Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

vien

  • 41 back-bencher

    /'bæk,bentʃə/ * danh từ - nghị viên ngồi hàng ghế sau (dành cho nghị viên thứ yếu của mỗi đảng có đại diện, ở nghi viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > back-bencher

  • 42 backwoodsman

    /'bækwudzmen/ * danh từ - người sống ở rừng - người khai thác rừng - (thông tục) người sống ở nông thôn ít khi ra thành phố - nghị viên ít khi đi họp; nghị viên không bao giờ đi họp (thượng nghị viện Anh)

    English-Vietnamese dictionary > backwoodsman

  • 43 bench

    /bentʃ/ * danh từ - ghế dài =park benches+ ghế ở công viên - bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày) - ghế ngồi của quan toà; toà án =to be raised to the bench+ được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục =to be on the bench+ làm quan toà; làm giám mục =the bench and the bar+ quan toà và luật sư - ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm) =bishops' bench+ ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh) * danh từ - cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó) * ngoại động từ - trưng bày, triển lãm (chó)

    English-Vietnamese dictionary > bench

  • 44 blue

    /blu:/ * tính từ - xanh =dark blue+ xanh sẫm - mặc quần áo xanh - (thông tục) chán nản, thất vọng =to feel blue+ cảm thấy chán nản =things look blue+ mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn =blue study+ sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê - hay chữ (đàn bà) - tục tĩu (câu chuyện) - (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ !to make (turn) the air blue - chửi tục !once in a blue moon - (xem) moon * danh từ - màu xanh =to be dressed in blue+ mặc quần áo màu xanh - phẩm xanh, thuốc xanh =Paris blue+ xanh Pa-ri - (the blue) bầu trời - (the blue) biển cả - vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) =the dark blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt =the light blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít - nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) - (số nhiều) sự buồn chán =to be in the blues; to have the blues+ buồn chán =to give someone the blues+ gây nỗi buồn chán cho ai !a bolt from the blue - (xem) bolt !out of the blue - hoàn toàn bất ngờ * ngoại động từ - làm xanh, nhuộm xanh - hồ lơ (quần áo) - (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)

    English-Vietnamese dictionary > blue

  • 45 border

    /'bɔ:də/ * danh từ - bờ, mép, vỉa, lề - biên giới - đường viền (để làm cho chắc, để trang trí) - (the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh - luống chạy quanh vườn * động từ - viền - tiếp, giáp với =the park borders on the shores of the lake+ công viên nằm giáp với bờ hồ - (nghĩa bóng) gần như, giống như =his bluntness borders upon insolence+ sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược

    English-Vietnamese dictionary > border

  • 46 braid

    /breid/ * danh từ - dải viền (trang sức quần áo) - dây tết (bằng lụa, vải) - bím tóc * ngoại động từ - viền (quần áo) bằng dải viền - bện, tết (tóc...) - thắt nơ giữ (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > braid

  • 47 correspondent

    /,kɔris'pɔndənt/ * danh từ - thông tín viên, phóng viên (báo chí) =war correspondent+ phóng viên mặt trận - người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài) * tính từ - (+ to, with) xứng với, tương ứng với, ; phù hợp với, đúng với =to be correspondent to (with) something+ xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì

    English-Vietnamese dictionary > correspondent

  • 48 corresponding

    /,kɔris'pɔndiɳ/ * tính từ - tương ứng; đúng với =corresponding to the original+ đúng với nguyên bản - trao đổi thư từ, thông tin =corresponding member of a society+ hội viên thông tin của một hội =corresponding member of an academy+ viện sĩ thông tấn của một viện hàn lâm !corresponding angles - (toán học) góc đồng vị

    English-Vietnamese dictionary > corresponding

  • 49 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 50 crypto

    /'kriptou/ * danh từ - (thông tục) đảng viên bí mật, hội viên bí mật - đảng viên bí mật đảng cộng sản; người có cảm tình bí mật với cộng sản ((cũng) crypto communist)

    English-Vietnamese dictionary > crypto

  • 51 encore

    /ɔɳ'kɔ:/ * thán từ - (sân khấu) nữa!, hát lại!; múa lại! * danh từ - (sân khấu) bài hát lại!; điệu múa lại (theo yêu cầu người xem) * ngoại động từ - (sân khấu) mời (diễn viên...) ra (hát, múa...) lại; đòi diễn viên hát lại; đòi diễn viên múa lại

    English-Vietnamese dictionary > encore

  • 52 gymnast

    /'dʤimnæst/ * danh từ - vận động viên thể dục; huấn luyện viên thể dục; chuyên viên thể dục

    English-Vietnamese dictionary > gymnast

  • 53 hospitalization

    /,hɔspitəlai'zeiʃn/ * danh từ - sự đưa vào bệnh viện - sự nằm bệnh viện - thời kỳ nằm bệnh viện

    English-Vietnamese dictionary > hospitalization

  • 54 in-between

    /,inbi'twi:n/ * danh từ - người ở giữa, người nửa nọ nửa kia =a competition of professionals, amateurs and in-betweens+ một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia * tính từ & phó từ - ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia

    English-Vietnamese dictionary > in-between

  • 55 institute

    /'institju:t/ * danh từ - viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học) - thể chế - (số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...) * ngoại động từ - thành lập, lập nên - mở =to institute an inwuiry+ mở một cuộc điều tra =to institute a course of English language+ mở một lớp tiếng Anh - tiến hành =to institute a lawsuit+ tiến hành một vụ kiện - bổ nhiệm

    English-Vietnamese dictionary > institute

  • 56 juryman

    /'dʤuərimən/ * danh từ - viên hội thẩm, viên bồi thẩm - viên giám khảo

    English-Vietnamese dictionary > juryman

  • 57 lace

    /leis/ * danh từ - dây, buộc, dải buộc - ren, đăng ten * ngoại động từ - thắt, buộc =to lace [up] one's shoes+ thắt dây giày - viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten - pha thêm (rượu mạnh) =glass of milk laced with rhum+ cố sữa pha rượu rum - chuộc khát quất * nội động từ - nịt chặt, buộc chặt - (+ into) đánh, quất (ai)

    English-Vietnamese dictionary > lace

  • 58 member

    /'membə/ * danh từ - (sinh vật học) chân, tay, chi - bộ phạn (của một toàn thể) - thành viên, hội viên =a member of the Vietnam Workers' Party+ đảng viên đảng Lao động Việt-nam - vế (của một câu, một phương trình) !unruly member - cái lưỡi

    English-Vietnamese dictionary > member

  • 59 mobilization

    /,moubilai'zeiʃn/ * danh từ - sự huy động, sự động viên =mobilization orders+ lệnh động viên =mobilization scheme (plan)+ kế hoạch động viên

    English-Vietnamese dictionary > mobilization

  • 60 officer

    /'ɔfisə/ * danh từ - sĩ quan =staff officer+ sĩ quan tham mưu =officer of the day+ sĩ quan trực nhật - nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức - cảnh sát - giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - cung cấp sĩ quan chỉ huy =the regiment was well officered+ trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy - chỉ huy

    English-Vietnamese dictionary > officer

См. также в других словарях:

  • VIEN (J.-M.) — VIEN JOSEPH MARIE (1716 1809) Le cas de Vien est l’un de ceux qui illustrent le mieux les ambiguïtés du mouvement que l’on appelle néo classique. Vien appartient presque à la même génération que Carle van Loo, Boucher et Natoire; sa longévité lui …   Encyclopédie Universelle

  • Vien —   [vjɛ̃], Joseph Marie, französischer Maler, * Montpellier 18. 6. 1716, ✝ Paris 27. 3. 1809; Schüler von C. J. Natoire. 1744 50 hielt er sich erstmals in Rom auf und war dort 1775 81 Direktor der Académie de France (Lehrer von J. L. David); 1789… …   Universal-Lexikon

  • Vien — (spr. Wiang), 1) Joseph Maria, geb. 1716 in Montpellier, ging 1740 nach Paris u. 1744 nach Rom; seit 1750 stand er der Malerschule in Paris vor, wurde 1775 Director der Französischen Akademie in Rom, kehrte 1790 nach Paris zurück u. st. hier 3.… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Vien — (spr. wjäng), Joseph Marie, franz. Maler, geb. 18. Juni 1716 in Montpellier, gest. 27. März 1809 in Paris, wurde Schüler von Natoire, ging 1744 als Pensionär nach Rom und leitete seit 1750 in Paris eine Malschule. 1775 wurde er Direktor der… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Vien — (spr. wĭäng), Jos. Marie, Graf, franz. Maler, geb. 18. Juni 1716 zu Montpellier, gest. 27. März 1809 in Paris, Mitbegründer der franz. klassizistischen Malerschule …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Vien — (Wiäng), Jos. Marie, Graf, franz. Maler, geb. 1716 zu Montpellier, leitete von 1750–55 eine Malerschule in Paris, kam dann nach Rom als Director der franz. Akademie, wurde nach seiner Rückkehr Mitglied des Instituts u. st. 1809; sein Schüler war… …   Herders Conversations-Lexikon

  • vien — vien·tiane; …   English syllables

  • vien — 1 vien prt. NdŽ; RŽ 1. Sut, M, Jn, L, Š, Rtr, DŽ, FrnW, KŽ tik, tiktai (išskyrimui, apribojimui, tikslinimui reikšti): Par gilų sniegą arba purvuotą kelį vien brada turi bristi J. Vien giria lig tėviškei J. Kai viską sukapoji, lieka vien lašiniai …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • Vien — Alexander Roslin: Porträt von Joseph Marie Vien, Öl auf Leinwand, 1757 Joseph Marie Vien (* 18. Juni 1716 in Montpellier; † 27. März 1809 in Paris) war ein französischer Maler …   Deutsch Wikipedia

  • Vien — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Sommaire 1 Patronymie 2 Biologie 3 …   Wikipédia en Français

  • vien — 2 vien conj. Kv porinių priešpriešos jungtukų komponentas (ppr. vartojamas su neiginiu): Apkeliavęs didį Lietuvos plotą, jis (A.Becenbergeris) galėjo ne vien pažinti mūsų kalbos tarmes, bet ir surinkti bei užrašyti tūlas liekanas mūsų senoviškos… …   Dictionary of the Lithuanian Language

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»