Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(ton

  • 61 verehrungswürdig

    - {adorable} đáng kính yêu, đáng quý mến, đáng yêu, đáng tôn sùng, đáng sùng bái, đáng tôn thờ - {venerable} đáng tôn kính

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verehrungswürdig

  • 62 der Verehrer

    - {admirer} người khâm phục, người cảm phục, người thán phục, người hâm mộ, người ngưỡng mộ, người ca tụng, người say mê - {adorer} người yêu chuộng, người yêu, người tôn sùng, người sùng bái, người tôn thờ - {beau} người đàn ông ăn diện, người hay tán gái, anh chàng nịnh đầm, người theo đuổi - {devotee} người mộ đạo, người sùng đạo, người sốt sắng, người nhiệt tình - {enthusiast} người hăng hái, người có nhiệt tình - {fan} cái quạt, cái quạt lúa, đuổi chim, cánh chim, cánh chân vịt, chân vịt, bản hướng gió - {follower} người theo, người theo dõi, người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn - {gallant} người sang trọng, người phong nhã hào hoa, người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm, người tình - {idolater} người sùng bái thần tượng, người chiêm ngưỡng - {venerator} người tôn kính - {votary} người sùng tín, kẻ sùng đạo, người nhiệt tâm, người ham thích - {worshipper} người thờ cúng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Verehrer

  • 63 die Erhaltung

    - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {conservation} sự giữ gìn, sự duy trì, sự bảo tồn, sự bảo toàn - {fosterage} sự nuôi dưỡng, sự nhận làm con nuôi, thân phận con nuôi, tục thuê vú nuôi - {maintenance} sự giữ, sự bảo vệ, sự bảo quản, sự nuôi, sự cưu mang - {preservation} sự gìn giữ, sự giữ để lâu, sự giữ cho khỏi phân hu - {retention} sự giữ lại, sự cầm lại, sự ghi nhớ, trí nhớ, sự bí - {support} sự ủng hộ, người ủng hộ, người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ, nguồn sinh sống, vật chống, cột chống - {upkeep} sự bo dưỡng, sự sửa sang, phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang = die Erhaltung (Physik) {persistancy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erhaltung

  • 64 die Demut

    - {humbleness} tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính khúm núm, tính thấp kém, tính hèn mọn, tính xoàng xỉnh, tính tầm thường, tính nhỏ bé - {humility} sự khiêm tốn, sự nhún nhường, tình trạng kém, địa vị hèn mọn - {lowliness} tính chất tầm thường, tính ti tiện, lòng khiêm tốn, khiêm nhượng - {meekness} tính hiền lành, tính nhu mì, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Demut

  • 65 fortdauern

    - {to abide (abode,abode) tồn tại, kéo dài, tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo, trung thành với, ở, ngụ tại, chờ, chờ đợi, chịu đựng, chịu, chống đỡ được - {to continue} tiếp tục, làm tiếp, duy trì, vẫn cứ, tiếp diễn, ở lại, hoãn lại, đình lại - {to endure} cam chịu, chịu được - {to last} giữ lâu bền, để lâu, đủ cho dùng - {to obtain} đạt được, thu được, giành được, kiếm được, đang tồn tại, hiện hành, thông dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > fortdauern

  • 66 abidance

    /ə'baidəns/ * danh từ - sự tôn trọng, sự tuân theo, sự thi hành đúng =abidance by rules+ sự tôn trọng luật lệ, sự tuân theo luật lệ - (+ in) sự tồn tại; sự kéo dài

    English-Vietnamese dictionary > abidance

  • 67 academy

    /ə'kædəmi/ * danh từ - học viện =a military academy+ học viện quân sự - viện hàn lâm - trường chuyên nghiệp - trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu) - vườn A-ca-đê-mi (khu vườn gần A-ten nơi Pla-ton giảng triết học); trường phái triết học Pla-ton; môn đệ của Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > academy

  • 68 being

    /'bi:iɳ/ * danh từ - sinh vật; con người =human being+ con người - sự tồn tại; sự sống =in being+ tồn tại; sống - bản chất; thể chất (con người) !to come into being - (xem) come !the Supreme Being - đấng chí tôn Thượng đế * tính từ - hiện tại, hiện nay, này =for the time being+ trong thời gian hiện nay, trong thời gian này

    English-Vietnamese dictionary > being

  • 69 bob

    /bɔb/ * danh từ - quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều) - búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái) - đuôi cộc (ngựa, chó) - khúc điệp (bài hát) - búi giun tơ (làm mồi câu) * ngoại động từ - cắt (tóc) ngắn quá vai * nội động từ - câu lươn bằng mồi giun tơ * danh từ - sự nhấp nhô, sự nhảy nhót - động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào - cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ * nội động từ - nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng - đớp =to bob for cherries+ đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng) - khẽ nhún đầu gối cúi chào - đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ !to bob up and down - nhảy lên, nhảy nhót !to bob up like a cork - lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại) * danh từ không đổi - (từ lóng) đồng silinh * danh từ - học sinh (trường I-tơn) =dry bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi crickê =wer bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bob

  • 70 canon

    /'kænən/ * danh từ - tiêu chuẩn =the canons of canduct+ tiêu chuẩn tư cách đạo đức - (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc - (tôn giáo) nghị định của giáo hội - (tôn giáo) kinh sách được công nhận - giáo sĩ - danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả =the Shakespearian canon+ danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia - (âm nhạc) canông - cái móc chuông - (ngành in) chữ cỡ 48 * danh từ - (như) canyon

    English-Vietnamese dictionary > canon

  • 71 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 72 costly

    /'kɔstli/ * tính từ - đắt tiền, quý giá =costly furniture+ đồ đạc đắc tiền - tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại =a costly war+ một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của

    English-Vietnamese dictionary > costly

  • 73 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 74 damage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > damage

  • 75 deferential

    /,defə'renʃəl/ * tính từ - tôn trọng, tôn kính, kính trọng, cung kính (vẻ, giọng...) =to be deferential to someone+ tôn kính ai

    English-Vietnamese dictionary > deferential

  • 76 duty

    /'dju:ti/ * danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

    English-Vietnamese dictionary > duty

  • 77 endamage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > endamage

  • 78 existence

    /ig'zistəns/ * danh từ - sự tồn tại, sự sống, sự sống còn; cuộc sống =in existence+ tồn tại =a precarious existence+ cuộc sống gieo neo - sự hiện có - vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật; thực thể

    English-Vietnamese dictionary > existence

  • 79 foil

    /fɔil/ * danh từ - lá (kim loại) =tin foil+ lá thiếc =gold foil+ lá vàng - nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...) - người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản) - (kiến trúc) trang trí hình lá * ngoại động từ - làm nền, làm nổi bật bằng nền - làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản) - (kiến trúc) trang trí bằng hình lá - tráng (gương) * danh từ - đường chạy (của con vật bị săn) =to run [upon] the foil+ lại chạy lại con đường cũ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui * ngoại động từ - làm (chó săn) lạc hướng - đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)

    English-Vietnamese dictionary > foil

  • 80 irreverence

    /i'revərəns/ * danh từ - sự thiếu tôn kính, sự bất kính; hành động thiếu tôn kính, hành động bất kính - sự không được tôn kính

    English-Vietnamese dictionary > irreverence

См. также в других словарях:

  • Ton- — Ton …   Deutsch Wörterbuch

  • Ton — Ton …   Deutsch Wörterbuch

  • ton — 1. (ton ; devant une voyelle et une h muette : to n ami, to n homme) au masculin ; TA (ta) au féminin ; TES (tê, l s se lie : têz amis) au pluriel pour les deux genres. 1°   Adj. possessif qui répond au pronom personnel tu, toi. Ton ami, ta femme …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • ton — tȏn m <N mn tónovi> DEFINICIJA 1. a. fiz. zvuk koji nastaje pravilnim titranjem elastičnog tijela i u kojem se razlikuju visina, jačina, boja i trajanje b. karakteristična kvaliteta i boja nekog glazbala ili ljudskog glasa [raspjevani ton… …   Hrvatski jezični portal

  • ton — I {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. tonnie {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 8}}fiz. muz. {{/stl 8}}{{stl 7}} dźwięk towarzyszący drganiom akustycznym o tej samej częstotliwości : {{/stl 7}}{{stl 10}}Tony… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • ton — ton1 or displacement ton [tun] n. pl. tons; sometimes, after a number,ton [var. (differentiated (17th c.) for senses “weight, measure”) of TUN] 1. a unit of weight, equal to 2,000 pounds avoirdupois (907.1847 kilograms or 0.90718 metric ton or… …   English World dictionary

  • ton — [ tʌn ] noun count ** 1. ) AMERICAN a unit for measuring weight, containing 2,000 POUNDS and equal to 907 kilograms: The horse could pull up to 50 tons. Transporting the coal costs $40 per ton. two ton/80 ton etc. (=weighing two tons/80 tons… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Ton — (t[u^]n), n. [OE. tonne, tunne, a tun, {AS}. tunne a tun, tub, a large vessel; akin to G. & F. tonne a ton, tun, LL. tunna a tun; all perhaps of Celtic origin; cf. Ir. & Gael. tunna a tun. Cf. {Tun},{Tunnel}.] (Com.) A measure of weight or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Ton — Ton …   Wikipedia Español

  • Tôň — (Village) Administration Pays  Slovaquie …   Wikipédia en Français

  • ton — S3 [tʌn] n [Date: 1200 1300; Origin: tun container, unit of weight (11 21 centuries), from Old English tunne] 1.) plural tons or ton written abbreviation t a unit for measuring weight, equal to 2240 pou …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»