Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

button

  • 1 button

    /'bʌtn/ * danh từ - cái khuy, cái cúc (áo) - cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...) - nụ hoa; búp mầm (chưa nở) - (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons) !not to care a [brass] button - (thông tục) cóc cần * động từ - cái khuy, cái cúc; cài =to button up one's coat+ cài khuy áo lại =this dress buttons down the back+ cái áo này cài ở phía sau - đơm khuy, đôm cúc (áo) - ((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người) !buttoned up - (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy !to button up one's mouth - (thông tục) im thin thít !to button up one's purse - (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn

    English-Vietnamese dictionary > button

  • 2 button

    v. Khawm tsho; khawm
    n. Lub khawm; lub khawm tsho

    English-Hmong dictionary > button

  • 3 pearl-button

    /'pə:l'bʌtn/ * danh từ - khuy trai

    English-Vietnamese dictionary > pearl-button

  • 4 press-button warfare

    /'pres,bʌnt'wɔ:feə/ * danh từ - chiến tranh bấm nút (tên lửa...)

    English-Vietnamese dictionary > press-button warfare

  • 5 push-button

    /'puʃ,bʌtn/ * danh từ - nút bấm (điện...)

    English-Vietnamese dictionary > push-button

  • 6 push-button war

    /'puʃ,bʌtn'wɔ:/ * danh từ - chiến tranh bấm nút

    English-Vietnamese dictionary > push-button war

  • 7 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 8 care

    /keə/ * danh từ - sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng =to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom =to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ =I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom - sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng =to give care to one's work+ chú ý đến công việc =to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... =to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận =to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng - sự lo âu, sự lo lắng =full of cares+ đầy lo âu =free from care+ không phải lo lắng !care of Mr. X - ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat - (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc * nội động từ - trông nom, chăm sóc, nuôi nấng =to care for a patient+ chăm sóc người ốm =to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận - chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến =that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng =I don't care+ tôi không cần =he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói - thích, muốn =would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không? !for all I care - (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) - (thông tục) tớ cóc cần !not to care if - (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn =I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > care

  • 9 depressed

    /di'prest/ * tính từ - chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn =to look depressed+ trông có vẻ chán nản thất vọng - trì trệ, đình trệ =trade is depressed+ việc buôn bán bị đình trệ - suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút - bị ấn xuống, bị nén xuống =depressed button+ nút bị ấn xuống !depressed classes - (Ân) tiện dân ((xem) untouchable)

    English-Vietnamese dictionary > depressed

  • 10 gaiter

    /geitə/ * danh từ, (thường) số nhiều - ghệt !ready to the gaiter button - chuẩn bị đầy đ

    English-Vietnamese dictionary > gaiter

  • 11 sew

    /sou/ * động từ sewed /soud/, sewn /soun/ - may khâu =to sew piece together+ khâu những mảnh vào với nhau =to sew (on) a button+ đinh khuy =to sew in a patch+ khâu miếng vá - đóng (trang sách) !to sew up - khâu lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nắm quyền tuyệt đối, nắm độc quyền !to be sewed up - (từ lóng) mệt lử, mệt nhoài - say !to sew someone up - (từ lóng) làm cho ai mệt lử

    English-Vietnamese dictionary > sew

  • 12 sewn

    /sou/ * động từ sewed /soud/, sewn /soun/ - may khâu =to sew piece together+ khâu những mảnh vào với nhau =to sew (on) a button+ đinh khuy =to sew in a patch+ khâu miếng vá - đóng (trang sách) !to sew up - khâu lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nắm quyền tuyệt đối, nắm độc quyền !to be sewed up - (từ lóng) mệt lử, mệt nhoài - say !to sew someone up - (từ lóng) làm cho ai mệt lử

    English-Vietnamese dictionary > sewn

  • 13 switch

    /switʃ/ * danh từ - cành cây mềm; gậy mềm - mớ tóc độn, lọc tóc độn - (ngành đường sắt) cái ghi - (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi =push-button switch+ nút ngắt điện =antenna switch+ cái chuyển mạch anten =wave-length switch+ cái đổi bước sóng * ngoại động từ - đánh bằng gậy, quật bằng gậy - ve vẩy =cow switches her tail+ con bò ve vẩy cái đuôi - xoay nhanh, quay =to switch one's head round+ quay ngoắt đầu lại - (ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác - chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...) - cho (ngựa) dự thi với một tên khác * nội động từ - (đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác !to switch off - cắt =to switch somebody off+ cắt ai đang nói dây nói - tắt (đèn, rađiô) =to switch off the light+ tắt đèn !to switch on - cắm =to switch somebody on to another+ cắm cho ai nói dây nói với một người khác - bật =to switch on the light+ bật đèn

    English-Vietnamese dictionary > switch

См. также в других словарях:

  • Button — (engl. für Knopf) ist ein Bedienelement in grafischen Benutzeroberflächen; siehe Schaltfläche die englische Bezeichnung für Taste/Knopf, siehe auch Button mashing (bei Computerspielen) eine Form von Anstecknadeln, die in den 1980er Jahren populär …   Deutsch Wikipedia

  • button — but‧ton [ˈbʌtn] noun [countable] 1. something that you press to make a machine or piece of electrical equipment do something : • She got in the elevator and pressed the button for the top floor. • What happens if I push this button? 2. COMPUTING… …   Financial and business terms

  • Button — But ton, n. [OE. boton, botoun, F. bouton button, bud, prop. something pushing out, fr. bouter to push. See {Butt} an end.] 1. A knob; a small ball; a small, roundish mass. [1913 Webster] 2. A catch, of various forms and materials, used to fasten …   The Collaborative International Dictionary of English

  • button ad — ˈbutton ad also ˈbutton adˌvertisement, button noun [countable] MARKETING an advertisement in a small square or circle on a webpage: • Button ads are a cheap but effective way of advertising your company s products. * * * …   Financial and business terms

  • button — [but′ n] n. [ME botoun < OFr boton, a button, bud < buter: see BUTT2] 1. any small disk, knob, etc. used as a fastening or ornament, as one put through a buttonhole on a garment 2. anything small and shaped like a button; specif., a) a… …   English World dictionary

  • button — ► NOUN 1) a small disc or knob sewn on to a garment to fasten it by being pushed through a buttonhole. 2) a knob on a piece of electrical or electronic equipment which is pressed to operate it. 3) chiefly N. Amer. a decorative badge pinned to… …   English terms dictionary

  • button — mid 13c. (implied in botouner button maker ), from O.Fr. boton (Fr. bouton) a button, bud (12c.), from bouter, boter to thrust (see BUTT (Cf. butt) (v.)). Thus a button is, etymologically, something that pushes up, or thrusts out. The verb is… …   Etymology dictionary

  • Button — But ton, v. i. To be fastened by a button or buttons; as, the coat will not button. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Button — But ton, v. t. [imp. & p. p. {Buttoned}; p. pr. & vb. n. {Buttoning}.] [OE. botonen, OF. botoner, F. boutonner. See {Button}, n.] 1. To fasten with a button or buttons; to inclose or make secure with buttons; often followed by up. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • button it — informal + impolite used to tell someone to stop talking She angrily told him to button it. • • • Main Entry: ↑button …   Useful english dictionary

  • button — [n1] fastener catch, clasp, fastening, frog, knob, stud; concepts 445,471 button [n2] pushbutton adjuster, dial, knob, on/off, power switch, switch, toggle, tuner; concept 201 …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»