Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(bop)

  • 61 extortionist

    /iks'tɔ:ʃnə/ Cách viết khác: (extortionist) /iks'tɔ:ʃnist/ * danh từ - người bóp nặn, người tống tiền; kẻ tham nhũng

    English-Vietnamese dictionary > extortionist

  • 62 extortive

    /iks'tɔ:tiv/ * tính từ - để bóp nặn (tiền...), để tống tiền; để moi

    English-Vietnamese dictionary > extortive

  • 63 extract

    /'ekstrækt - iks'trækt/ - iks'trækt/ * danh từ - đoạn trích - (hoá học) phần chiết - (dược học) cao * ngoại động từ - trích (sách); chép (trong đoạn sách) - nhổ (răng...) - bòn rút, moi - hút, bóp, nặn - rút ra (nguyên tắc, sự thích thú) - (toán học) khai (căn) - (hoá học) chiết

    English-Vietnamese dictionary > extract

  • 64 extraction

    /iks'trækʃn/ * danh từ - sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách) - sự nhổ (răng...) - sự bòn rút, sự moi - sự hút, sự bóp, sự nặn - sự rút ra (nguyên tắc, sự thích thú - (toán học) phép khai (căn) - (hoá học) sự chiết - dòng giống, nguồn gốc =to be of Chinese extraction+ nguồn gốc Trung-hoa !extraction rate - tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay)

    English-Vietnamese dictionary > extraction

  • 65 facial

    /'feiʃəl/ * tính từ - (thuộc) mặt =facial artery+ (giải phẫu) động mạch mặt =facial angle+ góc mặt * danh từ - sự xoa bóp mặt

    English-Vietnamese dictionary > facial

  • 66 falsification

    /'fɔ:lsifi'keiʃn/ * danh từ - sự làm giả (tài liệu) - sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc) - sự làm sai lệch - sự chứng minh là không có căn cứ (hy vọng, mối lo sợ...)

    English-Vietnamese dictionary > falsification

  • 67 falsify

    /'fɔ:lsifai/ * ngoại động từ - làm giả, giả mạo (tài liệu) - xuyên tạc, bóp méo (sự việc) - làm sai lệch - chứng minh là không có căn cứ (hy vọng, mối lo sợ...)

    English-Vietnamese dictionary > falsify

  • 68 flesh-glove

    /flesh-glove/ * danh từ - găng xoa (găng tay để xoa bóp)

    English-Vietnamese dictionary > flesh-glove

  • 69 friction

    /'frikʃn/ * danh từ - (kỹ thuật) sự mài xát, sự ma xát - sự xoa bóp; sự chà xát - sự va chạm, sự xích mích (vì không cùng ý kiến...)

    English-Vietnamese dictionary > friction

  • 70 garble

    /'gɑ:bl/ * ngoại động từ - cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý) - trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc - (từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra

    English-Vietnamese dictionary > garble

  • 71 had

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > had

  • 72 half-cock

    /'hɑ:fkɔk/ * danh từ - cò súng đã chốt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối !to go off half-cock - nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > half-cock

  • 73 has

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > has

  • 74 have

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > have

  • 75 honk

    /hɔɳk/ * danh từ - tiếng kêu của ngỗng trời - tiếng còi ô tô * nội động từ - kêu (ngỗng trời) - bóp còi (ô tô)

    English-Vietnamese dictionary > honk

  • 76 horner

    /'hɔ:nə/ * danh từ - thợ làm đồ sừng - người thổi tù và - người bóp còi (ô tô...) - (âm nhạc) người thổi kèn co

    English-Vietnamese dictionary > horner

  • 77 hot-headed

    /'hɔt'hedid/ Cách viết khác: (hot-tempered) /'hɔt'tempəd/ -tempered) /'hɔt'tempəd/ * tính từ - nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > hot-headed

  • 78 hot-tempered

    /'hɔt'hedid/ Cách viết khác: (hot-tempered) /'hɔt'tempəd/ -tempered) /'hɔt'tempəd/ * tính từ - nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > hot-tempered

  • 79 hotbrain

    /'hɔthed/ Cách viết khác: (hotbrain) /'hɔtbrein/ * danh từ - người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > hotbrain

  • 80 hothead

    /'hɔthed/ Cách viết khác: (hotbrain) /'hɔtbrein/ * danh từ - người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > hothead

См. также в других словарях:

  • bop — bop …   Dictionnaire des rimes

  • Bop It — is an electronic game of mental skill, first marketed by Parker Brothers, Milton Bradley, Tiger Electronics, and Hasbro in 1996. The game consists of a single player responding to auditory commands with the correct of several actions. This game… …   Wikipedia

  • Bop — or bop may refer to:* bop, a smack, strike, or punch * bop, shortened form of Bebop, an early modern jazz developed in the 1940s **hard bop, a style of jazz music that is extension of bebop (or bop ) music * bop, organised party or club night at… …   Wikipedia

  • bop — s.n. Stil de jaz american, caracterizat prin folosirea armoniilor cromatice şi disonante. [var. be bop s.n. / < americ. be bop]. Trimis de LauraGellner, 08.02.2009. Sursa: DN  BOP/BE BÓP s. n. stil în jaz caracterizat prin folosirea… …   Dicționar Român

  • bop — bòp s.m.inv. TS mus. → be bop {{line}} {{/line}} DATA: 1955. ETIMO: dall ingl. bop, accorc. di be bop …   Dizionario italiano

  • bop — bȍp m DEFINICIJA glazb. vrsta jazza, usp. bebop ETIMOLOGIJA amer.engl. bop …   Hrvatski jezični portal

  • bop — Ⅰ. bop [1] informal ► NOUN chiefly Brit. 1) a dance to pop music. 2) a social occasion with dancing. ► VERB (bopped, bopping) ▪ dance to pop music. DERIVATIVES …   English terms dictionary

  • bop — op n. an early form of modern jazz (originating around 1940). Syn: bebop. [WordNet 1.5] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • BOP — Bureau of Prisons Short Dictionary of (mostly American) Legal Terms and Abbreviations …   Law dictionary

  • Bop — der; [s], s: Kurzform von ↑Bebop …   Das große Fremdwörterbuch

  • bop — 1948, shortening of BEBOP (Cf. bebop); it soon came to mean any sort of dancing to pop music (1956) …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»