]; race [for]; struggle [for]}+ = der Kampf [gegen] {war [on]}+ = ohne Kampf {without striking a blow}+ = der ernste Kampf {standup fight}+ = in Kampf geraten {to engage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kampf

  • 12 das Gefecht

    - {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {battle} cuộc chiến đấu, chiến thuật - {combat} trận, trận đấu, trận chiến đấu - {encounter} sự gặp gỡ, sự bắt gặp, sự gặp phải, cuộc gặp gỡ, sự chạm trán, sự đọ sức, cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu - {fight} sự đấu tranh, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {fighting} sự đánh nhau, cuộc đấu tranh, cuộc đánh nhau = das Gefecht (Militär) {affair; engagement}+ = das kurze Gefecht (Militär) {brush}+ = klar zum Gefecht {ready for action}+ = außer Gefecht setzen {to put out of action}+ = etwas außer Gefecht setzen {to put something out of action}+ = jemanden außer Gefecht setzen {to zap}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gefecht

  • 13 action

    /'ækʃn/ * danh từ - hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm =a man of action+ con người hành động =to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời - tác động, tác dụng, ảnh hưởng =the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất =action of acid+ tác dụng của axit - sự chiến đấu, trận đánh =to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu =to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn =to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu =to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu - việc kiện, sự tố tụng =to take (bring) an action against+ kiện (ai...) - sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) - động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch =action of a player+ bộ điệu của một diễn viên =action of a horse+ dáng đi của một con ngựa - bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy !action committee - uỷ ban hành động !action position - (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu !action speak louder than words - (xem) speak * ngoại động từ - kiện, thưa kiện

    English-Vietnamese dictionary > action

  • 14 triumph

    /'traiəmf/ * danh từ - chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn - niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan =great was his triumph on hearing...+ nó rất hân hoan khi được tin... - (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng * nội động từ - chiến thắng, giành thắng lợi lớn =to triumph over the enemy+ chiến thắng kẻ thù - vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)

    English-Vietnamese dictionary > triumph

  • 15 warlike

    /'wɔ:laik/ * tính từ - (thuộc) chiến tranh =warlike feat+ chiến công - hùng dũng, thiện chiến - hiếu chiến =warlike imperialism+ chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến =warlike temper+ tính hiếu chiến

    English-Vietnamese dictionary > warlike

  • 16 die Schlacht

    - {afield} - {battle} trận đánh, cuộc chiến đấu, chiến thuật - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng = Schlacht- {fighting}+ = in der Schlacht {afield}+ = eine Schlacht liefern {to give battle}+ = die unentschiedene Schlacht {drawn battle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schlacht

  • 17 das Treffen

    - {appointment} được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm, sự hẹn gặp, giấy mời, giấy triệu tập, chiếu chỉ, sắc lệnh, đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị, tiền lương, lương bổng - {battle} trận đánh, cuộc chiến đấu, chiến thuật - {encounter} sự gặp gỡ, sự bắt gặp, sự gặp phải, cuộc gặp gỡ, sự chạm trán, sự đọ sức, cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {gathering} sự tụ họ, cuộc hội họp, sự hái, sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại, sự lấy lại, sự mưng mủ - {meet} - {meeting} cuộc mít tinh, cuộc biểu tình, hội nghị - {reunion} sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại, tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất, cuộc họp mặt thân mật, sự hoà hợp, sự hoà giải, dự khép mép = das Treffen (Sport) {contest}+ = das Treffen (Militär) {engagement}+ = ein Treffen veranstalten {to arrange a meeting}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Treffen

  • 18 die Schlägerei

    - {affray} sự huyên náo, cuộc ẩu đả, cuộc cãi lộn - {battery} khẩu đội, bộ pin, ắc quy, bộ, dãy chuồng nuôi gà nhốt, sự hành hung, sự bạo hành - {battle} trận đánh, cuộc chiến đấu, chiến thuật - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {fray} cuộc đánh nhau, cuộc xung đột - {row} hàng, dây, dãy nhà phố, hàng ghế, hàng cây, luống, cuộc đi chơi thuyền, sự chèo thuyền, sự om sòm, cuộc câi lộn, cuộc đánh lộn, sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ - {set-to} cuộc đấm nhau = die allgemeine Schlägerei {free for all}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schlägerei

  • 19 belligerent

    /bi'lidʤərənt/ * tính từ - tham chiến =belligerent powers+ các cường quốc tham chiến * danh từ - nước tham chiến; người tham chiến; phía tham chiến

    English-Vietnamese dictionary > belligerent

  • 20 commission

    /kə'miʃn/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh - nhiệm vụ, phận sự =to be on the commission+ đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà) - sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác =in commission+ được uỷ nhiệm - hội đồng uỷ ban =commission of inquiry+ hội đồng (uỷ ban) điều tra =to put an offices in commission+ đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng - tiền hoa hồng =sale on commission+ sự bán hàng ăn tiền hoa hồng - sự phạm, sự can phạm =the commission of a crime+ sự phạm tội - (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan - (hàng hải) sự trang bị vũ khí =to be in commission+ đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) =to be out of commission+ không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) * ngoại động từ - uỷ nhiệm, uỷ thác =to commission someone to do something+ uỷ thác ai làm việc gì - (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu) - đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

    English-Vietnamese dictionary > commission

См. также в других словарях:

  • chien — chien, chienne [ ʃjɛ̃, ʃjɛn ] n. • chen 1080; lat. canis I ♦ 1 ♦ Mammifère (carnivores; canidés) issu du loup, dont l homme a domestiqué et sélectionné par hybridation de nombreuses races. ⇒ cyn(o) . Un chien, une chienne. ⇒ toutou; fam. 1. cabot …   Encyclopédie Universelle

  • chien — chien, chienne (chiin, chièn ) s. m. (le mâle), s. f. (la femelle) 1°   Quadrupède domestique, le plus attaché à l homme, gardant sa maison et ses troupeaux, et l aidant à la chasse. Chien de garde. Chien de berger. Chien de Malte. Chien de Terre …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • chien — CHIEN, CHIENNE. subs. Animal domestique qui aboie. Gros chien. Petit chien. Chien à grandes oreilles. Cette chienne est chaude, est pleine. Chien traître, qui mord sans aboyer. Chien hargneux, chien enragé, ou autrement, chien fou. Chien d Artois …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • chien — Chien, mascul. ou une Chienne, Canis. Forte a Graeco {{t=g}}kuôn.{{/t}} Quand un chien flairant la trace, abbaye tant soit peu, Nictere, Festus. Chiens qui sentent incontinent la trace de la beste, comme font les chiens qu on appelle Espagnols,… …   Thresor de la langue françoyse

  • Chien Nu — On trouve des chiens nus principalement sur trois continents, en Asie, en Afrique et en Amérique centrale : en Asie le chien chinois à crête ou chien nu chinois ou chinese crested dog en Amérique centrale et du Sud le Xoloitzquintle ou chien …   Wikipédia en Français

  • Chien — (Pinyin: Jian) bezeichnet: Jian, chinesisches Schwert Ch’ien (Pinyin: Qian, chin. für „Geld“) bezeichnet: chinesische Währung Chien (Pinyin: Jian oder Qian) ist der Familienname von: Chien Yu Chin (* 1982), taiwanische Badmintonspielerin Chien Yu …   Deutsch Wikipedia

  • chien — CHIEN: Spécialement créé pour sauver la vie à son maître. Le chien est l ami de l homme …   Dictionnaire des idées reçues

  • Chien — Pour les articles homonymes, voir Chien (homonymie). Canis l …   Wikipédia en Français

  • CHIEN — CHIENNE. s. Quadrupède, le plus familier et le plus intelligent des animaux domestiques. Gros chien. Petit chien. Chien à grandes oreilles. Cette chienne est chaude, est en chaleur, est pleine. Chien hargneux. Chien enragé. Chien fou. Chien de… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • chien — I. CHIEN, Chienne. s. Animal domestique qui abboye. Gros chien. petit chien. chien à grandes oreilles. cette chienne est chaude, est pleine. chien traistre, qui mord sans abboyer. Chien hargneux. chien enragé, ou autrement, chien fou. chien d… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • chien — nm. ; fig., teigneux, fourbe, faucheton : hhi n (Jarrier), SHIN (Aillon Vieux, Aix, Albanais 001, Annecy 003, Arvillard, Attignat Oncin, Balme Sillingy, Bellecombe Bauges, Chambéry 025, Châtillon Cluses, Chautagne, Combe Sillingy, Cordon 083,… …   Dictionnaire Français-Savoyard

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»