-
1 entbehren
- {to lack} thiếu, không có - {to miss} trượt, hỏng, trệch, không trúng, lỡ, nhỡ, bỏ lỡ, bỏ phí, bỏ sót, bỏ quên, không thấy, không trông thấy, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ, không nghe, không hiểu, không nắm được, suýt, chệch, không trúng đích - thất bại = wir können ihn nicht entbehren {we can't do without him; we can't spare him}+ -
2 do
/du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto -
3 leave
/li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy -
4 nichts
- {nil} - {nix} chú ý!, hãy cẩn thận!, hãy coi chừng! - {none} không chút nào, tuyệt không = nichts tun {to twiddle one's thumbs}+ = nichts als {mere}+ = gar nichts {not a drag; not a thing; nothing at all}+ = noch nichts {nothing yet}+ = fast nichts {hardly anything; next to nothing; scarcely anything}+ = nichts davon {none of that}+ = macht nichts {no problem}+ = das macht nichts {that doesn't matter}+ = das taugt nichts {it won't wash}+ = macht nichts! {never mind!}+ = es hilft nichts {it is useless}+ = gar nichts wert {not worth a hoot}+ = nichts zu leben {nothing to live upon}+ = es macht nichts {I don't mind}+ = es nützt nichts {it's no use}+ = das führt zu nichts {that will get you nowhere; that will lead to nothing}+ = das macht nichts aus {it doesn't matter}+ = nichts blieb ganz {nothing was left whole}+ = alles oder nichts {full monty}+ = so gut wie nichts {next to nothing}+ = es ist nichts los {there is nothing doing}+ = das geht ihn nichts an {that is no business of his}+ = das geht uns nichts an {that is not our province}+ = daraus wird nichts! {nothing doing!}+ = es macht nichts aus {it makes no odds}+ = es nützt mir nichts {it is of no use to me}+ = er taugt gar nichts {he is not worth his salt}+ = das hat nichts auf sich {there is nothing in it}+ = das nützt ihnen nichts! {that's no advantage to you!}+ = das geht dich nichts an {that's no business of yours}+ = das geht mich nichts an {my withers are unwrung; this is no concern of mine}+ = er hält nichts davon {he thinks nothing of it}+ = es macht nichts wenn {there's no harm if}+ = es bringt nichts ein {it doesn't pay}+ = das macht mir nichts aus {that's nothing to me}+ = ich kann nichts dafür {I can't help it}+ = ich weiß nichts davon {I don't know anything about it}+ = es ist nichts mehr da {there is nothing left}+ = er hat nichts zu sagen {he has no say}+ = es ist gar nichts wert {it's not worth a rush}+ = ich finde nichts dabei {I see nothing wrong in it; it seems all right to me}+ = von nichts kommt nichts {there is no smoke without fire}+ = nichts tun bringt nichts {that won't get the baby a new pair of socks}+ = ich kann nichts dafür, daß {it's not my fault that}+ = es bleibt nichts übrig als {there is nothing for it but}+ = ich dachte mir nichts dabei {I meant no harm by it}+ = ich will nichts davon hören {I won't hear of it}+ = es liegt nichts gegen ihn vor {there is no charge against him}+ = es liegt mir nichts mehr daran {I don't care any more}+ = sie macht sich gar nichts aus ihm {she does not care twopence for him}+ -
5 spake
/spi:k/ * nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken - nói =to learn to speak+ tập nói - nói với, nói chuyện, nói lên =I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó =actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói - phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) - sủa (chó) - nổ (súng) - kêu (nhạc khí) - giống như thật, trông giống như thật =this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật * ngoại động từ - nói (một thứ tiếng) =he can speak English+ nó nói được tiếng Anh - nói, nói lên =to speak the truth+ nói sự thật - nói rõ, chứng tỏ =this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng - (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) !to speak at - ám chỉ (ai) !to speak for - biện hộ cho (ai) - là người phát ngôn (của ai) - nói rõ, chứng minh cho =that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh !to speak of - nói về, đề cập đến; viết đến =nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói !to speak out - nói to, nói lớn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình =to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy !to speak to - nói về (điều gì) (với ai) - khẳng định (điều gì) =I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó !to speak up - nói to hơn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình !so to speak - (xem) so !to speak like a book - (xem) book !to speak someone fair - (xem) fair !to speak volumes for - (xem) volume !to speak without book - nói không cần sách, nhớ mà nói ra -
6 speak
/spi:k/ * nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken - nói =to learn to speak+ tập nói - nói với, nói chuyện, nói lên =I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó =actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói - phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) - sủa (chó) - nổ (súng) - kêu (nhạc khí) - giống như thật, trông giống như thật =this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật * ngoại động từ - nói (một thứ tiếng) =he can speak English+ nó nói được tiếng Anh - nói, nói lên =to speak the truth+ nói sự thật - nói rõ, chứng tỏ =this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng - (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) !to speak at - ám chỉ (ai) !to speak for - biện hộ cho (ai) - là người phát ngôn (của ai) - nói rõ, chứng minh cho =that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh !to speak of - nói về, đề cập đến; viết đến =nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói !to speak out - nói to, nói lớn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình =to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy !to speak to - nói về (điều gì) (với ai) - khẳng định (điều gì) =I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó !to speak up - nói to hơn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình !so to speak - (xem) so !to speak like a book - (xem) book !to speak someone fair - (xem) fair !to speak volumes for - (xem) volume !to speak without book - nói không cần sách, nhớ mà nói ra -
7 spoken
/spi:k/ * nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken - nói =to learn to speak+ tập nói - nói với, nói chuyện, nói lên =I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó =actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói - phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) - sủa (chó) - nổ (súng) - kêu (nhạc khí) - giống như thật, trông giống như thật =this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật * ngoại động từ - nói (một thứ tiếng) =he can speak English+ nó nói được tiếng Anh - nói, nói lên =to speak the truth+ nói sự thật - nói rõ, chứng tỏ =this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng - (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) !to speak at - ám chỉ (ai) !to speak for - biện hộ cho (ai) - là người phát ngôn (của ai) - nói rõ, chứng minh cho =that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh !to speak of - nói về, đề cập đến; viết đến =nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói !to speak out - nói to, nói lớn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình =to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy !to speak to - nói về (điều gì) (với ai) - khẳng định (điều gì) =I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó !to speak up - nói to hơn - nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình !so to speak - (xem) so !to speak like a book - (xem) book !to speak someone fair - (xem) fair !to speak volumes for - (xem) volume !to speak without book - nói không cần sách, nhớ mà nói ra -
8 werden
(wurde,geworden) - {to be (was,been) thì, là, có, tồn tại, ở, sống, trở nên, trở thành, xảy ra, diễn ra, giá, be to phải, định, sẽ, đang, bị, được - {to get (got,got) có được, kiếm được, lấy được, nhận được, xin được, hỏi được, tìm ra, tính ra, mua, học, mắc phải, ăn, bắt được, đem về, thu về, hiểu được, nắm được, đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy, chịu - dồn vào thế bí, dồn vào chân tường, làm bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao, làm cho, khiến cho, sai ai, bảo ai, nhờ ai, to have got có, phải, sinh, đẻ, tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp - đến, tới, đạt đến, thành ra, đi đến chỗ, bắt đầu, cút đi, chuồn - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, chạy, điểm đánh, nổ, ở vào tình trạng, sống trong tình trạng..., làm theo - hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với - thích hợp với, nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to grow (grew,grown) mọc, mọc lên, mọc mầm, đâm chồi nẩy nở, lớn, lớn lên, phát triển, tăng lên, lớn thêm, dần dần trở thành, dần dần trở nên, trồng, để mọc dài - {to wax} đánh sáp, đánh bóng bằng sáp, bôi sáp, vuốt sáp, tròn dần = werden (wurde,geworden) [zu] {to develop [into]; to turn [into]}+ = werden (wurde,geworden) [aus] {to become (became,become) [of]}+ = alt werden {to age; to grow old}+ = rot werden {to blush; to crimson}+ = zäh werden {to toughen}+ = süß werden {to sweeten}+ = klar werden {to clear}+ = grün werden {to green}+ = hell werden {to clear; to lighten}+ = matt werden {to dim; to languish}+ = dick werden {to fatten; to put on weight; to stouten}+ = kühl werden {to cool}+ = fett werden {to fat}+ = wach werden {to rouse; to wake up; to waken}+ = irre werden {to go crackers}+ = warm werden {to grow warm; to thaw}+ = fest werden {to concrete; to consolidate; to firm; to fix; to solidify; to stiffen; to toughen}+ = dünn werden {to thin; to thin out}+ = müde werden {to weary}+ = dürr werden {to bake}+ = rauh werden {to roughen}+ = wahr werden {to come true}+ = rund werden {to round up}+ = weiß werden {to blanch over; to whiten}+ = hart werden {to bind (bound,bound); to harden; to indurate}+ = fett werden [von] {to batten [on]}+ = müde werden [vor] {to tire [with]}+ = wund werden (Haut) {to gall}+ = leck werden (Marine) {to bilge; to spring a leak}+ = flau werden (Kommerz) {to slacken}+ = still werden {to quiesce; to still}+ = ruhig werden {to quiesce; to steady}+ = sauer werden {acidify; to acetify; to sour}+ = fromm werden {to get religion}+ = trübe werden {to blur; to dim; to foul; to tarnish}+ = steif werden {to stiffen}+ = krank werden {to be taken ill; to be taken sick; to fall ill; to fall sick}+ = braun werden {to bronze}+ = stark werden {to brawn}+ = träge werden {to slacken}+ = mürbe werden {to give in}+ = dicht werden {to bind (bound,bound)+ = enger werden {to tighten}+ = knapp werden {to fall short; to run low}+ = schal werden {to stale}+ = weich werden {to relent}+ = einig werden {to settle}+ = knapp werden [an] {to run short [of]}+ = krank werden [an] {to be taken ill [with]; to be taken sick [with]}+ = knapp werden [mit] {to run out [of]}+ = sauer werden (Milch) {to blink}+ = sauer werden (Getränk) {to prick}+ = leiser werden {to soften}+ = frisch werden {to freshen}+ = größer werden {to heighten}+ = gerade werden {to straighten}+ = feucht werden {to dampen; to moisten}+ = gültig werden {to inure}+ = weiter werden {to dilate}+ = kürzer werden {to shorten}+ = nervös werden {to get the willies}+ = fällig werden {to become payable; to fall due; to mature}+ = flügge werden {to fledge; to leave the nest}+ = munter werden {to liven}+ = rissig werden {to spring (sprang,sprung)+ = besser werden {to ameliorate; to amend; to better}+ = dunkel werden {to blacken; to darken; to darkle; to deepen; to opacify}+ = neblig werden {to fog; to mist}+ = gesund werden {to convalesce}+ = diesig werden {to haze}+ = erregt werden {to grow warm}+ = faltig werden {to crush}+ = körnig werden {to granulate}+ = rasend werden {to madden}+ = locker werden {to slack}+ = wütend werden {to fly into a rage; to fly out; to huff; to lose one's temper}+ = bleich werden {to bleach; to pale; to turn pale}+ = stumpf werden {to blunt}+ = fester werden {to tighten}+ = tiefer werden {to deepen}+ = länger werden {to lengthen}+ = seicht werden {to shallow; to shoal}+ = zornig werden {to get one's monkey up; to huff}+ = kürzer werden (Tag) {to close in}+ = tiefer werden (Musik) {to descend}+ = fertig werden [mit Schwierigkeiten] {to cope [with difficulties]}+ = sich klar werden [über] {to awaken [to]}+ = sich einig werden {to agree on}+ = wieder jung werden {to rejuvenesce}+ = fertig werden ohne {to do without}+ = es muß getan werden {it needs doing}+ = wieder gesund werden {to recover}+ = das kann ja lustig werden! {that will be a pretty mess!}+ = was soll aus ihm werden? {what will become of him?}+ = laß das nicht laut werden {keep mum about this}+ = ich kann nicht klug daraus werden {I cannot make head or tail of it}+ = ich kann daraus nicht klug werden {I can make nothing of it}+ -
9 anything
/'eniθiɳ/ * danh từ & đại từ - vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi) =have you anything to drink?+ anh có gì để uống không? =is there anything to do?+ có việc gì làm không? =he doesn't do anything+ hắn không làm gì hết =without doing anything whatever+ không làm một việc gì hết - bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định) =anything you like+ bất cứ cái gì mà anh thích =anything else+ bất cứ vật nào khác =if anything should happen to him+ nếu có việc gì xảy ra cho nó =anything but+ là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào =he is anything but a coward+ hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn =he is anything but good+ hắn không tốt chút nào =if anything+ có thể, có lẽ, có thế chăng =if anything, he is worse than yesterday+ có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua !like anything - (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ =to run like anything+ chạy hết tốc lực =to work like anything+ làm việc hết sức mình -
10 avail
/ə'veil/ * danh từ - điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây) =to be of avail+ có lợi, có ích =to be of no avail+ không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích =to be of little avail+ không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy =without avail+ không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích =to [work hard] to little avail+ (làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy * động từ - giúp ích, có lợi cho =it availed him nothing+ cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn =to avail oneself of an opportunity+ lợi dụng cơ hôi =to avail oneself of something+ lợi dụng cái gì, dùng cái gì -
11 fail
/feil/ * danh từ - sự hỏng thi - người thi hỏng !without fail - chắc chắn, nhất định * nội động từ - không nhớ, quên =don't fail to let me know+ thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết - yếu dần, mất dần, tàn dần - không đúng, sai =the prophecy failed+ lời tiên đoán sai - thiếu =to fail in respect for someone+ thiếu sự kính trọng đối với ai - không thành công, thất bại - trượt, hỏng thi - bị phá sản - không làm tròn, không đạt =to fail in one's duty+ không làm tròn nhiệm vụ =to fail of one's purposes+ không đạt mục đích - hỏng, không chạy nữa * ngoại động từ - thiếu, không đủ =time would fail me to tell+ tôi sẽ không đủ thời giờ để nói =words fail me+ tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được =the wind failed us+ (thuyền) chúng ta hết gió - thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai) =his memory fails him+ trí nhớ của anh ta kém lắm rồi - đánh trượt (một thí sinh) -
12 hair
/heə/ * danh từ - tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú) =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu =to have (get) one's hair cut+ vấn tóc lên, búi tóc lên =to part one's hair+ rẽ đường ngôi =to let down one's hair+ bỏ xoã tóc (đàn bà) - (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó !against the hair - ngược lông (vuốt) - (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược !both of a hair - cùng một giuộc !to bring somebody's gray hairs to the grave !to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave - làm cho ai chết vì buồn !by a hair !within a hair of - suýt nữa, chỉ một ít nữa !to a hair - rất đúng, đúng hoàn toàn !to comb somebody's hair for him !to stroke somebody's hair - mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai !to get (take) somebody by the short hairs - (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu !to hang by a hair - treo trên sợi tóc !to keep one's hair on - (từ lóng) bình tĩnh !to lose one's hair - rụng tóc, rụng lông - (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh !to make somebody's hair curl - làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc - làm cho ai khiếp sợ !not to turn a hair !without turning a hair - không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào - phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng !one's hair stands on end - tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...) !to split hairs - (xem) split !to take a hair of the dog that bit you - (tục ngữ) lấy độc trị độc -
13 let
/let/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở =without let or hindrance+ (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở * ngoại động từ let - để cho, cho phép =I let him try once more+ tôi để cho nó thử một lần nữa - cho thuê =house to let+ nhà cho thuê * nội động từ - để cho thuê !to let by - để cho đi qua !to let down - hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi =she lets down her hair+ cô ta bỏ xoã tóc !to let in - cho vào, đưa vào - (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa !to let into - để cho vào =to let someone into some place+ cho ai vào nơi nào - cho biết =to let someone into the secret+ để cho ai hiểu biết điều bí mật !to let off - tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ - bắn ra =to let off a gun+ nổ súng =to let off an arrow+ bắn một mũi tên - để chảy mất, để bay mất (hơi...) !to let on - (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ !to let out - để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài =to let the water out of the bath-tub+ để cho nước ở bồn tắm chảy ra - tiết lộ, để cho biết =to let out a secret+ tiết lộ điều bí mật - nới rộng, làm cho rộng ra - cho thuê rộng rãi !to let out at - đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn !to let up - (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại !to let alone - không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến !to let somebody alone to do something - giao phó cho ai làm việc gì một mình !to let be - bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào =let me be+ kệ tôi, để mặc tôi !to let blood - để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết !let bygones be bygones - (xem) bygone !to let the cat out of the bag - để lộ bí mật !to let somebody down gently (easity) - khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai !to let fall - bỏ xuống, buông xuống, ném xuống - nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm =to let fall a remark on someone+ buông ra một lời nhận xét về ai - (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh) !to let fly - bắn (súng, tên lửa...) - ném, văng ra, tung ra =to let fly a torrent of abuse+ văng ra những tràng chửi rủa !to let go - buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa !to let oneself go - không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi !to let somebody know - bảo cho ai biết, báo cho ai biết !to let loose - (xem) loose !to let loose the dogs of war - tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh !to let pass - bỏ qua, không để ý !let sleeping dogs lie - (xem) dog !to let slip - để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất =to let slip an opportunity+ bỏ lỡ mất nột cơ hội !to lets one's tongue run away with one - nói vong mạng, nói không suy nghĩ * trợ động từ lời mệnh lệnh - hây, để, phải =let me see+ để tôi xem =let it be done at onece+ phải làm xong ngay việc này =let us go to the cinema+ chúng ta hây đi xi nê -
14 not
/nɔt/ * phó từ - không =I did not say so+ tôi không hề nói như vậy =not without reason+ không phải là không có lý !as likely as not - hẳn là, chắc là =he'll be at home now, as likes as not+ hẳn là bây giờ nó có nhà !not but that (what) - (xem) but !not half - (xem) half !not less than - ít nhất cũng bằng !not more than - nhiều nhất cũng chỉ bằng !not only... but also - (xem) also !not once nor twice - không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn !not seldom - (xem) seldom !not that - không phải rằng (là) =not that I fear him+ không phải là tôi sợ n -
15 number
/'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa -
16 spot
/spɔt/ * danh từ - dấu, đốm, vết =a brown tie with red spots+ cái ca vát nâu có đốm đỏ - vết nhơ, vết đen =without a spot on one's reputation+ danh tiếng không bị vết nhơ nào - chấm đen ở đầu bàn bi-a - (động vật học) cá đù chấm - bồ câu đốm - nơi, chốn =a retired spot+ một nơi hẻo lánh - (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) - (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) - (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách =he has got a good spot with that firm+ hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó !to hit the hight spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) !to hit the spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần !in a spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng !on the spot - ngay lập tức, tại chỗ - tỉnh táo (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng !to put someone on the spot - (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai !a tender spot - (xem) tender * ngoại động từ - làm đốm, làm lốm đốm - làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) - (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra =to spot somebody in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) - đặt vào chỗ, đặt vào vị trí =the officer spotted his men at strategic points+ viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp =I spotted him two points+ tôi chấp hẳn hai điểm * nội động từ - dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) * tính từ - mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán =spot cash+ tiền mặt =spot wheat+ lúa mì bán trả tiền ngay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
См. также в других словарях:
one white foot, buy him; two white feet, try him; three white feet, look well about him; four white feet, go without him — A horse dealing proverb. 1882 Notes & Queries 6th ser. V. 427 One white foot buy him. Two white feet try him. Three white feet look well about him. Four white feet go without him. 1957 H. P. BECK Folklore of Maine iv. One white foot, buy him. Two … Proverbs new dictionary
without his knowledge — without him being aware of such, behind his back … English contemporary dictionary
without — with|out W1S1 [wıðˈaut US wıðˈaut, wıθˈaut] prep, adv [: Old English; Origin: withutan] 1.) not having something, especially something that is basic or necessary ▪ After the storm we were without electricity for five days. ▪ a house without a… … Dictionary of contemporary English
Without a Trace — infobox television show name=Without a Trace caption=The series logo format=Drama runtime=60 minutes picture format = 480i (SDTV), 1080i (HDTV) creator=Hank Steinberg starring=Anthony LaPaglia Poppy Montgomery Marianne Jean Baptiste Enrique… … Wikipedia
without — /widh owt , with /, prep. 1. with the absence, omission, or avoidance of; not with; with no or none of; lacking: without help; without shoes; without her helping me; without him to help. 2. free from; excluding: a world without hunger. 3. not… … Universalium
without — I. preposition Etymology: Middle English withoute, from Old English withūtan, from with + ūtan outside, from ūt out more at out Date: before 12th century 1. outside 2. used as a function word to indicate the absence or lack of something or… … New Collegiate Dictionary
Without a Trace (season 6) — Without A Trace Season 6 Season 6, region 2 DVD cover Country of origin … Wikipedia
Without Title — is a book of poems by Geoffrey Hill. It was published by Penguin in 2006 (ISBN 0 14 102025 3).The first book of the Hill s late writing period (post epic). The first book of collected poems after Hill s spiritual epic, consisting of Triumph of… … Wikipedia
Without Walls Central Church — was founded in Auburndale, Florida, in January 2004 under the vision of Bishop Randy White of Without Walls International Church in Tampa, Florida. Pastors Scott and Cindy Thomas were set forth as senior pastors to shepherd the church. Many… … Wikipedia
Without Looking Down — is a 2002 album by Mitch McVicker.Track listing# You Have Everything # Take the Wheel # I Need You Jesus # Turning Tables # Stargazer # Nowhere Else # Don t Let Your Heart Be Troubled # The Lion Lays Down # Deeper in Love # Midnight in Madison #… … Wikipedia
without batting an eye — without pausing, looking calm and natural Without batting an eye, she gave him a false name and address … English idioms