Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

amusement

  • 1 amusement

    /ə'mju:zmənt/ * danh từ - sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển =to do something for amusement+ làm việc để giải trí =place of amusement+ nơi vui chơi - sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười =with a look of amusement+ với vẻ thích thú

    English-Vietnamese dictionary > amusement

  • 2 interchange

    /'intə'tʃeindʤ/ * danh từ - sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau - sự đổi chỗ cho nhau - sự xen kẽ nhau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui * ngoại động từ - trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau - đổi chỗ cho nhau - xen kẽ nhau =to interchange work with amusement+ xen kẽ làm việc với giải trí * nội động từ - xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ - thay thế nhau - đổi chỗ cho nhau

    English-Vietnamese dictionary > interchange

  • 3 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 4 twinkle

    /'twiɳkl/ * danh từ - sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh =the twinkle of the stars+ ánh sáng lấp lánh của các vì sao - cái nháy mắt =in a twinkle+ trong nháy mắt =a mischievous twinkle+ một cái nháy mắt láu lỉnh - bước lướt nhanh (của người nhảy múa) * nội động từ - lấp lánh =stars are twinkling in the sky+ các ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời - lóng lánh, long lanh !his eyes twinkled with amusement - mắt anh ta long lanh vui thích - lướt đi =the dancer's feet twinkled+ chân người múa lướt đi * ngoại động từ - làm cho lấp lánh - làm nhấp nháy (mắt)

    English-Vietnamese dictionary > twinkle

См. также в других словарях:

  • amusement — [ amyzmɑ̃ ] n. m. • 1500; de amuser 1 ♦ Vx Perte de temps; manière d amuser, de tromper. ⇒ diversion, leurre, tromperie. L espérance « n est qu un amusement inutile » (Bossuet). 2 ♦ (XVIIe) Action de distraire, ou de se distraire agréablement. ⇒… …   Encyclopédie Universelle

  • Amusement — is the state of experiencing humorous and usually entertaining events or situations, and is associated with enjoyment, happiness, laughter and pleasure. Amusement may also be experienced through the recollection of events which have given rise to …   Wikipedia

  • amusement — AMUSEMENT. s. m. Ce qui amuse, ou qui sert à amuser. Doux amusement. Amusement innocent. Son luth fait son amusement. C est son amusement. Agréable amusement.Amusement, signifie aussi Tromperie, promesses trompeuses. Tout ce que vous me dites là …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • amusement — Amusement. s. m. v. Ce qui amuse, ou qui sert à amuser. Vain amusement. sot amusement. son chien luy sert d amusement. c est mon amusement. agreable amusement …   Dictionnaire de l'Académie française

  • amusement — (n.) c.1600, diversion of attention, especially in military actions, from Fr. amusement, noun of action from amuser (see AMUSE (Cf. amuse)). And because all bold and irreverent Speeches touching matters of high nature, and all malicious and false …   Etymology dictionary

  • Amusement — A*muse ment, n. [Cf. F. amusement.] 1. Deep thought; muse. [Obs.] [1913 Webster] Here I . . . fell into a strong and deep amusement, revolving in my mind, with great perplexity, the amazing change of our affairs. Fleetwood. [1913 Webster] 2. The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Amüsement — Amüsement,das:⇨Belustigung(1) Amüsement→Kurzweil …   Das Wörterbuch der Synonyme

  • amusement — [n1] entertaining, making someone laugh action, ball*, beguilement, cheer, delight, diversion, enjoyment, entertainment, field day*, fun, fun and games*, gladdening, gratification, grins*, high time*, hilarity, hoopla*, laughs*, laughter,… …   New thesaurus

  • amusement — index enjoyment (pleasure), treat Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • amusement — diversion, entertainment, recreation (see under AMUSE vb) Analogous words: engrossment, absorption (see corresponding verbs at MONOPOLIZE): play, sport, *fun, jest: disporting, frolicking, rollicking, romping (see PLAY vb): jollity, *mirth… …   New Dictionary of Synonyms

  • amusement — Amusement, neut. acut. Animi occupatio …   Thresor de la langue françoyse

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»