Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

antwort

  • 1 die Antwort

    - {answer} sự trả lời, câu trả lời, thư trả lời, lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, miếng đánh trả, phép giải, lời giải - {reply} lời đáp - {response} sự đáp lại, sự hưởng ứng, sự phản ứng lại, vận động phản ứng lại, responsory = die Antwort [auf] {response [to]}+ = als Antwort [auf] {in reply [to]}+ = die freche Antwort {backtalk}+ = Antwort bezahlt {reply paid}+ = die treffende Antwort {home thrust; repartee}+ = eine klare Antwort {a plain answer}+ = eine rasche Antwort {a prompt reply}+ = die abschlägige Antwort {denial; nay; negative; repulse}+ = er gab keine Antwort {he made no reply}+ = die schlagfertige Antwort {comeback}+ = die Antwort steht noch aus {I am still waiting for an answer}+ = eine ablehnende Antwort {a negative answer}+ = keine Antwort schuldig bleiben {never be at a loss for an answer}+ = darf ich um eine Antwort bitten {may I be favoured with an answer}+ = nie um eine Antwort verlegen sein {to be never at a loss for an answer}+ = eine abschlägige Antwort erhalten {to meet with a refusal}+ = ohne jemanden einer Antwort zu würdigen {without deigning to answer someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Antwort

  • 2 klar

    - {bright} sáng, sáng chói, tươi, sáng sủa, rạng rỡ, sáng ngời, rực rỡ, sáng dạ, thông minh, nhanh trí, vui tươi, lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn - {clear} trong, trong trẻo, trong sạch, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ ràng, hoàn toàn, hẳn, tách ra - ra rời, xa ra, ở xa - {clearly} sáng tỏ, cố nhiên, hẳn đi rồi - {crisp} giòn, quả quyết, mạnh mẽ, sinh động, quăn tít, xoăn tít, mát, làm sảng khoái, làm khoẻ người, diêm dúa, bảnh bao - {distinct} riêng, riêng biệt, khác biệt, dễ nhận, dễ thấy, rõ rệt, dứt khoát, nhất định - {evident} hiển nhiên - {explicit} nói thẳng, hiện - {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng - có vẻ xuôi tai, khéo, vàng hoe, trắng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch - {flat} bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng, nông, thẳng, thẳng thừng, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên, hả, ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im, bẹp, xì hơi, bải hoải, buồn nản - không một xu dính túi, kiết xác, giáng, bằng, phẳng, hoàn toàn thất bại - {glassy} như thuỷ tinh, có tính chất thuỷ tinh, đờ đẫn, không hồn, trong vắt, phẳng lặng như mặt gương - {intelligible} chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc - {limpid} trong suốt, trong sáng - {liquid} lỏng, dịu dàng, êm dịu, du dương, không vững, hay thay đổi, âm nước - {lucid} minh bạch, sáng suốt, minh mẫn, tỉnh táo - {luminous} chói lọi, minh xác, quang minh, soi sáng vấn đề - {manifest} - {obvious} rành mạch - {patent} có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo, tài tình, khéo léo, tinh xảo, mỏ, rõ rành rành - {pellucid} trong veo - {perspicuous} diễn đạt ý rõ ràng, nói dễ hiểu - {plain} đơn giản, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, trơn, một màu, xấu, thô - {serene} quang tạnh, yên lặng, không sóng gió, trầm lặng, thanh bình, thanh thản, Ngài, Đức, Tướng công - {shiny} bóng - {transparent} - {vivid} sặc sỡ, đầy sức sống, sâu sắc = klar (Antwort) {direct}+ = klar (Handschrift,Druck) {bold}+ = na klar! {but of course}+ = ganz klar {clear as a bell}+ = das geht klar! {that will be all right!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klar

  • 3 offen

    - {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {barely} công khai, rõ ràng, rỗng không, vừa mới - {bluff} có dốc đứng, cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè - {blunt} cùn, lỗ mãng, không giữ ý tứ, thẳng thừng, toạc móng heo, đần, đần độn, tù - {candid} thật thà, ngay thẳng, bộc trực, vô tư, không thiên vị - {declared} công nhiên, không úp mở - {downright} thẳng thắn, đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại, thẳng đứng - {fenceless} không có hàng rào, không rào dậu, bỏ ngõ, không có bảo vệ, không xây thành đắp luỹ - {forthright} thẳng, trực tính, nói thẳng, quả quyết, thẳng tuột, thẳng tiến, ngay, lập tức - {frank} ngay thật - {free} tự do, không mất tiền, không phải trả tiền, được miễn, không bị, khỏi phải, thoát được, rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ, lỏng, không bọ ràng buộc, suồng sã, xấc láo - tục, thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại, dễ dàng, rộng rãi, hào phóng, phong phú, nhiều, thông, thông suốt, tự nguyện, tự ý, được đặc quyền, được quyền sử dụng và ra vào, xiên gió - {honest} lương thiện, trung thực, kiếm được một cách lương thiện, chính đáng, thật, không giả mạo, tốt, xứng đáng, trong trắng, trinh tiết - {ingenuous} ngây thơ - {liberal} không hẹp hòi, không thành kiến, rộng râi, đầy đủ - {naked} khoả thân, loã lồ, trụi, không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, hiển nhiên, không thêm bớt, không căn cứ - {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, không bị tắn nghẽn, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết, cởi mở, thật tình - thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm..., không đóng băng, không có trong sương giá - dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông - {outspoken} - {overt} - {patent} có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo, tài tình, khéo léo, tinh xảo, mỏ, rõ rành rành - {pervious} để lọt qua, để thấm qua, dễ tiếp thu - {plain} rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, trơn, một màu, xấu, thô - {public} chung, công, công cộng - {raw} sống, chưa tinh chế, còn nguyên chất, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt, không viền, ấm và lạnh, rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng -, bất lương, bất chính - {round} tròn, chẵn, khứ hồi, theo vòng tròn, vòng quanh, nói không úp mở, sang sảng, vang, lưu loát, trôi chảy, nhanh, mạnh, khá lớn, đáng kể, quanh, loanh quanh, xung quanh, trở lại, quay trở lại - khắp cả - {roundly} tròn trặn, hoàn hảo, hoàn toàn - {sincere} thành thật, chân thành, thành khẩn - {transparent} trong suốt, trong trẻo, trong sạch, trong sáng - {undisguised} không nguỵ trang, không đổi lốt, không giả vờ - {unfortified} không phòng ngự, không xây đắp công sự - {unhidden} - {unreserved} không dành riêng, không dè dặt - {unsettled} hay thay đổi, bối rối, không ổn định, rối loạn, không an cư, không có chỗ ở nhất định, không thanh toán, không được gii quyết, không có người chiếm hữu vĩnh viễn, không qu quyết - không dứt khoát, do dự - {unsolved} không tìm ra, chưa hiểu được - {vacant} bỏ không, khuyết, thiếu, rảnh rỗi, trống rỗng, lơ đãng, ngây dại = offen (Scheck) {uncovered}+ = offen (Antwort) {straight}+ = offen (Rechnung) {outstanding}+ = offen (Wasserhahn) {abroach}+ = halb offen {ajar}+ = nicht offen {tortuous}+ = es steht dir offen, zu {you are at liberty to}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > offen

  • 4 die Frage

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {issue} sự phát ra, sự phát hành, sự đưa ra, số báo, số lượng cho ra, vấn đề, vấn đề chín muồi, kết quả, hậu quả, sản phẩm, số lượng phát một lần, lần in, dòng dõi, con cái, sự đi ra, sự chảy ra - sự bốc ra, sự thoát ra, lòi ra, lối thoát, cửa sông, cái chảy ra, cái thoát ra, sự chảy máu, sự chảy mủ, vết rạch cho chảy mủ, lợi tức, thu hoạch - {query} câu hỏi, câu chất vấn, thắc mắc, qu.) thử hỏi, chẳng biết, dấu chấm hỏi - {question} điều bàn đến, điều nói đến = ohne Frage {questionless; undoubtedly}+ = die heikle Frage {poser}+ = die wichtige Frage {sixtyfour dollar question}+ = die gezielte Frage {pointed question}+ = die knifflige Frage {poser}+ = in Frage stellen {to bring into question; to challenge; to query; to question}+ = in Frage kommend {likely}+ = die Frage erhob sich {the question came up}+ = die schwierige Frage {stumper; tickler}+ = genau diese Frage {this very question}+ = die verwirrende Frage {sticker}+ = eine Frage stellen {to ask a question}+ = die verfängliche Frage {draw}+ = eine Frage aufwerfen {to raise a question}+ = es steht außer Frage {it is out of question}+ = die Frage ist belanglos. {the question doesn't arise.}+ = die wichtigste Frage ist {the paramount question is}+ = eine umstrittene Frage {a vexed question}+ = die zu entscheidende Frage {the question before us}+ = auf eine Frage eingehen {to enter into a question}+ = es kommt nicht in Frage {it is out of the question}+ = eine entscheidende Frage {a crucial question}+ = klare Antwort auf klare Frage {Lucid answer to a lucid question}+ = eine nicht zu beantwortende Frage {a chicken-and-egg question}+ = eine Frage, mit der man rechnen muß {a question to reckon with}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Frage

  • 5 treffend

    - {apposite} thích hợp, thích đáng, đúng lúc - {apt} có khuynh hướng hay, dễ, có khả năng, có thể, có năng khiếu, có năng lực, tài, giỏi, nhanh trí, thông minh, đúng - {felicitous} rất thích hợp, rất khéo léo, rất tài tình, đắt, may mắn, hạnh phúc - {fitting} phù hợp, phải - {pertinent} đúng chỗ, đi thẳng vào - {striking} nổi bật, gây ấn tượng sâu sắc, đập vào mắt - {suitable} hợp = treffend (Antwort) {neat; shrewd}+ = kurz und treffend {laconic}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > treffend

  • 6 schlagfertig

    - {adroit} khéo léo, khéo tay - {glib} lém lỉnh, liến thoắng, trơn láng, dễ dàng, nhẹ nhàng, thoải mái = schlagfertig (Antwort) {ready}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlagfertig

См. также в других словарях:

  • Antwort — ist: eine Erwiderung auf eine Frage eine Kennzeichnung für einen Antwortbrief Geographie: Antwort (Bad Endorf), Ort in der oberbayerischen Marktgemeinde Bad Endorf Siehe auch: Die Antwort kennt nur der Wind Die Antwort auf die Frage nach dem… …   Deutsch Wikipedia

  • Antwort — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Auch: • Erwiderung • antworten • erwidern Bsp.: • Ich bin auf seine Antwort gespannt. • Sie gab keine Antwort. • …   Deutsch Wörterbuch

  • Antwort — Sf std. (8. Jh., Form 15. Jh.), mhd. antwürte, antwurt nf., ahd. antwurti n., ī f., as. andwordi n Stammwort. Aus g. * anda wurd ja n. Antwort , eigentlich Gegenwort, Entgegnung , auch in gt. andawaurdi, ae. andwyrde, afr. ondwarde. Zu anda… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Antwort — Antwort: Das gemeingerm. Substantiv mhd. antwürte, ahd. antwurti, got. andawaúrdi, aengl. andwyrde, aisl. andyrđi bedeutet eigentlich »Gegenrede«. Das Grundwort ist eine Kollektivbildung zu dem unter ↑ Wort behandelten Substantiv, das… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Antwort — (Mus.), ein Theil der Fuge, s.d …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Antwort — 1. Antwort, die nicht zur Frage passt, ist eine Last. Lat.: Responsio debet fieri secundum interrogationem. 2. Das ist eine schöne Antwort, die auf alle Fragen passt. 3. Eine Antwort auf eine Frage und noch fünfe dazu. (Türk.) 4. Eine Antwort… …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • Antwort — Erwiderung; Rückmeldung; Auskunft; Reaktion; Entgegnung; Replik (fachsprachlich); Auflösung; Ergebnis; Lösung * * * Ant|wort [ antvɔrt], die; , en …   Universal-Lexikon

  • Antwort — Von jemandem Antwort heischen: energisch Auskunft fordern. Ähnlich: Jemandem Rede und Antwort stehen müssen ⇨ Rede.{{ppd}}    Um eine Antwort nicht herumkommen: eine klare Aussage machen müssen, keine weiteren Ausflüchte gebrauchen können.{{ppd}} …   Das Wörterbuch der Idiome

  • Antwort — Ạnt·wort die; , en; 1 eine Antwort (auf etwas (Akk)) eine mündliche oder schriftliche Äußerung, mit der man besonders auf eine Frage, eine Bitte oder einen Brief reagiert ↔ Frage <eine höfliche, kluge, schnippische, unverschämte Antwort… …   Langenscheidt Großwörterbuch Deutsch als Fremdsprache

  • Antwort — Die Welt ist für uns stets eine Antwort, die von der Frage abhängt, die wir an sie stellen. «Stanislaw Brzozowski» Erlebend sind wir Angeredete; denkend, sagend, handelnd, hervorbringend, einwirkend vermögen wir Antwortende zu werden. «Martin… …   Zitate - Herkunft und Themen

  • Antwort — die Antwort, en (Grundstufe) mündliche oder schriftliche Erwiderung auf eine Frage Synonym: Entgegnung Beispiel: Ich habe noch keine Antwort von ihm bekommen. Kollokation: jmdm. eine Antwort geben …   Extremes Deutsch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»