Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(frugal)

  • 1 frugal

    /'fru:gəl/ * tính từ - căn cơ; tiết kiệm =to be frugal of one's time+ tiết kiệm thì giờ - thanh đạm =a frugal meal+ bữa cơm thanh đạm

    English-Vietnamese dictionary > frugal

  • 2 spärlich

    - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {infrequent} ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên - {scant} ít, hiếm, không đủ - {scarce} khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm - {spare} thừa, dư, có để dành, sơ sài, gầy go, để thay thế - {sparing} biết tằn tiện, dè xẻn - {sparse} thưa thớt, rải rác, lơ thơ - {thin} mỏng, mảnh, gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh, loãng, thưa, nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt, mong manh, nghèo nàn, khó chịu, buồn chán

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > spärlich

  • 3 bedürfnislos

    - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bedürfnislos

  • 4 sparsam

    - {canny} cẩn thận, dè dặt, thận trọng, khôn ngoan, từng trải, lõi đời - {chary} hà tiện - {economical} tiết kiệm, kinh tế - {frugal} căn cơ, thanh đạm - {managing} trông nom, quản lý, khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi - {spare} thừa, dư, có để dành, sơ sài, gầy go, để thay thế - {sparing} biết tằn tiện, dè xẻn - {thrifty} tằn tiện, thịnh vượng, phồn vinh = sparsam [mit] {parsimonious [of]; saving [of]}+ = sparsam sein {to save}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sparsam

  • 5 mäßig

    - {abstemious} tiết chế, có điều độ, sơ sài, đạm bạc - {continent} tiết độ, điều độ, trinh bạch, trinh tiết - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {measurable} đo được, lường được, vừa phải, phải chăng - {mediocre} xoàng, thường - {moderate} có mức độ, ôn hoà, không quá khích - {temperate} có chừng mực, đắn đo, giữ gìn = mäßig (Preis) {reasonable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mäßig

  • 6 einfach

    - {easy} thoải mái, thanh thản, không lo lắng, thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, dễ dãi, dễ tính, dễ thuyết phục, ít người mua, ế ẩm, easily - {facile} thông, trôi chảy, sãn sàng, nhanh nhảu, hiền lành - {foolproof} hết sức rõ ràng, ngu ngốc đến đâu cũng hiểu được, hết sức dễ dùng, ngu ngốc đến đâu cũng dùng được - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {homely} giản dị, chất phác, không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách, xấu, vô duyên, thô kệch - {just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, hoàn toàn, thật đúng là, một chút - một tí, thử xem - {natural} tự nhiên, thiên nhiên, thiên tính, bẩm sinh, trời sinh, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên, không giả tạo, đẻ hoang, mọc tự nhiên, dại - {plain} rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, thường, đơn sơ, mộc mạc, ngay thẳng, thẳng thắn, trơn, một màu, thô - {primitive} nguyên thuỷ, ban sơ, thô sơ, cổ xưa, gốc - {simple} đơn, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên, dễ làm, tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì, nghèo hèn, nhỏ mọn, không đáng kể, ngu dại, dốt nát, thiếu kinh nghiệm - {simply} thường là - {single} đơn độc, một mình, chỉ một, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật, kiên định - {straightforward} cởi mở, không phức tạp, không rắc rối - {unsophisticated} thật, không gi mạo, không pha, đn gin, không tinh vi, gin dị, ngay thật, ngây th, không gian trá, không xo quyệt = einfach (Stil) {austere}+ = ich mußte einfach lachen {I could not refrain from laughing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einfach

  • 7 bescheiden

    - {decent} hợp với khuôn phép, đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, lịch sự, tao nhã, kha khá, tươm tất, tử tế, tốt, hiền, không nghiêm khắc - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {humble} khiêm tốn, nhún nhường, khúm núm, thấp kém, hèn mọn, xoàng xĩnh, tầm thường, nhỏ bé - {low} thấp, bé, lùn, cạn, thấp bé, nhỏ, hạ, kém, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới, ti tiện, hèm mọn, yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ - {lowly} khiêm nhượng - {meek} hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn - {moderate} vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ, ôn hoà, không quá khích - {modest} nhũn nhặn, thuỳ mị, e lệ, bình thường, giản dị - {retiring} xa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện, kín đáo, dành cho người về hưu - {simple} đơn, đơn giản, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên, dễ hiểu, dễ làm, tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì, đơn sơ, nghèo hèn, nhỏ mọn, không đáng kể, ngu dại, dốt nát, thiếu kinh nghiệm - {unassuming} không tự phụ - {unpresuming} khiêm nhường - {unpretending} không kiêu căng - {unpretentious} = bescheiden (Verhältnisse) {small}+ = sich bescheiden [mit] {to be satisfied [with]}+ = allzu bescheiden {overmodest}+ = bescheiden leben {to live low}+ = sie ist zu bescheiden, als daß sie es annehmen könnte {she is too modest to accept it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bescheiden

  • 8 genügsam

    - {contented} bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {moderate} vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ, ôn hoà, không quá khích - {modest} khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn, thuỳ mị, nhu mì, e lệ, bình thường, giản dị = er ist sehr genügsam {he ist content with very little}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > genügsam

См. также в других словарях:

  • frugal — frugal, ale, aux [ frygal, o ] adj. • 1534; lat. imp. frugalis 1 ♦ Qui consiste en aliments simples, peu recherchés, peu abondants. Nourriture frugale, repas frugal. 2 ♦ Qui se contente d une nourriture simple. ⇒ sobre. « Sénèque était frugal;… …   Encyclopédie Universelle

  • frugal — FRUGÁL, Ă, frugali, e, adj. (Despre mese, prânzuri) Alcătuit din bucate puţine (şi simple). – Din fr. frugal, lat. frugalis. Trimis de RACAI, 21.11.2003. Sursa: DEX 98  FRUGÁL adj. uşor. (O masă frugal.) Trimis de siveco, 05.08.2004. Sursa:… …   Dicționar Român

  • frugal — frugal, ale, (fru gal, ga l ) adj. Qui se contente d une nourriture simple, d aliments peu recherchés. Il est très frugal. •   Sénèque était frugal ; riche, il vivait comme s il eût été pauvre, DIDER. Claude et Nér. II, 37.    Il se dit des… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • frugal — fru‧gal [ˈfruːgl] adjective careful to buy only what is necessary: • The pay settlement must be frugal in order to avoid layoffs. • People who rely on the basic retirement pension must live a frugal existence. • We re having to be very frugal… …   Financial and business terms

  • Frugal — Fru gal, a. [L. frugalis, fr. frugi, lit., for fruit; hence, fit for food, useful, proper, temperate, the dative of frux, frugis, fruit, akin to E. fruit: cf. F. frugal. See {Fruit}, n.] 1. Economical in the use or appropriation of resources; not …   The Collaborative International Dictionary of English

  • frugal — Adj einfach, gesund und nahrhaft erw. fremd. Erkennbar fremd (18. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. frugal, dieses aus l. frūgālis Nutzen bringend, zu den Früchten gehörig , zu l. frūx ( ūgis) Frucht, Getreide , zu l. fruī von etwas Genuß haben …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • frugal — adjetivo 1. (antepuesto / pospuesto) Uso/registro: elevado. Que es poco abundante o moderado: cena frugal, frugal almuerzo, vida frugal. 2. Uso/registro: elevado. Que actúa con sobriedad y moderación en la comida y en la bebida: Es una persona… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • frugal — FRUGAL, [fruga]le. adj. Sobre, Qui se contente de peu pour sa nourriture. Il est extremement frugal. il meine une vie fort frugale. On dit, Repas frugal, table frugale, pour dire, Un repas, une table où il n y a à manger que ce qu il faut… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • frugal — [fro͞o′gəl] adj. [L frugalis < frugi, fit for food, hence proper, worthy, frugal, orig. dat. of frux (gen. frugis), fruits, produce: for IE base see FRUIT] 1. not wasteful; not spending freely or unnecessarily; thrifty; economical 2. not… …   English World dictionary

  • frugal — 1590s, from M.Fr. frugal, from L. frugalis, from undeclined adj. frugi useful, proper, worthy, honest; temperate, economical, originally dative of frux (pl. fruges) fruit, produce, figuratively value, result, success, related to fructus (see… …   Etymology dictionary

  • frugal — »einfach (aber gesund und nahrhaft)«: Das Adjektiv wurde im 18./19. Jh. entlehnt aus frz. frugal < lat. frugalis »zu den Früchten gehörig, fruchtig«; zu lat. frux (frugis), vgl. ↑ Frucht. Gemeint ist also eigentlich das ländlich bäuerliche… …   Das Herkunftswörterbuch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»