Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

another

  • 1 another

    /ə'nʌðə/ * tính từ - khác =another time+ lần khác =that's another matter+ đó là một vấn đề khác - nữa, thêm... nữa =another cup of tea+ một tách trà nữa =another ten years+ thêm mười năm nữa - giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là =he is another Shakespeare+ anh ấy thật cứ y như Sếch-xpia =you will never see such another man+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa * đại từ - người khác, cái khác; người kia, cái kia =I don't like this book, give me another+ tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác =one way or another+ bằng cách này hay bằng cách khác =one after another+ lần lượt người nọ sau người kia =taken one another with+ tính gộp cả cái nọ bù cái kia - người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như =you will never see much another+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa) !one another - lẫn nhau =love one another+ hãy yêu thương lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > another

  • 2 another

    adj. Lwm; Lwm tus
    pro. Tus lwm

    English-Hmong dictionary > another

  • 3 one

    /wʌn/ * tính từ - một =room one+ phòng một =volume one+ tập một =the Vietnamese nation is one and undivided+ dân tộc Việt Nam là một và thống nhất =he will be one in a month+ một tháng nữa thì nó sẽ lên một - như thế không thay đổi =to remain for ever one+ mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi !all one - (xem) all !to be made one - kết hôn, lấy nhau * danh từ - một =to come by ones and twos+ đến từng một hay hai người một =goods that are sold in ones+ hàng hoá bán từng cái một =never a one+ không một ai - một giờ =he will come at one+ một giờ anh ấy sẽ đến - cú đấm =to give someone one on the nose+ đấm ai một cú vào mũi !the all and the one - tính tống thể và tính thống nhất !at one - đã làm lành (với ai) - đồng ý (với ai) !in the year one - (xem) year !it's ten to one that he won't come - chắc chắn là anh ta sẽ không đến !one by one - lần lượt từng người một, từng cái một !one after another - (xem) another * danh từ - một người nào đó, một (người, vật...) =many a one+ nhiều người =the dear ones+ người thân thuộc =the Holy One+ Chúa, Thượng đế =the Evil One+ quỷ, quỷ sứ - người ta, ai =it offends one in to be told one is not wanted+ bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

    English-Vietnamese dictionary > one

  • 4 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 5 adapt

    /ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...)

    English-Vietnamese dictionary > adapt

  • 6 adjoin

    /ə'dʤɔin/ * ngoại động từ - nối liền, tiếp vào =to adjoin one thing to another+ nối liền vật này với vật khác - gần kề với, tiếp giáp với * nội động từ - ở kế bên, tiếp giáp, nằm sát, sát vách

    English-Vietnamese dictionary > adjoin

  • 7 analogise

    /ə'nælədʤaiz/ Cách viết khác: (analogize)/ə'nælədʤaiz/ * ngoại động từ - giải thích bằng sự giống nhau; biểu thị bằng sự giống nhau - tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau =to analogize something with another+ tìm thấy sự giống nhau giữa vật này với vật khác * nội động từ - dùng phép lo

    English-Vietnamese dictionary > analogise

  • 8 analogize

    /ə'nælədʤaiz/ Cách viết khác: (analogise)/ə'nælədʤaiz/ * ngoại động từ - giải thích bằng sự giống nhau; biểu thị bằng sự giống nhau - tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau =to analogize something with another+ tìm thấy sự giống nhau giữa vật này với vật khác * nội động từ - dùng phép lo

    English-Vietnamese dictionary > analogize

  • 9 append

    /ə'pend/ * ngoại động từ - treo vào - cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào =to append something to another+ chấp vật gì với vật khác - gắn vào; viết thêm vào; đóng (dấu), áp (triện...); ký tên =to append one's signature to a document+ ký tên vào một văn kiện =to append a seal+ đóng dấu

    English-Vietnamese dictionary > append

  • 10 appendant

    /ə'pendənt/ * tính từ - phụ thuộc vào - cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào =to appendant another+ bị cột vào vật khác; phụ thuộc vào một người khác * danh từ - vật phụ thuộc; người phụ thuộc

    English-Vietnamese dictionary > appendant

  • 11 ask

    /ɑ:sk/ * động từ - hỏi =to ask the time+ hỏi giờ - xin, yêu cầu, thỉnh cầu =to ask a favour of someone+ xin ai một đặc ân =to ask somebody to do something+ yêu cầu ai làm gì - mời =to ask someone to dinner+ mời cơm ai - đòi hỏi =it asks [for] attention+ điều đó đòi hỏi sự chú ý - đòi =to ask 600đ for a bicycle+ đòi 600đ một cái xe đạp - (thông tục) chuốc lấy =to ask for trouble; to ask for it+ chuốc lấy sự phiền luỵ !to ask about - hỏi về !to ask after - hỏi thăm !ask me another! - (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa! !to ask the banns - (xem) bann

    English-Vietnamese dictionary > ask

  • 12 barter

    /'bɑ:tə/ * danh từ - sự đổi chác * động từ - (có khi + away) đổi; đổi chác =to barter one thing for another+ đổi vật này lấy vật kia - (+ away) tống đi (bằng cách bán thiệt, đổi thiệt)

    English-Vietnamese dictionary > barter

  • 13 behoove

    /bi'hu:v,/ Cách viết khác: (behove)/bi'houv/ * ngoại động từ - phải có nhiệm vụ =it behooves us to help one another+ chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > behoove

  • 14 behove

    /bi'hu:v,/ Cách viết khác: (behove)/bi'houv/ * ngoại động từ - phải có nhiệm vụ =it behooves us to help one another+ chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > behove

  • 15 bushel

    /buʃl/ * danh từ - giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...) !not to hide one's light (candle) under a bushed - không giấu nghề, không giấu tài !to measusre another's corn by one's own bushel - (tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sửa quần áo (đàn ông)

    English-Vietnamese dictionary > bushel

  • 16 cast

    /kɑ:st/ * danh từ - sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) - (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may =I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa - khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) - mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) - đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi - sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc - sự cộng lại (các con số); sự tính - (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai - bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu - loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng =a man of a different cast+ một người thuộc loại khác =to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục =cast of features+ vẻ mặt, nét mặt - màu, sắc thái =there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục - sự hơi lác (mắt) =to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt - sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa * động từ - quăng, ném, liệng, thả =to cast net+ quăng lưới =to cast anchor+ thả neo - đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) - lột, tuộc, mất, bỏ, thay =snakes cast their skins+ rắn lột da =my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng - đẻ non; rụng =cow has cast calf+ con bò đẻ non - đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) - cộng lại, gộp lại, tính =to cast accounts+ tính toán =to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi - (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) - thải, loại ra =a cast soldier+ một người lính bị thải ra =a cast horse+ một con ngựa bị loại - đưa (mắt nhìn) =to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn !to cast about - đi tìm đằng này, đằng khác - tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) !to cast aside - vứt đi, loại ra, bỏ đi !to cast away - liệng ném, quăng, vứt =to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư !to be cast away - (hàng hải) bị đắm (tàu) !to cast back - quay lại, trở lại - (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại !to cast down - vứt xuống, quăng xuống - nhìn xuống (mắt) - làm thất vọng, làm chán nản =to be cast down+ chán nản, thất vọng !to cast off - loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ - thả (chó) - (hàng hải) thả, qăng (dây...) - thai lại (mũi đan) !to cast out - đuổi ra !to cast up - tính, cộng lại, gộp lại - ngẩng (đầu); ngước mắt - vứt lên, quăng lên, ném lên - trách móc =to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì - (y học) nôn ra, mửa ra !to cast lott - (xem) lot !to cast in one's lot with somebody - cùng chia sẻ một số phận với ai !to cast oneself on (upon) somebody's mercy - trông ở lòng thương của ai !to cast something in someone's teeth - trách móc ai về việc gì !to cast a vote - bỏ phiếu !the die is cast - (xem) die

    English-Vietnamese dictionary > cast

  • 17 condemn

    /kən'dem/ * ngoại động từ - kết án, kết tội, xử, xử phạt =to be condemned to death+ bị kết án tội tử hình - chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội =do not condemn him before you know his motives+ đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn - (nghĩa bóng) bắt buộc, ép =I an condemned to lie on my back another week+ tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa - tịch thu (hàng lậu...) - thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...) - chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh) !condemned cell - (xem) cell

    English-Vietnamese dictionary > condemn

  • 18 confuse

    /kən'fju:z/ * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn - làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...) - lẫn lộn, nhầm lẫn =to confuse dates+ nhầm ngày =to confuse someone with another+ nhầm ai với người khác - ((thường) dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ

    English-Vietnamese dictionary > confuse

  • 19 confusion

    /kən'fju:ʤn/ * danh từ - sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn =everything was in confusion+ tất cả đều lộn xộn hỗn loạn =to throw the enemy into confusion+ làm cho quân địch rối loạn - sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa) - sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn =confusion of something with another+ sự nhầm lẫn cái gì với cái khác - sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ =to make confusion more confounded+ đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm - nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi! !confusion worse confounded - tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn !to drink confusion to somebody - vừa uống rượu vừa chửi đổng ai

    English-Vietnamese dictionary > confusion

  • 20 corn

    /kɔ:n/ * danh từ - chai (chân) !one's pet corn - chỗ đau !to tread on someone's corns - (xem) tread * danh từ - hạt ngũ cốc - cây ngũ cốc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô, bắp ((cũng) Indian corn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rượu ngô !to acknowledge the corn - công nhận lời của ai là đúng - nhận lỗi !to carry corn - (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan !to feel somebody on soft corn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay !to measure another's corn by one's own bushel - (xem) bushel * ngoại động từ - muối bằng muối hột, muối (thịt...) =corn ed beef+ thịt bò muối - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên thành hạt nhỏ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nuôi bằng ngô

    English-Vietnamese dictionary > corn

См. также в других словарях:

  • Another — An*oth er, pron. & a. [An a, one + other.] 1. One more, in addition to a former number; a second or additional one, similar in likeness or in effect. [1913 Webster] Another yet! a seventh! I ll see no more. Shak. [1913 Webster] Would serve to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Another — アナザー (Анадза:) Жанр ужасы …   Википедия

  • another — [ə nuth′ər] adj. [ME an other; OE uses solid ōther in same sense] 1. one more; an additional [have another cup of tea] 2. a different; not the same [in another city, at another time] 3. one of the same sort as; some other [another Caesar] pron …   English World dictionary

  • another — early 13c., merger of AN (Cf. an) OTHER (Cf. other). Old English used simply oþer. Originally a second of two. Compound reciprocal pronoun one another is recorded from 1520s …   Etymology dictionary

  • another — For one another see each 3 …   Modern English usage

  • another — [n] other person addition, a different person, one more, someone else, something else; concept 423 another [prep/det] additional, different added, a distinct, a further, a separate, else, farther, fresh, further, more, new, one more, other, some… …   New thesaurus

  • another — index additional Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • another — ► DETERMINER & PRONOUN 1) one more; a further. 2) different from one that already mentioned …   English terms dictionary

  • another — an|oth|er W1S1 [əˈnʌðə US ər] determiner, pron ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(additional)¦ 2¦(a different one)¦ 3 one another 4 one ... or another 5 one after another 6 not another ... ! 7 be another thing/matter 8 and another thing 9¦(similar person/thing)¦ ▬▬▬▬▬▬▬ …   Dictionary of contemporary English

  • another — an|oth|er [ ə nʌðər ] function word *** Another can be used in the following ways: as a determiner (followed by a singular countable noun): Can I have another glass of water, please? as a pronoun (without a following noun): We re changing from… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • another — [[t]ənʌ̱ðə(r)[/t]] ♦ 1) DET: DET sing n Another thing or person means an additional thing or person of the same type as one that already exists. Divers this morning found the body of another American sailor drowned during yesterday s ferry… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»