Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

brother

  • 21 full

    /ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải)

    English-Vietnamese dictionary > full

  • 22 jonathan

    /'dʤɔnəθən/ * danh từ - táo jonathan (một loại táo ăn tráng miệng) - Giô-na-than (người Mỹ điển hình; dân tộc Mỹ nhân cách hoá) ((cũng) Brother jonathan)

    English-Vietnamese dictionary > jonathan

  • 23 name

    /neim/ * danh từ - tên, danh =maiden name+ tên thời con gái =I know him only by name+ tôi chỉ biết tên ông ta =under the name of+ mang tên, lấy tên =in the name of+ nhân danh; vì, vì quyền lợi của =in the name of the law+ nhân danh luật pháp =in one's own name+ nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân =to call someone names+ réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai - danh nghĩa =a king in name+ vua trên danh nghĩa - (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng =to make a name+ nổi tiếng =to have a good name+ có tiếng tốt =to have a name for courage+ nổi tiếng là dũng cảm - danh nhân =the great names of history+ những danh nhân trong lịch sử - dòng họ =the last of the Mac Donalds' name+ người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan !to give it a name - muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra !to have not a penny to one's name - không có một đồng xu dính túi * ngoại động từ - đặt tên; gọi tên =can you name all the flowers in this garden?+ anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không? - định rõ; nói rõ =to name the day+ định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) =name a price+ hây nói giá đi, hây cho giá đi - chỉ định, bổ nhiệm =to be named for+ được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...) !to name after; (Mỹ) to name for (from) - đặt theo tên (của người nào) =the town was named after Lenin+ thành phố được đặt tên là Lê-nin !not to be named on (in) the same day with - không thể sánh với, không thể để ngang hàng với =he is not to be named on the same day with his brother+ nó không thể nào sánh với anh nó được

    English-Vietnamese dictionary > name

  • 24 part

    /pɑ:t/ * danh từ - phần, bộ phận, tập (sách) =[a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng =[a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến =3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột =spare parts of a machine+ phụ tùng của máy - bộ phận cơ thể =the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - phần việc, nhiệm vụ =I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi =it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào =to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào - vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch =her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi =they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ =to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán =to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ - (số nhiều) nơi, vùng =I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này - phía, bè =to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai - (âm nhạc) bè - (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng =a man of [good] part+ một người có tài !for my part - về phần tôi !for the most part - phần lớn, phần nhiều !in part - một phần, phần nào !on one's part; on the part of - về phía =there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì =he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy !part and parcel - (xem) parcel !part of speech - (ngôn ngữ học) loại từ !to take someething in good part - không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì !to take part in - tham gia vào * ngoại động từ - chia thành từng phần, chia làm đôi - rẽ ra, tách ra, tách làm đôi =to part the crowd+ rẽ đám đông ra =to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc) - (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì) * nội động từ - rẽ ra, tách ra, đứt =the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi =the cord parted+ thừng đứt ra - chia tay, từ biệt, ra đi =they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau =let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau =to part from (with) somebody+ chia tay ai - chết - (+ with) bỏ, lìa bỏ =to part with one's property+ bỏ của cải !to part brass rags with somebody - (xem) brass !to part company with - cắt đắt quan hệ bầu bạn với * phó từ - một phần =it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

    English-Vietnamese dictionary > part

  • 25 supposed

    /sə'pouzd/ * tính từ - cho là nó có, coi như là đúng =his supposed brother+ người mà ta cho là em anh ta - chỉ là giả thiết, chỉ là tưởng tượng

    English-Vietnamese dictionary > supposed

  • 26 younger

    /'jʌɳgə/ * tính từ - út =younger brother+ em trai út =younger son+ con trai út - em = Edison the younger+ Ê-đi-xơn em

    English-Vietnamese dictionary > younger

См. также в других словарях:

  • Brother — Broth er (br[u^][th] [ e]r), n.; pl. {Brothers} (br[u^][th] [ e]rz) or {Brethren} (br[e^][th] r[e^]n). See {Brethren}. [OE. brother, AS. br[=o][eth]or; akin to OS. brothar, D. broeder, OHG. pruodar, G. bruder, Icel. br[=o][eth]ir, Sw. & Dan.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Brother E — (real name Efrain Alicea) is an American Christian hip hop artist.Religious beliefAlicea attended a Catholic school and was heavily involved in church activities. As a young man he ran a youth retreat program under the auspices of the Catholic… …   Wikipedia

  • Brother — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase Brother Industries. Brother Título Brother Ficha técnica Dirección Takeshi Kitano Producción …   Wikipedia Español

  • Brother — steht für: Brother (Unternehmen), ein japanisches Unternehmen Brother (Film), ein japanischer Action Thriller Siehe auch Big Brother  Wiktionary: brother – Bedeutungserklärungen, Wortherkunft, Synonyme, Übersetzungen …   Deutsch Wikipedia

  • brother — [bruth′ər] n. pl. brothers; chiefly religious, brethren [ME < OE brothor < IE base * bhrāter > Goth brothar, L frater, OIr brāthir, Sans bhrātar, Gr phratēr] 1. a man or boy as he is related to the other children of his parents:… …   English World dictionary

  • Brother —   (Brother Industries Ltd.), auf ein 1908 von den Gebrüdern Yasui gegründetes Unternehmen zurückgehender Konzern mit Sitz in Nagoya (Japan); die deutsche Niederlassung Brother International GmbH hat ihren Sitz in Bad Vilbel. Brother erreichte im… …   Universal-Lexikon

  • Brother — Broth er, v. t. [imp. & p. p. {Brothered}.] To make a brother of; to call or treat as a brother; to admit to a brotherhood. Sir W. Scott. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • brother — index colleague, counterpart (complement) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 brother …   Law dictionary

  • brother — O.E. broþor, from P.Gmc. *brothar (Cf. O.N. broðir, Dan. broder, O.Fris. brother, Du. broeder, Ger. Bruder, Goth. bróþar), from PIE root *bhrater (Cf. Skt. bhrátár , O.Pers. brata, Gk. phratér, L. frater, O.Ir …   Etymology dictionary

  • brother — [n1] male sibling blood brother, kin, kinsperson, relation, relative, twin; concepts 414,419 Ant. sister …   New thesaurus

  • brother — ► NOUN 1) a man or boy in relation to other children of his parents. 2) a male associate or fellow member of an organization. 3) (pl. also brethren) a (male) fellow Christian. 4) a member of a religious order of men: a Benedictine brother. 5) N.… …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»