Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(à+la+réception)

  • 1 reception

    /ri'sepʃn/ * danh từ - sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh - sự tiếp nhận, sự kết nạp (vào một tổ chức nào...) =to be honoured by reception into the Academy+ được vinh dự tiếp nhận vào viện hàn lâm - sự đón tiếp =to give someone a warm reception+ tiếp đón ai niềm nở =the play met with a warm reception+ vở kịch được nhiệt liệt hoan nghênh - sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi =to give a reception+ tổ chức chiêu đãi - (kỹ thuật), (rađiô) sự thu; phép thu =shortdistance reception+ sự thu tầm gần - sự tiếp thu (tư tưởng...) =to have a great faculty of reception+ có khả năng tiếp thu lớn

    English-Vietnamese dictionary > reception

  • 2 reception

    n. Kev tos txais qhua

    English-Hmong dictionary > reception

  • 3 reception-order

    /ri'sepʃn'ɔ:də/ * danh từ - lệnh giữ (người điên ở nhà thương điên)

    English-Vietnamese dictionary > reception-order

  • 4 reception-room

    /ri'sepʃnrum/ * danh từ - phòng tiếp khách

    English-Vietnamese dictionary > reception-room

  • 5 der Empfangsbereich

    - {reception area} = der Empfangsbereich (Rundfunk) {service area}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Empfangsbereich

  • 6 der Empfang

    - {levee} buổi chiêu đâi, đám khách, buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy, con đê - {receipt} công thức, đơn thuốc, sự nhận được, số nhiều), sự thu, số thu, giấy biên nhận, biên lai - {reception} sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh, sự tiếp nhận, sự kết nạp, sự đón tiếp, tiệc chiêu đãi, phép thu, sự tiếp thu = der Empfang (Radio) {receiving}+ = bei Empfang {on receipt}+ = in Empfang nehmen {to draw (drew,drawn); to receive}+ = einen Empfang geben {to give a reception; to hold a reception}+ = einen Empfang vorbereiten {to arrange a reception}+ = jemandem einen herzlichen Empfang bereiten {to give someone a warm welcome}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Empfang

  • 7 freundlich aufgenommen werden

    - {to meet with a kind reception}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > freundlich aufgenommen werden

  • 8 der Fernsehempfang

    - {television reception}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fernsehempfang

  • 9 die Aufnahme

    - {absorption} sự hút, sự hút thu, sự say mê, miệt mài, sự mê mải - {admission} sự nhận vào, sự thu nạp vào, sự kết nạp, sự cho vào cửa, sự cho vào, tiền vào cửa, tiền nhập học, sự nhận, sự thú nhận, nạp - {affiliation} sự nhập hội, sự nhập đoàn, sự sáp nhập, sự nhập vào, sự liên kết, sự xác định tư cách làm bố, sự xác định tư cách tác giả, sự tìm nguồn gốc - {beginning} phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do - {enrolment} sự tuyển, sự ghi tên cho vào, sự ghi vào - {entrance} sự đi vào, sự ra, sự nhậm, quyền vào, quyền gia nhập, tiền vào, tiền gia nhập entrance_fee), cổng vào, lối vào - {incorporation} sự hợp nhất, sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể, đoàn thể, liên đoàn - {initiation} sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp - {intake} điểm lấy nước vào, sự lấy vào, vật lấy vào, lượng lấy vào, đương hầm thông hơi, chỗ eo, đất khai hoang - {photograph} ảnh, bức ảnh - {reception} sự thu nhận, sự lĩnh, sự tiếp nhận, sự đón tiếp, tiệc chiêu đãi, sự thu, phép thu, sự tiếp thu - {recording} sự ghi - {survey} sự nhìn chung, cái nhìn tổng quát, sự nghiên cứu, cục đo đạc địa hình, bản đồ địa hình - {take} sự cầm, sự nắm, sự lấy, chầu, mẻ, tiền thu, cảnh quay - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = die Aufnahme (Photographie) {shot; taking}+ = die günstige Aufnahme {acceptation}+ = in Aufnahme bringen {to bring into vogue}+ = eine Aufnahme machen {to take a photograph; to take a picture}+ = gute Aufnahme finden {to meet with approval}+ = die freundliche Aufnahme {welcome}+ = eine Aufnahme machen (Photographie) {to shoot (shot,shot)+ = gegen die Aufnahme stimmen {to blackball}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufnahme

  • 10 die Rezeption

    - {adoption} sự nhận làm con nuôi, sự nhận làm bố mẹ nuôi, sự theo, sự làm theo, sự chọn, sự chấp nhận và thực hiện - {reception} sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh, sự tiếp nhận, sự kết nạp, sự đón tiếp, tiệc chiêu đãi, sự thu, phép thu, sự tiếp thu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rezeption

  • 11 die Anmeldung

    - {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {registration} sự đăng ký, sự vào sổ, sự gửi bảo đảm = die Anmeldung (Arzt) {appointment}+ = die Anmeldung (Hotel) {reception}+ = die Anmeldung (Teilnehmer) {enrolment; entry}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anmeldung

  • 12 after

    /'ɑ:ftə/ * phó từ - sau, đằng sau =three days after+ ba ngày sau =soon after+ ngay sau đó =to follow after+ theo sau * giới từ - sau, sau khi =after dinner+ sau bữa cơm - ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau =Summer comes after Srping+ mùa hạ đến liền sau mùa xuân - theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc) =to be after something+ đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì =to thirst after knowledge+ khao khát sự hiểu biết =to look after somebody+ trông nom săn sóc ai - phỏng theo, theo =a pictures after Rubens+ một bức tranh theo kiểu Ruben =after the Russian fashion+ theo mốt Nga - với, do, vì =after a cool reception+ với một sự tiếp đãi lạnh nhạt - mặc dù, bất chấp =after all the threats+ bất chấp tất cả những sự doạ nạt !after all - cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng !after one's heart - (xem) heart !after a manner (fashion) - tàm tạm, tạm được !after that - (xem) that !after you! - xin mời đi trước! !after you with - sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé !day after day - (xem) day !the day after - ngày hôm sau !time after time - (xem) time * liên từ - sau khi =I went immediately after I had received the information+ sau khi nhận được tin tôi đi ngay * tính từ - sau này, sau đây, tiếp sau =in after years+ trong những năm sau này; trong tương lai - (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau =the after part of the ship+ phía sau tàu

    English-Vietnamese dictionary > after

  • 13 cool

    /ku:l/ * tính từ - mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội =it's getting cool+ trời trở mát =to leave one's soup to get cool+ để xúp nguội bớt - trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh =to keep cool; to keep a cool head+ giữ bình tĩnh, điềm tĩnh - lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm =to be cool toward someone+ lãnh đạm với ai =to give someone a cool reception+ tiếp đãi ai nhạt nhẽo - trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng =I call that cool!+ tớ cho thế là mặt dạn mày dày =a cool hand (card, customer, fish)+ thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ - (thông tục) tròn, gọn (một số tiền) =it cost me a cool thousand+ tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng !as cool as a cucumber - bình tĩnh, không hề nao núng * danh từ - khí mát =the cool of the evening+ khí mát buổi chiều - chỗ mát mẻ * động từ - làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi - làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi =to cool one's anger+ nguôi giận =to cool one's enthusian+ giảm nhiệt tình !to cool down - nguôi đi, bình tĩnh lại !to cool off - nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình) !to cool one's heels - (xem) heel

    English-Vietnamese dictionary > cool

  • 14 coolish

    /'ku:liʃ/ * tính từ - hơi lạnh, mát =it is coolish this morning+ sáng nay trời mát - lãnh đạm, nhạt nhẽo, hờ hững =a coolish reception+ sự tiếp đãi hờ hững

    English-Vietnamese dictionary > coolish

  • 15 dry

    /drai/ * tính từ - khô, cạn, ráo =a spell of dry cold+ đợt rét khô =dry eyes+ mắt ráo hoảnh =a dry leaf+ lá khô =a dry well+ giếng cạn =to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) - khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ =to feel dry+ khát khô cổ - cạn sữa, hết sữa (bò cái...) - khan (ho) =dry cough+ ho khan - nhạt, không bơ =dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ - nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) - khô khan, vô vị, không thú vị =a dry subject+ một vấn đề khô khan - vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh =a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt =a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô =dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn - không thêm bớt; rành rành =dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành - khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu =a dry country+ xứ cấm rượu =to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu - khách quan, không thành kiến, vô tư =dry light+ quan niệm khách quan !not dry hebind the ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu * danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - vật khô; nơi khô - người tán thành cấm rượu * ngoại động từ - làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn =to dry one's tears+ lau khô nước mắt - làm cho (bò cái...) hết sữa * nội động từ - khô đi, khô cạn đi !to dry up - làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) - (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa =dry up!+ thôi đi!, im đi! - (sân khấu) quên vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > dry

  • 16 winterly

    /'wint li/ * tính từ - (thuộc) mùa đông; lạnh giá =a winterly sky+ trời đông - (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((cũng) wintery, wintry) =a winterly smile+ một nụ cười lạnh nhạt =winterly reception+ sự đón tiếp lạnh lùng

    English-Vietnamese dictionary > winterly

См. также в других словарях:

  • réception — [ resɛpsjɔ̃ ] n. f. • 1486; « accueil des voyageurs » v. 1200; lat. receptio ♦ Action de recevoir. I ♦ Réception de (qqch.). A ♦ (Concret) 1 ♦ Le fait pour le destinataire de recevoir effectivement (une marchandise transportée). Réception d un… …   Encyclopédie Universelle

  • Reception de l'indu en droit quebecois — Réception de l indu en droit québécois Sous le régime du Code civil du Bas Canada il était question du quasi contrat qui résultait de la réception d’une chose non due[1]. La doctrine et la jurisprudence y faisaient référence sous l’appellation… …   Wikipédia en Français

  • Réception de l'indu — en droit québécois Sous le régime du Code civil du Bas Canada il était question du quasi contrat qui résultait de la réception d’une chose non due[1]. La doctrine et la jurisprudence y faisaient référence sous l’appellation « paiement de… …   Wikipédia en Français

  • reception — re‧cep‧tion [rɪˈsepʆn] noun 1. [uncountable] the desk or office where visitors who arrive in a hotel or large organization go first: • Please leave your key at the reception desk. 2. [uncountable] the area around or in front of a reception desk… …   Financial and business terms

  • reception — reception, receipt both mean a receiving, but they are not often interchangeable, their use being dependent upon accepted idiom. Reception is the more appropriate term when what is received is a person, especially a caller, a visitor, or a guest; …   New Dictionary of Synonyms

  • Reception theory — is a version of reader response literary theory that emphasizes the reader s reception of a literary text. In literature, it originated from the work of Hans Robert Jauss in the late 1960s. Reception theory was at its most influential during the… …   Wikipedia

  • Reception — is a noun form of receiving , or to receive something, such as information, art, experience, or people. It is often used in the following contexts:*in telecommunications, the action of an electronic receiver, such as for radio or remote control… …   Wikipedia

  • reception — Reception. s. f. v. Action par laquelle on reçoit. En ce sens il ne se dit guere que de certaines choses, comme lettres, paquets, balots & autres choses semblables. La reception d un paquet, d une lettre. j ay receu la vostre par laquelle vous… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Reception — Re*cep tion (r[ e]*s[e^]p sh[u^]n), n. [F. r[ e]ception, L. receptio, fr. recipere, receptum. See {Receive}.] 1. The act of receiving; receipt; admission; as, the reception of food into the stomach; the reception of a letter; the reception of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Reception et enregistrement de la television — Réception et enregistrement de la télévision Les principaux dispositifs de réception et enregistrement de la télévision peuvent être classés en deux types : analogiques et numériques. Le téléviseur à tube cathodique équipé de démondulateur… …   Wikipédia en Français

  • reception class — noun A class for the new intake of children at a school • • • Main Entry: ↑reception * * * reception class UK US noun [countable] [singular reception class plural …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»