Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(ton

  • 1 ton

    /tʌn/ * danh từ - tấn =long ton; gross ton+ tấn Anh (1016 kg) =metric ton+ tấn (1000 kg) =short ton; net ton+ tấn Mỹ (907, 2 kg) - ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3) - ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3) - (thông tục) rất nhiều =tons of people+ rất nhiều người =I have asked him tons of times+ tôi đã hỏi nó rất nhiều lần - (nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəpbɔiz] * danh từ - (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl] * tính từ - (âm nhạc) (thuộc) âm

    English-Vietnamese dictionary > ton

  • 2 ton

    n. Tuj

    English-Hmong dictionary > ton

  • 3 ton-up-boys

    /'tɔnəpbɔiz/ * danh từ - (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl] * tính từ - (âm nhạc) (thuộc) âm

    English-Vietnamese dictionary > ton-up-boys

  • 4 der Ton

    - {accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, lời nói, lời lẽ, nhấn, dấu nhấn, sự phân biệt rõ rệt - {argil} đất sét, sét - {clay} cơ thể người - {loam} đất nhiều mùm, đất sét trộn - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, nốt, phím, điệu, vẻ, mùi - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái = der Ton (Farbe) {shade}+ = der Ton (Betonung) {stress}+ = der Ton (Zeitzeichen) {pip}+ = der hohe Ton (Musik) {alt}+ = der leise Ton {undertone}+ = der dumpfe Ton {muffle}+ = der gellende Ton {bray}+ = der singende Ton {sing}+ = der kratzende Ton {rasp}+ = den Ton halten (Musik) {to pause upon the note}+ = den Ton angeben {to give the pitch; to have the lead; to set the tone}+ = der geschlämmte Ton {slip}+ = der metallische Ton {clang}+ = die Aufnahme ohne Ton {mute shot}+ = der tremolierende Ton (Stimme) {quaver}+ = er gibt den Ton an {he sets the fashion}+ = in belehrendem Ton {in a didactic tone}+ = der scharfe, helle Ton {twang}+ = die Filmaufnahme mit Ton {talkie}+ = sich im Ton vergreifen {to strike a false note; to use the wrong tone}+ = den richtigen Ton treffen {to strike the right note}+ = um einen halben Ton erhöht (Musik) {sharp}+ = einen anderen Ton anschlagen {to change one's tune; to sing another tune}+ = um einen halben Ton erniedrigen (Musik) {to flatten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ton

  • 5 der feine weiße Ton für die Porzellanherstellung

    - {kaolin} caolin

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der feine weiße Ton für die Porzellanherstellung

  • 6 deference

    /'defərəns/ * danh từ - sự chiều ý, sự chiều theo =in deference to someone's desires+ chiều theo ý muốn của ai - sự tôn trọng, sự tôn kính =to treat someone with deference+ đối xử với ai một cách tôn trọng =to have no deference for someone+ không tôn trọng ai, thất lễ với ai =to pay (show) deference to somebody+ tỏ lòng tôn kính ai =with all due deference to somebody+ với tất cả lòng tôn kính đối với ai =no deference for someone+ không tôn trọng ai, thất lễ đối với ai =to pay (show) deference to somebody+ tỏ lòng tôn kính ai =with all due deference to somebody+ với tất cả lòng tôn kính đối với ai

    English-Vietnamese dictionary > deference

  • 7 worship

    /'wə:ʃip/ * danh từ - (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái =freedom of worship+ sự tự do thờ cúng =a worship place of worship+ nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ - sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng =to win worship+ được tôn kính, được tôn sùng !your (his) Worship - ngài * ngoại động từ - thờ, thờ phụng, cúng bái - tôn kính, suy tôn, tôn sùng * nội động từ - đi lễ

    English-Vietnamese dictionary > worship

  • 8 der Schaden

    - {damage} mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, tiền bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường tai nạn, giá tiền - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, vết, khe hở, chỗ hỏng, vết nhơ, thói xấu, thiếu sót, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {hurt} vết thương, chỗ bị đau, sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương - {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều tổn hại, chỗ bị thương, sự vi phạm quyền lợi, sự đối xử bất công - {mischief} điều ác, việc ác, mối nguy hại, sự tổn hại, mối phiền luỵ, trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá, sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh, mối bất hoà, trò quỷ, đồ quỷ quái - {prejudice} định kiến, thành kiến, thiên kiến, mối tổn hại, mối thiệt hại = der Schaden [für] {detriment [to]; disadvantage [to]}+ = ohne Schaden {with impunity}+ = Schaden zufügen {to damage}+ = Schaden erleiden [durch] {to suffer [from]}+ = Schaden anrichten {to do harm}+ = zu Schaden kommen {to come to grief}+ = den Schaden ersetzen {to make good the damage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schaden

  • 9 das Leben

    - {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {existence} sự tồn tại, sự sống, sự sống còn, cuộc sống, sự hiện có, vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật, thực thể - {life} đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người đời, sự sinh sống, sự sinh tồn, cách sống, cách sinh hoạt, sinh khí, sinh lực, sự hoạt động, tiểu sử, thân thế, tuổi thọ, thời gian tồn tại - nhân sinh, vật sống, biểu hiện của sự sống - {living} cuộc sống sinh hoạt, cách sinh nhai, sinh kế, người sống, môn nhập khoản, hoa lợi - {neck} cổ, thịt cổ, chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại, tính táo tợn, tính liều lĩnh, người táo tợn, người liều lĩnh = am Leben {above ground; alive}+ = voll Leben {live}+ = fürs Leben {for life}+ = das lange Leben {longevity}+ = ins Leben rufen {to call into being; to create; to father; to give being to; to initiate}+ = das trostlose Leben {living death}+ = das Leben ist rosig {to be in the pink}+ = das häusliche Leben {domesticity}+ = am Leben bleiben {to keep alive; to survive}+ = ums Leben kommen {to lose one's life}+ = ums Leben laufen {to run for one's life}+ = So ist das Leben! {Such is life!}+ = sein Leben fristen {to make a scanty living}+ = das Leben kennenlernen {to see life}+ = das Nötigste zum Leben {necessaries of life}+ = sein Leben hingeben {to give one's blood; to lay down one's life}+ = nie vorher im Leben {In all one's born days}+ = sein Leben einsetzen {to risk one's life}+ = nach dem Leben malen {to portray to the life}+ = im gewöhnlichen Leben {in everyday life}+ = etwas ins Leben rufen {to call something into being}+ = ein einförmiges Leben {a dull life}+ = sein ganzes Leben lang {all through his life; in all his mortal days}+ = Es geht um sein Leben. {His life is at stake.}+ = aus dem Leben gegriffen {from real life}+ = ein tolles Leben führen {to lead the life of old Riley}+ = ein neues Leben anfangen {to turn over a new leaf}+ = ein neues Leben beginnen {to turn over a new leaf}+ = ein flottes Leben führen {to go the pace}+ = ein ruhiges Leben führen {to live a quiet life}+ = genug verdienen zum Leben {to keep the pot boiling}+ = jemandem das Leben retten {to save one's life}+ = ihm glückt alles im Leben {he has great success in life}+ = im öffentlichen Leben stehen {to be in the public eye}+ = wieder ins Leben zurückrufen {to restore to life}+ = drei Menschen kamen ums Leben {three lives were lost}+ = sie führen ein lockeres Leben {they live fast}+ = jemandem das Leben verbittern {to make someone's life a misery}+ = ein ausschweifendes Leben führen {to lead a gay life}+ = jemandem das Leben schwer machen {to lead someone a dance}+ = fünf Leute von der Besatzung kamen ums Leben {five crew were killed}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Leben

  • 10 die Ehrerbietung

    - {deference} sự chiều ý, sự chiều theo, sự tôn trọng, sự tôn kính - {dutifulness} sự biết vâng lời, sự biết nghe lời, sự biết tôn kính, sự biết kính trọng, sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận - {obeisance} sự cúi đầu, lòng tôn kính, sự tôn sùng = jemandem Ehrerbietung erweisen {to do someone reverence; to render homage to someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ehrerbietung

  • 11 schädigen

    - {to abrade} làm trầy, cọ xơ ra, mài mòn - {to affect} làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến, chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc, dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng - thành hình, dùng, ưa dùng, thích - {to aggrieve} dạng bị động làm buồn rầu, làm phiền muộn, làm đau khổ, làm khổ sở - {to damage} làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại, làm hại, làm tổn thương - {to damnify} - {to harm} gây tai hại, làm tổn hại - {to hurt (hurt,hurt) làm bị thương, làm đau, gây tác hại, làm hư, chạm, xúc phạm, đau, bị đau, bị tổn hại, bị tổn thương, bị xúc phạm - {to impair} làm suy yếu, làm sút kém, làm hư hỏng - {to injure} - {to reward} thưởng, thưởng công, báo ơn, báo oán - {to strain} căng, làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm, lạm quyền, ôm, lọc, để ráo nước, làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức - cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, căng ra, thẳng ra, kéo căng, lọc qua

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schädigen

  • 12 verletzen

    - {to bite (bit,bitten) cắn, ngoạm, châm đốt, đâm vào, làm đau, làm nhột, ăn mòn, làm cay tê, cắn câu,), bám chắt, ăn sâu, bắt vào, lừa bịp - {to bless (blessed,blessed) giáng phúc, ban phúc, dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc, tôn sùng, cầu Chúa phù hộ cho - {to bruise} làm thâm tím, làm cho thâm lại, làm méo mó, làm sứt sẹo, tán, giã, thâm tím lại, thâm lại - {to canker} làm loét, làm thối mục, hư, đổ đốn, thối nát - {to harm} làm hại, gây tai hại, làm tổn hại - {to harrow} bừa, làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ - {to hurt (hurt,hurt) làm bị thương, gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng, chạm, xúc phạm, đau, bị đau, bị tổn hại, bị tổn thương, bị xúc phạm - {to infringe} vi phạm, xâm phạm - {to injure} - {to lacerate} xé, xé rách, làm tan nát - {to mortify} hành xác, làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện, bị thối hoại - {to offend} làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm chướng, làm gai, phạm tội, làm điều lầm lỗi - {to rasp} giũa, cạo, nạo, làm sướt, làm khé, làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu, làm bực tức, kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke - {to scarify} rạch nông da, giày vò, đay nghiến, xới bằng máy xới - {to stab} đâm bằng dao găm, làm cho đau đớn, chọc rỗ trước khi trát vữa, nhằm đánh vào, đau nhói như dao đâm - {to sting (stung,stung) châm, chích, đốt, làm đau nhói, làm cay, cắn rứt, day dứt, dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai, đau nhói, đau nhức - {to wound} chạm đến = verletzen (Gesetz) {to disobey}+ = verletzen (Vertrauen) {to violate}+ = gröblich verletzen {to outrage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verletzen

  • 13 die Wunde

    - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông - {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại, chỗ hỏng, chỗ bị thương, sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi, sự đối xử bất công - {laceration} sự xé rách, vết rách - {sore} chỗ đau, vết thương, chỗ lở loét, nỗi thương tâm, nỗi đau lòng - {wound} thương tích, vết băm, vết chém, điều làm tổn thương, điều xúc phạm, nỗi đau thương, mối hận tình = die Wunde (Medizin) {trauma}+ = die eiternde Wunde (Medizin) {fester}+ = eine Wunde verbinden {to dress a wound}+ = eine Wunde beibringen {to gash}+ = aus einer Wunde bluten {to bleed from a wound}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wunde

  • 14 die Verehrung

    - {adoration} sự kính yêu, sự quý mến, sự mê thích, sự hết sức yêu chuộng, sự yêu thiết tha, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ - {cult} sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn kính, sự sính, giáo phái - {honour} danh dự, danh giá, thanh danh, vinh dự, niềm vinh dự, người làm rạng danh, lòng tôn kính, sự kính trọng, danh tiết, đức hạnh, tiết trinh, địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao - danh vọng, huân chương, huy chương, nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể, sự khoản đãi trọng thể, bằng danh dự, ngài, tướng công, các hạ - {reverence} lòng sùng kính, lòng kính trọng - {veneration} - {worship} sự suy tôn = die Verehrung [für] {admiration [of]}+ = mit Verehrung {admiringly}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verehrung

  • 15 obeisance

    /ou'beisəns/ * danh từ - sự cúi đầu (để tỏ lòng tôn kính, phục tùng) - lòng tôn kính, sự tôn sùng =to do (make, pay) obeisance+ tôn kính, tôn sùng

    English-Vietnamese dictionary > obeisance

  • 16 reverend

    /'revərənd/ * tính từ - đáng tôn kính; đáng tôn kính, đáng tôn sùng =the reverend father+ người cha đáng tôn kính - (Reverend) Đức (tiếng tôn xưng các giáo sĩ, (thường) (viết tắt) Rev.) =Rev. John Brown; the Rev. John Brown+ Đức cha Giôn-ÃBrao =the Right Reverend the bishop of...+ Đức giám mục... =Most Reverend John Smith+ Đức Tổng giám mục Giôn-Xmít

    English-Vietnamese dictionary > reverend

  • 17 singe

    /sindʤ/ * danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) - sự cháy sém - chỗ cháy sém * ngoại động từ - làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui =to singe a pig+ thui lợn - làm tổn thương, làm tổn hại =his reputation is a little singed+ danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương * nội động từ - cháy sém !to singe one's feathers (wings) - bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ

    English-Vietnamese dictionary > singe

  • 18 die Anbetung

    - {adoration} sự kính yêu, sự quý mến, sự mê thích, sự hết sức yêu chuộng, sự yêu thiết tha, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ - {worship} sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn kính, sự suy tôn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anbetung

  • 19 die Tonne

    - {barrel} thùng tròn, thùng rượu, thùng, nòng, ruột, ống, khoang màng nhĩ, cái trống, tang - {butt} gốc, gốc cuống, báng, đầu núm, đầu cán, mẩu thuốc lá, cá mình giẹp, butt-end, số nhiều) tầm bắn, trường bắn, bia bắn và ụ đất sau bia, người làm trò cười, đích làm trò cười, cái húc - cái húc đầu - {cask} thùng ton nô - {ton} tấn, ton, rất nhiều, tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəpbɔiz], những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl] - {tun} thùng ủ men, ton-nô = die Tonne (Seezeichen) {buoy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Tonne

  • 20 das Dasein

    - {being} sinh vật, con người, sự tồn tại, sự sống, bản chất, thể chất - {entity} thực thể - {existence} sự sống còn, cuộc sống, sự hiện có, vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật - {life} đời sống, sinh mệnh, tính mệnh, đời, người đời, sự sinh sống, sự sinh tồn, cách sống, cách sinh hoạt, sinh khí, sinh lực, sự hoạt động, tiểu sử, thân thế, tuổi thọ, thời gian tồn tại - nhân sinh, vật sống, biểu hiện của sự sống - {subsistence} sinh kế = der Kampf ums Dasein {struggle for life}+ = das Dasein betreffend {existential}+ = das gleichzeitige Dasein {coexistence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Dasein

См. также в других словарях:

  • Ton- — Ton …   Deutsch Wörterbuch

  • Ton — Ton …   Deutsch Wörterbuch

  • ton — 1. (ton ; devant une voyelle et une h muette : to n ami, to n homme) au masculin ; TA (ta) au féminin ; TES (tê, l s se lie : têz amis) au pluriel pour les deux genres. 1°   Adj. possessif qui répond au pronom personnel tu, toi. Ton ami, ta femme …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • ton — tȏn m <N mn tónovi> DEFINICIJA 1. a. fiz. zvuk koji nastaje pravilnim titranjem elastičnog tijela i u kojem se razlikuju visina, jačina, boja i trajanje b. karakteristična kvaliteta i boja nekog glazbala ili ljudskog glasa [raspjevani ton… …   Hrvatski jezični portal

  • ton — I {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. tonnie {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 8}}fiz. muz. {{/stl 8}}{{stl 7}} dźwięk towarzyszący drganiom akustycznym o tej samej częstotliwości : {{/stl 7}}{{stl 10}}Tony… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • ton — ton1 or displacement ton [tun] n. pl. tons; sometimes, after a number,ton [var. (differentiated (17th c.) for senses “weight, measure”) of TUN] 1. a unit of weight, equal to 2,000 pounds avoirdupois (907.1847 kilograms or 0.90718 metric ton or… …   English World dictionary

  • ton — [ tʌn ] noun count ** 1. ) AMERICAN a unit for measuring weight, containing 2,000 POUNDS and equal to 907 kilograms: The horse could pull up to 50 tons. Transporting the coal costs $40 per ton. two ton/80 ton etc. (=weighing two tons/80 tons… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Ton — (t[u^]n), n. [OE. tonne, tunne, a tun, {AS}. tunne a tun, tub, a large vessel; akin to G. & F. tonne a ton, tun, LL. tunna a tun; all perhaps of Celtic origin; cf. Ir. & Gael. tunna a tun. Cf. {Tun},{Tunnel}.] (Com.) A measure of weight or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Ton — Ton …   Wikipedia Español

  • Tôň — (Village) Administration Pays  Slovaquie …   Wikipédia en Français

  • ton — S3 [tʌn] n [Date: 1200 1300; Origin: tun container, unit of weight (11 21 centuries), from Old English tunne] 1.) plural tons or ton written abbreviation t a unit for measuring weight, equal to 2240 pou …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»