Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(person)

  • 1 person

    /'pə:sn/ * danh từ - con người, người =young person+ người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi - (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả... =who is the this person?+ thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia tên gì? - bản thân =in person; in one's own (proper) person+ đích thân; bản thân - thân hình, vóc dáng =he has a fine person+ anh ta có vóc người đẹp, anh ta đẹp trai - nhân vật (tiểu thuyết, kịch) - (tôn giáo) ngôi =first person+ ngôi thứ nhất =second person+ ngôi thứ hai =third person+ ngôi thứ ba - (pháp lý) pháp nhân - (động vật học) cá thể !to be delivered to the addressee in person - cần đưa tận tay

    English-Vietnamese dictionary > person

  • 2 person

    n. Tib neeg; neeg

    English-Hmong dictionary > person

  • 3 displace person

    /dis'pleist'pə:sn/ * danh từ - người bị trục xuất ra nước ngoài; người trốn được ra nước ngoài (do đất nước mình bị sáp nhập, hoặc do sự chuyển dân) ((thường) (viết tắt) D.P.)

    English-Vietnamese dictionary > displace person

  • 4 young

    /jʌɳ/ * tính từ - trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên =a young man+ một thanh niên =young people+ thanh niên =his (her) young woman (man)+ người yêu của nó =a young family+ gia đình có nhiều con nhỏ =a young person+ người đàn bà lạ trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh) =the young person+ những người còn non trẻ ngây thơ cần giữ gìn không cho nghe (đọc) những điều tục tĩu - non =young tree+ cây non - (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi =a young republic+ nước cộng hoà trẻ tuổi =he is young for his age+ nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi - (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm =young in mind+ trí óc còn non nớt =young in bussiness+ chưa có kinh nghiệm kinh doanh - (nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già =the night is young yet+ đêm chưa khuya =young moon+ trăng non =autumn is still young+ thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa - của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ =young hope+ hy vọng của tuổi trẻ =in one's young days+ trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ - (thông tục) con, nhỏ =young Smith+ thằng Xmít con, cậu Xmít * danh từ - thú con, chim con (mới đẻ) =with young+ có chửa (thú)

    English-Vietnamese dictionary > young

  • 5 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 6 bookish

    /'bukiʃ/ * tính từ - ham đọc sách =a bookish person+ người ham đọc sách - sách vở =a bookish style+ văn sách vở

    English-Vietnamese dictionary > bookish

  • 7 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 8 casual

    /'kæʤjuəl/ * tính từ - tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định =a casual meetting+ cuộc gặp gỡ tình cờ =a casual glance+ cái nhìn bất chợt - (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường =clothers for casual wear+ thường phục - vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện =a casual person+ người vô ý; người cẩu thả - không đều, thất thường, lúc có lúc không =casual labourer+ người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định * danh từ - người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer) - người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)

    English-Vietnamese dictionary > casual

  • 9 cate-chisism

    /'kætikizm/ * danh từ - (tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp - cách dạy bằng vấn đáp - bản câu hỏi !to put a person through his catechism - hỏi lục vấn ai, hỏi vặn ai, chất vấn ai

    English-Vietnamese dictionary > cate-chisism

  • 10 changeable

    /'tʃeindʤəbl/ * tính từ - dễ thay đổi, hay thay đổi =a changeable person+ con người dễ thay đổi =changeable weather+ thời tiết hay thay đổi - có thể thay đổi

    English-Vietnamese dictionary > changeable

  • 11 chap-fallen

    /'tʃæp,fɔ:lən/ * tính từ - có má xị =a chap-fallen person+ người có má xị - chán nản, thất vọng, buồn rầu

    English-Vietnamese dictionary > chap-fallen

  • 12 co-ordinate

    /kou'ɔ:dnit/ * tính từ - ngang hàng, bằng vai =a co-ordinate person+ người ngang hàng, người bằng vai =a co-ordinate thing+ vật ngang hàng, vật không kèm phần quan trọng - (toán học) toạ độ =co-ordinate angle+ góc toạ độ =co-ordinate bombing+ (quân sự) sự ném bom toạ độ - (ngôn ngữ học) kết hợp =co-ordinate conjunction+ liên từ kết hợp * danh từ - (toán học) toạ độ =target co-ordinates+ bản đồ có toạ độ chỉ mục tiêu (ném bom) * ngoại động từ - đặt đồng hàng - phối hợp, xếp sắp =to co-ordinate one's movements in swimming+ phối hợp các động tác trong lúc bơi =to co-ordinate ideas+ xếp sắp ý kiến

    English-Vietnamese dictionary > co-ordinate

  • 13 consequence

    /'kɔnsikwəns/ * danh từ - hậu quả, kết quả =to take the consequence of something+ chịu hậu quả của việc gì =in consequence of+ do kết quả của - (toán học) hệ quả - tầm quan trọng, tính trọng đại =it's of no consequence+ cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề =a person of consequence+ người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao !by way of consequences; in consequences - vì thế, vậy thì, như vậy thì

    English-Vietnamese dictionary > consequence

  • 14 considerable

    /kən'sidərəbl/ * tính từ - đáng kể, to tát, lớn =a considerable distance+ khoảng cách đáng kể =considerable expense+ khoản chi tiêu lớn - có vai vế, có thế lực quan trọng (người) =a considerable person+ người quan trọng, người có vai vế * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn, số lượng đáng kể

    English-Vietnamese dictionary > considerable

  • 15 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 16 delegate

    /'deligit/ * danh từ - người đại biểu, người đại diện - người được uỷ nhiệm * ngoại động từ - cử làm đại biểu - uỷ quyền, uỷ thác, giao phó =to delegate a person to perform a duty+ uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ =to delegate a task to someone+ giao nhiệm vụ cho ai

    English-Vietnamese dictionary > delegate

  • 17 description

    /dis'kripʃn/ * danh từ - sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả =beyond description+ không thể tả được - diện mạo, tướng mạo, hình dạng - sự vạch, sự vẽ (hình) - (thông tục) hạng, loại =books of every description+ sách đủ các loại =a person of such description+ người thuộc hạng như thế ấy - nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)

    English-Vietnamese dictionary > description

  • 18 disorderly

    /dis'ɔ:dəli/ * tính từ - bừa bãi, lộn xộn - hỗn loạn, rối loạn, náo loạn - làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng =a disorderly person+ người làm mất trật tự xã hội =a disorderly life+ cuộc sống bừa bãi phóng đãng =a disorderly house+ nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc...

    English-Vietnamese dictionary > disorderly

  • 19 disrelish

    /dis'reliʃ/ * danh từ - sự không thích, sự không ưa, sự không thú, sự chán ghét =to regard a person with disrelish+ không ưa ai * ngoại động từ - không thích, không ưa, không thú, chán ghét

    English-Vietnamese dictionary > disrelish

  • 20 figure

    /'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    English-Vietnamese dictionary > figure

См. также в других словарях:

  • person — per·son n 1: natural person 2: the body of a human being; also: the body and clothing of a human being had drugs on his person 3: one (as a human being or corporation) that is recognized by law as the subject of rights and duties see also …   Law dictionary

  • Person — • Discusses (1) the definition of person , especially with reference to the doctrine of the Incarnation; and (2) the use of the word persona and its Greek equivalents in connection with the Trinitarian disputes. Catholic Encyclopedia. Kevin… …   Catholic encyclopedia

  • Person — Per son, n. [OE. persone, persoun, person, parson, OF. persone, F. personne, L. persona a mask (used by actors), a personage, part, a person, fr. personare to sound through; per + sonare to sound. See {Per }, and cf. {Parson}.] 1. A character or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • person — per‧son [ˈpɜːsn ǁ ˈpɜːr ] also ˌlegal ˈperson noun persons PLURALFORM [countable] LAW a person or group of people who have certain rights and duties: • In Scotland, a firm is a legal person distinct from the partners of the firm. ˌartificial… …   Financial and business terms

  • person — ► NOUN (pl. people or persons) 1) a human being regarded as an individual. 2) an individual s body: concealed on his person. 3) Grammar a category used in the classification of pronouns, verb forms, etc. according to whether they indicate the… …   English terms dictionary

  • Person L — is a band fronted by Kenny Vasoli, formerly of pop punk band The Starting Line (currently on hiatus). Kenny Vasoli is the band s lead singer and guitarist. Person L was formed in the winter of 2006 as an outlet for Vasoli to explore other musical …   Wikipedia

  • Person — Person: Das seit dem 13. Jh. bezeugte Wort (mhd. persōn‹e›) ist entlehnt aus lat. persona »Maske des Schauspielers; Rolle, die durch diese Maske dargestellt wird; Charakterrolle; Charakter; Mensch, Person«, das selbst wohl aus dem Etrusk. stammt …   Das Herkunftswörterbuch

  • person — [pʉr′sən] n. [ME persone < OFr < L persona, lit., actor s face mask, hence a character, person, prob. < Etr phersu, mask] 1. a human being, esp. as distinguished from a thing or lower animal; individual man, woman, or child: now usually… …   English World dictionary

  • Person — (de) Person (langsame) Zömmelöm (der) Person (magere) Rebbegespens (et) Person (raffgierige) Raafalles (der) Person (schwatzhafte) Schnadder (de) Person (vorwitzige) Vürwetznas (de) …   Kölsch Dialekt Lexikon

  • person — Under Title 11 U.S.C. Section 101: (41) The term person includes individual, partnership, and corporation, but does not include governmental unit, except that a governmental unit that (A) acquires an asset from a person (i) as a result of the… …   Glossary of Bankruptcy

  • Person — Sf std. (12. Jh.), mhd. persōn[e] Entlehnung. Entlehnt aus l. persōna (auch: Charakter, Rolle , eigentlich Maske [des Schauspielers] ), dessen Herkunft umstritten ist. Adjektive: personal, personell, persönlich.    Ebenso nndl. persoon, ne.… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»