Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

vien

  • 1 academic

    /,ækə'demik/ * tính từ - (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học - (thuộc) viện hàn lâm - có tính chất học thuật =an academic debate+ một cuộc tranh luận có tính chất học thuật - lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế =an academic question+ một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế - (văn nghệ) kinh viện =academic painting+ hội hoạ kinh viện - (thuộc) trường phái triết học Pla-ton * danh từ - hội viên học viện - viện sĩ - người quá nệ kinh viện - (số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết - (số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)

    English-Vietnamese dictionary > academic

  • 2 fellow

    /'felou/ * danh từ - bạn đồng chí - người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng =poor fellow!+ anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp! =my good fellow!+ ông bạn quý của tôi ơi! =a strong fellow+ một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh =a fellow of a shoe+ một chiếc (trong đôi) giày - nghiên cứu sinh - uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc-phớt) - hội viên, thành viên (viện nghiên cứu) =fellow of the British Academy+ viện sĩ Viện hàn lâm Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái !stone deal hath to fellow - người chết là bí mật nhất

    English-Vietnamese dictionary > fellow

  • 3 membership

    /'membəʃip/ * danh từ - tư cách hội viên, địa vị hội viên =a membership card+ thẻ hội viên - số hội viên, toàn thể hội viên =this club has a large membership+ số hội viên của câu lạc bộ này rất lớn

    English-Vietnamese dictionary > membership

  • 4 house

    /haus/ * danh từ, số nhiều houses - nhà ở, căn nhà, toà nhà - nhà, chuồng =the house of God+ nhà thờ =house of detention+ nhà tù, nhà giam - quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...) - (chính trị) viện (trong quốc hội) =the House of Lords+ thượng nghị viện (ở Anh) =House of Representatives+ hạ nghị viện (Mỹ) =to make a House+ đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện (quốc hội Anh) để có thể quyết định một vấn đề gì - rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát =appreciative house+ người xem biết thưởng thức =the first house starts at 8+ buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ - đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện - hãng buôn - (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân-ddôn) - (nói trại) nhà tế bần - nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc - gia đình, dòng họ; triều đại =the House of Windsor+ Hoàng gia Anh =the House of Stuart+ đồng xtua - (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ - (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật) !to be turned out of house and home - bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà !to bring down the house - (xem) bring !to clean house - quét tước thu dọn nhà cửa - giũ sạch những điều khó chịu !a drink on the house - chầu rượu do chủ quán thết !to keep house - quản lý việc nhà, tề gia nội trợ !to keep open house - (xem) keep !to keep the house - phải ở nhà không bước chân ra cửa !house of call house of cards - trò chơi xếp nhà (của trẻ con) - kế hoạch bấp bênh !house of ill fame - (xem) fame !like a house on fire - rất nhanh, mạnh mẽ !to set (put) one's house in order - thu dọn nhà cửa - thu xếp công việc đâu vào đó * ngoại động từ - đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà - cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng =to house the corn+ cất thóc lúa vào kho - cung cấp nhà ở cho - (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn - (hàng hải) hạ (cột buồm) - (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc) * nội động từ - ở, trú

    English-Vietnamese dictionary > house

  • 5 parliamentary

    /,pɑ:lə'mentəri/ Cách viết khác: (parliamentarian) /,pɑ:ləmen'teəriən/ * tính từ - (thuộc) nghị trường; của nghị viện =old parliamentary hand+ tay nghị sĩ già đời, nghị sĩ có nhiều kinh nghiệm nghị trường - (thuộc) nghị viện Anh; do nghị viện Anh ban bố - có thể dùng được ở nghị viện, được phép dùng trong nghị viện Anh (lời lẽ) - (thông tục) lịch sự !parliamentary train - (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một penni một dặm)

    English-Vietnamese dictionary > parliamentary

  • 6 purl

    /pə:l/ * danh từ - tiếng kêu róc rách, tiếng rì rầm (suối) - dòng chảy cuồn cuộn * nội động từ - rì rầm, róc rách (suối) - chảy cuồn cuộn * danh từ - dây kim tuyến (để viền áo...) - đường viền giua, đường viền ren (đăng ten) - mũi đan móc (để tạo thành những đường sọc nổi ở áo len) * động từ - viền (áo, vải...) bằng dây kim tuyến, viền rua - đan móc (mũi kim) * danh từ - (sử học) bia pha ngải apxin; bia nóng pha rượu mạnh - (thông tục) cái té nhào, cái đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo * nội động từ - té nhào, đổ lật, lộn tùng phèo * ngoại động từ - làm té nhào, đổ lật, làm lộn tùng phèo

    English-Vietnamese dictionary > purl

  • 7 asylum

    /ə'sailəm/ * danh từ - viện cứu tế =orphan asylum+ viện cứu tế trẻ mồ côi =asylum for the aged+ viện an dưỡng cho người già - nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh ((cũng) clunatic asylum) - nơi trú ẩn, nơi ẩn náu; nơi nương náu =to offord asylum to someone+ cho ai nương náu

    English-Vietnamese dictionary > asylum

  • 8 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 9 cloister

    /'klɔistə/ * danh từ - tu viện, nhà tu - hành lang, hàng hiên (có hàng cột bao quanh tu viện, nhà thờ...) - the cloister sự đi tu * ngoại động từ - đưa vào tu viện - sống trong tu viện, đi tu ((thường) to cloister oneself) - bao quanh bằng một dãy hành lang

    English-Vietnamese dictionary > cloister

  • 10 co-star

    /'kou'stɑ:/ * danh từ - người cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) * ngoại động từ - sắp xếp (diễn viên) cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) * nội động từ - cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác)

    English-Vietnamese dictionary > co-star

  • 11 library

    /'laibrəri/ * danh từ - thư viện, phòng đọc sách =circulating library+ thư viện lưu động =free library public library+ thư viện công cộng =reference library+ thư viện tra cứu - tủ sách - loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)

    English-Vietnamese dictionary > library

  • 12 lobby

    /'lɔbi/ * danh từ - hành lang - hành lang ở nghị viện =a lobby politician+ kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện) * động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện) - hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ

    English-Vietnamese dictionary > lobby

  • 13 lord

    /lɔ:d/ * danh từ - chủ đề, chúa tể, vua =lord of the manor+ chủ trang viên =lord of the region+ chúa tể cả vùng - vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào) =steel lord+ vua thép - Chúa, Thiên chúa =Lord bless us+ cầu Chúa phù hộ chúng ta - ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...) =The Lords+ các thượng nghị viện (ở Anh) =Lord Mayor+ ngài thị trưởng (thành phố Luân-ddôn) =My Lords+ thượng nghị viện (ở Anh) - (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master) !drunk as a lord - (xem) drunk * ngoại động từ - phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc * nội động từ - to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách =to be lorded over+ bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ

    English-Vietnamese dictionary > lord

  • 14 partner

    /'pɑ:tnə/ * danh từ - người cùng chung phần; người cùng canh ty - hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế) - bạn cùng phe (trong một trò chơi) - bạn cùng nhảy (vũ quốc tế) - vợ; chồng - (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua) !predominant partner - thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len) !silent partner - hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty) !sleeping partner - hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner) * ngoại động từ - chung phần với, công ty với (ai) - cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe =to partner someone with another+ kết ai với ai thành một phe - là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > partner

  • 15 perpetuity

    /,pə:pi'tju:iti/ * danh từ - tính chất vĩnh viễn =in (to, for) perpetuity+ mãi mãi, vĩnh viễn - vật sở hữu vĩnh viễn; địa vị vĩnh viễn - lợi tức hưởng suốt đời

    English-Vietnamese dictionary > perpetuity

  • 16 regular

    /'rəgjulə/ * tính từ - đều đều, không thay đổi; thường lệ =regular pulse+ mạch đập đều đều =a regular day for payment+ ngày trả lương theo thường lệ =a regular customer+ khách hàng thường xuyên - cân đối, đều, đều đặn =regular features+ những nét cân đối đều đặn =regular polygone+ (toán học) đa giác đều - trong biên chế =a regular official+ nhân viên trong biên chế =a regular doctor+ bác sĩ đã được công nhận chính thức - chuyên nghiệp =to have no regular profession+ không có nghề chuyên nghiệp - chính quy =regular function+ (toán học) hàm chính quy =regular army+ quân chính quy - hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc =a regular verb+ động từ quy tắc - quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc =to lead a regular life+ sống quy củ =regular people+ những người sống theo đúng giờ giấc - (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa =a regular guy (fellow)+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được) - (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo * danh từ - quân chính quy - (thông tục) khách hàng quen - (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

    English-Vietnamese dictionary > regular

  • 17 vista

    /'vistə/ * danh từ - cảnh nhìn xa qua một lối hẹp =a vista of the church spire at the end of an avenue of trees+ cảnh nhìn chóp nhà thờ từ cuối một đại lộ có trồng cây - (nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng =vista of the past+ viễn cảnh xa xưa =to look into the vista of the future+ nhìn vào viễn cảnh tương lai =to open up a bright vista to...+ mở ra một triển vọng xán lạn cho...

    English-Vietnamese dictionary > vista

  • 18 academy

    /ə'kædəmi/ * danh từ - học viện =a military academy+ học viện quân sự - viện hàn lâm - trường chuyên nghiệp - trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu) - vườn A-ca-đê-mi (khu vườn gần A-ten nơi Pla-ton giảng triết học); trường phái triết học Pla-ton; môn đệ của Pla-ton

    English-Vietnamese dictionary > academy

  • 19 actuary

    /'æktjuəri/ * danh từ - chuyên viên thống kê (tỷ lệ sinh đẻ, bệnh tật, thất nghiệp...) - (sử học) viên giữ sổ đăng ký; viên quản lý văn khế

    English-Vietnamese dictionary > actuary

  • 20 allege

    /ə'ledʤ/ * ngoại động từ - cho là, khẳng định - viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng =to allege illiness as a reason for not going to work+ viện lý lẽ ốm để khỏi phải đi làm việc

    English-Vietnamese dictionary > allege

См. также в других словарях:

  • VIEN (J.-M.) — VIEN JOSEPH MARIE (1716 1809) Le cas de Vien est l’un de ceux qui illustrent le mieux les ambiguïtés du mouvement que l’on appelle néo classique. Vien appartient presque à la même génération que Carle van Loo, Boucher et Natoire; sa longévité lui …   Encyclopédie Universelle

  • Vien —   [vjɛ̃], Joseph Marie, französischer Maler, * Montpellier 18. 6. 1716, ✝ Paris 27. 3. 1809; Schüler von C. J. Natoire. 1744 50 hielt er sich erstmals in Rom auf und war dort 1775 81 Direktor der Académie de France (Lehrer von J. L. David); 1789… …   Universal-Lexikon

  • Vien — (spr. Wiang), 1) Joseph Maria, geb. 1716 in Montpellier, ging 1740 nach Paris u. 1744 nach Rom; seit 1750 stand er der Malerschule in Paris vor, wurde 1775 Director der Französischen Akademie in Rom, kehrte 1790 nach Paris zurück u. st. hier 3.… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Vien — (spr. wjäng), Joseph Marie, franz. Maler, geb. 18. Juni 1716 in Montpellier, gest. 27. März 1809 in Paris, wurde Schüler von Natoire, ging 1744 als Pensionär nach Rom und leitete seit 1750 in Paris eine Malschule. 1775 wurde er Direktor der… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Vien — (spr. wĭäng), Jos. Marie, Graf, franz. Maler, geb. 18. Juni 1716 zu Montpellier, gest. 27. März 1809 in Paris, Mitbegründer der franz. klassizistischen Malerschule …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Vien — (Wiäng), Jos. Marie, Graf, franz. Maler, geb. 1716 zu Montpellier, leitete von 1750–55 eine Malerschule in Paris, kam dann nach Rom als Director der franz. Akademie, wurde nach seiner Rückkehr Mitglied des Instituts u. st. 1809; sein Schüler war… …   Herders Conversations-Lexikon

  • vien — vien·tiane; …   English syllables

  • vien — 1 vien prt. NdŽ; RŽ 1. Sut, M, Jn, L, Š, Rtr, DŽ, FrnW, KŽ tik, tiktai (išskyrimui, apribojimui, tikslinimui reikšti): Par gilų sniegą arba purvuotą kelį vien brada turi bristi J. Vien giria lig tėviškei J. Kai viską sukapoji, lieka vien lašiniai …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • Vien — Alexander Roslin: Porträt von Joseph Marie Vien, Öl auf Leinwand, 1757 Joseph Marie Vien (* 18. Juni 1716 in Montpellier; † 27. März 1809 in Paris) war ein französischer Maler …   Deutsch Wikipedia

  • Vien — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Sommaire 1 Patronymie 2 Biologie 3 …   Wikipédia en Français

  • vien — 2 vien conj. Kv porinių priešpriešos jungtukų komponentas (ppr. vartojamas su neiginiu): Apkeliavęs didį Lietuvos plotą, jis (A.Becenbergeris) galėjo ne vien pažinti mūsų kalbos tarmes, bet ir surinkti bei užrašyti tūlas liekanas mūsų senoviškos… …   Dictionary of the Lithuanian Language

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»