-
121 jest
/dʤest/ * danh từ - lời chế nhạo, lời chế giễu, lời giễu cợt =to make a jest of+ giễu cợt, chế nhạo - lời nói đùa chơi, lời nói giỡn =in jest+ nói đùa chơi =between jest and earnest+ nửa đùa nửa thật - trò cười (cho thiên hạ), đích để mọi người chế giễu =a standing jest+ người thường xuyên làm trò cười cho thiên hạ * nội động từ - nói đùa, nói giỡn, pha trò - chế nhạo, chế giễu, giễu cợt -
122 line
/lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó) -
123 love
/lʌv/ * danh từ - lòng yêu, tình thương =love of one's country+ lòng yêu nước =a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con - tình yêu, mối tình, ái tình =first love+ mối tình đầu =never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu =to be in love with+ yêu (ai) =to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai) =to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai =to marry for love+ kết hôn vì tình - người yêu, người tình - thần ái tình - (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu - (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt) =love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào) =love forty+ không bốn mươi =a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào) !to love in a cottage - ái tình và nước lã !one can't get it for love or money - không có cách gì lấy được cái đó !to play for love - chơi vì thích không phải vì tiền !there is no love lost between them - chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi * ngoại động từ - yêu, thương, yêu mến =to love one another+ yêu nhau, thương nhau - thích, ưa thích =to love sports+ thích thể thao =to love music+ thích âm nhạc =he loves to be praised+ nó thích được khen -
124 mediate
/'mi:diit/ * tính từ - gián tiếp - trung gian * nội động từ - làm trung gian để điều đình =to mediate between two warring nations+ làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau * ngoại động từ - điều đình, hoà giải, dàn xếp -
125 millstone
/'milstoun/ * danh từ - đá cối xay !between the upper and the nethrt milstone - trên đe dưới búa !to have (fix) a millstone about one's neck - đeo cùm vào cổ; gánh vác công việc nặng nề !to see [far] into a millstone - (xem) see -
126 mischief
/'mistʃif/ * danh từ - điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ =to play the mischief with+ gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách =to do someone a mischief+ làm ai bị thương; giết ai - trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá =spolled children are often up to mischief+ trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch - sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh =a glance fyll of mischief+ cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh - mối bất hoà =to make mischief between...+ gây mối bất hoà giữa... - (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái =what the mischief do you want?+ mày muốn cái quỷ gì? -
127 parallel
/'pærəlel/ * tính từ - song song =parallel to (with)+ song song với - tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng =here is a parallel case+ đây là một trường hợp tương tự * danh từ - đường song song - đường vĩ, vĩ tuyến ((cũng) parallel of latitude) =the 17th parallel+ vĩ tuyến 17 - (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến) - người tương đương, vật tương đương =without [a] parallel+ không ai (không gì) sánh bằng - sự so sánh, sự tương đương =to draw a parallel between two things+ so sánh hai vật - (điện học) sự mắc song song - dấu song song * ngoại động từ - đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh =to parallel one thing with another+ so sánh vật này với vật kia - song song với; tương đương với; ngang với, giống với =the road parallels the river+ con đường chạy song song với con sông - (điện học) mắc song song -
128 perpetrate
/'pə:pitreit/ * ngoại động từ - phạm, gây ra =to perpetrate a blunder+ phạm một sai lầm =to perpetrate hostility between two nations+ gây ra thù địch giữa hai nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi
См. также в других словарях:
between — 1. general. Between is an adverb (houses with spaces between) and a preposition (houses with spaces between them). We are concerned here with between as a preposition. 2. between and among. Many people, and usage guides, cling to the idea… … Modern English usage
Between — Be*tween , prep. [OE. bytwene, bitweonen, AS. betwe[ o]nan, betwe[ o]num; prefix be by + a form fr. AS. tw[=a] two, akin to Goth. tweihnai two apiece. See {Twain}, and cf. {Atween}, {Betwixt}.] 1. In the space which separates; betwixt; as, New… … The Collaborative International Dictionary of English
between — [bē twēn′, bitwēn′] prep. [ME bitwene < OE betweonum < be,BY + tweonum (dat. of * tweon); akin to Goth tweihnai, by twos, in pairs: for IE base see TWO] 1. in or through the space that separates (two things) [between the house and the… … English World dictionary
between — between, among are comparable when they take as object two or more persons or things and indicate their relation (as in position, in a distribution, or in participation). Between in its basic sense applies to only two objects {between Scylla and… … New Dictionary of Synonyms
between — ► PREPOSITION & ADVERB 1) at, into, or across the space separating (two objects, places, or points). 2) in the period separating (two points in time). ► PREPOSITION 1) indicating a connection or relationship involving (two or more parties). 2) by … English terms dictionary
Between C & D — (1983 1990) was a Lower East Side quarterly literary magazine edited by Joel Rose and Catherine Texier. Though a geographical reference from New York City, Between C D has also been suggested to mean between coke and dope , giving an indication… … Wikipedia
between — O.E. betweonum between, among, by turns, Mercian betwinum, from bi by (see BE (Cf. be )) + tweonum dat. pl. of *tweon two each (Cf. Goth. tweih nai two each ). Between a rock and a hard place is from 1940s, originally cowboy slang. Between whi … Etymology dictionary
Between — Between, GA U.S. town in Georgia Population (2000): 148 Housing Units (2000): 63 Land area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq.… … StarDict's U.S. Gazetteer Places
Between, GA — U.S. town in Georgia Population (2000): 148 Housing Units (2000): 63 Land area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.868533 sq. miles (2.249491 sq. km) FIPS code … StarDict's U.S. Gazetteer Places
Between — Be*tween , n. Intermediate time or space; interval. [Poetic & R.] Shak. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
between — index among, intermediate Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary