-
21 ream
/ri:m/ * danh từ - ram giấy - (thông tục), ((thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập =to write reams to someone+ viết cho ai rất nhiều thư =reams and reams of verse+ hàng tập thơ * ngoại động từ - (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm - đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...) - đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu) -
22 represent
/,repri'zent/ * ngoại động từ - tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với =he represents the best traditions of his country+ ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước - thay mặt, đại diện =to represent the people+ đại diện cho nhân dân - miêu tả, hình dung =this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection+ bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh - đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch) - cho là =to represent oneself as a write+ tự cho mình là một nhà văn -
23 review
/ri'vju:/ * danh từ - (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án) =court of review+ toà phá án - (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn =in review order+ mặc trang phục duyệt binh - sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua) =to pass one's life in review+ nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình - sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) =to write reviews for a magazine+ viết bài phê bình cho một tạp chí - tạp chí * ngoại động từ - (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) - (quân sự) duyệt (binh) - xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua) =to review the past+ hồi tưởng quá khứ - phê bình (một cuốn sách...) * nội động từ - viết bài phê bình (văn học) -
24 rhyme
/raim/ * danh từ ((cũng) rime) - (thơ ca) văn =it is there for rhyme sake+ phải đặt vào đấy cho nó có vần - ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần =to write bad rhymes+ làm thơ tồi !there is neither rhyme reason about it - cái đó chẳng có nghĩa lý gì !without rhyme or reason - vô lý * nội động từ ((cũng) rime) - ăn vần (với nhau) =mine and shine rhyme well+ hai từ mine và shine ăn vần với nhau - làm thơ * ngoại động từ ((cũng) rime) - đặt thành thơ (một bài văn xuôi) - làm cho từ này ăn vần với từ kia -
25 study
/'stʌdi/ * danh từ - sự học tập; sự nghiên cứu =to give one's hours to study+ để hết thì giờ vào học tập =to make a study of something+ nghiên cứu một vấn đề gì - đối tượng nghiên cứu - sự chăm chú, sự chú ý =it shall be my study to write correctly+ tôi sẽ chú ý để viết cho đúng - sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study) =to be lost in a brown study+ đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng - phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư) - (nghệ thuật) hình nghiên cứu - (âm nhạc) bài tập - (sân khấu) người học vở =a slow study+ người học vở lâu thuộc * ngoại động từ - học; nghiên cứu =to study one' spart+ học vai của mình =to study books+ nghiên cứu sách vở - chăm lo, chăm chú =to study common interests+ chăm lo đến quyền lợi chung * nội động từ - cố gắng, tìm cách (làm cái gì) =to study to avoid disagreeable topics+ cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay - (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ !to study out - suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì) !to study up - học để đi thi (môn gì) !to study for the bar - học luật -
26 trash
/træʃ/ * danh từ - bã; bã mía ((cũng) cane-trash) - cành cây tỉa bớt - vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =that novel is mere trash+ cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị =to talk trash+ nói nhăng nói nhít, nói láo lếu =to write trash+ viết láo lếu - người vô giá trị, đồ cặn bã * ngoại động từ - tỉa, xén (cành, lá) - (thông tục) xử tệ, coi như rác -
27 triviality
/,trivi'æliti/ * danh từ - tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng - điều vô giá trị, điều tầm thường =to write triviality+ viết những chuyện tầm thường -
28 nó ngay
=he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease+ anh ta nói, viết, hiểu và đọc -
29 writ
/rit/ * danh từ - (pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát =a writ of arrest+ lệnh bắt, trát bắt =a writ of attachment+ lệnh tịch biên !Holy (Sacred) Writ - (tôn giáo) kinh thánh * (từ cổ,nghĩa cổ) thời quá khứ & động tính từ quá khứ của write -
30 written
/'ritn/ * động tính từ quá khứ của write * tính từ - viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản
- 1
- 2
См. также в других словарях:
write — W1S1 [raıt] v past tense wrote [rəut US rout] past participle written [ˈrıtn] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(book/article/poem etc)¦ 2¦(letter)¦ 3¦(form words)¦ 4¦(state something)¦ 5¦(music/song)¦ 6¦(computer program)¦ 7¦(a computer records something)¦ … Dictionary of contemporary English
write — [ raıt ] (past tense wrote [ rout ] ; past participle writ|ten [ rıtn ] ) verb *** ▸ 1 create story/letter etc. ▸ 2 make words etc. with pen ▸ 3 create formal document ▸ 4 in computing ▸ 5 spell a word ▸ 6 when pen works ▸ + PHRASES 1. )… … Usage of the words and phrases in modern English
write — (rīt) v. wrote (rōt), writ·ten (rĭt’n) also writ (rĭt), writ·ing, writes v. tr. 1. a) To form (letters, words, or symbols) on a surface such as paper with an instrument such as a pen. b) … Word Histories
write — [rīt] vt. wrote, written, writing [ME writen < OE writan, to scratch, engrave, write, akin to Ger reissen, to tear < IE base * wer , to tear off, scratch > Gr rhinē, a rasp] 1. a) to form or inscribe (words, letters, symbols, etc.) on a… … English World dictionary
Write — Эта статья об утилите Unix; о текстовом редакторе компании Microsoft, см.: Windows Write write unix утилита, позволяющая отправить сообщение другому пользователю, который имеет сессию в этой же системе. В отличие от утилиты talk, переписка… … Википедия
Write — Write, v. t. [imp. {Wrote}; p. p. {Written}; Archaic imp. & p. p. {Writ}; p. pr. & vb. n. {Writing}.] [OE. writen, AS. wr[=i]tan; originally, to scratch, to score; akin to OS. wr[=i]tan to write, to tear, to wound, D. rijten to tear, to rend, G.… … The Collaborative International Dictionary of English
write — (v.) O.E. writan to score, outline, draw the figure of, later to set down in writing (class I strong verb; past tense wrat, pp. writen), from P.Gmc. *writanan tear, scratch (Cf. O.Fris. writa to write, O.S. writan to tear, scratch, write, O.N.… … Etymology dictionary
write-up — ˈwrite up noun 1. [countable, uncountable] ACCOUNTING when the value of an asset is increased: • The company had expected a total asset write up of about A$1 billion. 2. [countable] a written opinion about a new product, book etc: • Their PC had… … Financial and business terms
write-in — write ins N COUNT: also N n In the US, a write in is a vote that you make by writing the candidate s name on the ballot paper. When Republican write ins were included, Johnson s margin of victory was only 230 votes... The state does not permit… … English dictionary
Write — Write, v. i. 1. To form characters, letters, or figures, as representative of sounds or ideas; to express words and sentences by written signs. Chaucer. [1913 Webster] So it stead you, I will write, Please you command. Shak. [1913 Webster] 2. To… … The Collaborative International Dictionary of English
write up — vt: to increase the book value of (an asset) write–up / rīt ˌəp/ n Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. write up … Law dictionary