Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

victory

  • 1 victory

    /'viktəri/ * danh từ - sự chiến thắng, sự thắng cuộc; thắng lợi =to win glorious victories+ giành được những chiến thắng vẻ vang - sự khắc phục được, sự chế ngự được =victory over one's quick temper+ sự chế ngựa được tính nóng nảy của mình

    English-Vietnamese dictionary > victory

  • 2 crown

    /kraun/ * danh từ - mũ miện; vua, ngôi vua =to wear the crown+ làm vua =to come to the crown+ lên ngôi vua - vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng =the crown of victory+ vòng hoa chiến thắng - đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...) - đỉnh đầu; đầu =from crown to toe+ từ đầu đến chân - đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...) - đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh) - thân răng - khổ giấy 15 x 20 !Crown prince - thái tử !no cross no crown - (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang * ngoại động từ - đội mũ miện; tôn lên làm vua =to be crowned [king]+ được tôn lên làm vua - thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho =to be crowned with victory+ chiến thắng huy hoàng =to be crowned with success+ thành công rực rỡ =to be crowned with glory+ được hưởng vinh quang - đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh =the hill is crowned with a wood+ đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh - làm cho hoàn hảo - bịt (răng, bằng vàng, bạc...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai) - (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam !to crown all - lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm !to crown one's misfortunes - lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là !crowned heads - bọn vua chúa

    English-Vietnamese dictionary > crown

  • 3 bloodless

    /'blʌdlis/ * tính từ - không có máu; tái nhợt - không đổ máu =a bloodless victory+ chiến thắng không đổ máu, chiến thắng không ai phải hy sinh cả - lạnh lùng, vô tình, nhẫn tâm - không có sinh khí, uể oải, lờ phờ

    English-Vietnamese dictionary > bloodless

  • 4 chalk

    /tʃɔ:k/ * danh từ - đá phấn - phấn (viết) =a piece of chalk+ một viên phấn (viết) - điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi) - (từ lóng) vết sẹo, vết xước !as like as chalk and cheese - căn bản khác nhau !to believe that chalk is cheese - trông gà hoá cuốc !chalks away; by a long chalk; by long chalks - hơn nhiều, bỏ xa =he is the better man by a long chalk+ nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều !not to know chalk from cheese - không biết gì cả, không hiểu gì cả !to walk the chalk - đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...) - (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn !to walk (stump) one's chalk - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn * ngoại động từ - viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn - bôi phấn !to chalk out - đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện) !to chalk up - (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ) !to chalk up a victory - ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi

    English-Vietnamese dictionary > chalk

  • 5 commemorate

    /kə'memə'reiʃn/ * ngoại động từ - kỷ niệm, tưởng nhớ =to commemorate a victory+ kỷ niệm chiến thắng - là vật để kỷ niệm

    English-Vietnamese dictionary > commemorate

  • 6 complexion

    /kəm'plekʃn/ * danh từ - nước da =a fair complexion+ nước da đẹp - (nghĩa bóng) vẻ ngoài; tính chất (công việc); hình thái, cục diện =this great victory changed the complexion of the war+ thắng lợi lớn này làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > complexion

  • 7 final

    /'fainl/ * tính từ - cuối cùng =final victory+ thắng lợi cuối cùng =the final chapter of a book+ chương cuối của cuốn sách - quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa - (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích =final cause+ mục đích, cứu cánh * danh từ - ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết =the tennis finals+ các cuộc đấu chung kết quần vợt - (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp - (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày - (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > final

  • 8 flush

    /flush/ * tính từ - bằng phẳng, ngang bằng =the door is flush with the walls+ cửa ngang bằng với tường - tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của - tràn ngập, tràn đầy (sông) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng hào, đỏ ửng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng =a blow flush in the face+ cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt * phó từ - bằng phẳng, ngang bằng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng * ngoại động từ - làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng * danh từ - (đánh bài) xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa =royal flush+ dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống) - đàn chim (xua cho bay lên một lúc) * ngoại động từ - xua cho bay lên * nội động từ - vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi * danh từ - sự chảy xiết, sự chảy mạnh (nước); dòng nước (từ guồng cối xay gió) - lớp cỏ mới mọc - sự giội rửa - sự hừng sáng; ánh (của ánh sáng, màu sắc); sự đỏ bừng (mặt); sự ửng hồng - sự tràn đầy; sự phong phú - sự xúc động dào dạt; niềm hân hoan (vì thắng lợi...) - cơn nóng, cơn sốt - tính chất xanh tươi; sức phát triển mạnh mẽ =the flush of youth+ sức phát triển mạnh mẽ của tuổi thanh xuân !in the flush of victories - trên đà thắng lợi, thừa thắng * nội động từ - phun ra, toé ra - đâm chồi nẩy lộc (cây) - hừng sáng; ánh lên (màu); đỏ bừng, ửng hồng (mặt) * ngoại động từ - giội nước cho sạch, xối nước - làm ngập nước, làm tràn nước - làm đâm chồi nẩy lộc - làm hừng sáng; làm ánh lên (màu); làm đỏ bừng (mặt) - kích thích, làm phấn khởi, làm hân hoan =flushed with victory+ phấn khởi vì chiến thắng

    English-Vietnamese dictionary > flush

  • 9 glorious

    /'glɔ:riəs/ * tính từ - vinh quang, vẻ vang, vinh dự =a glorious victory+ chiến thắng vẻ vang - huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy =a glorious time+ thời đại huy hoàng - hết sức thú vị, khoái trí =glorious fun+ trò vui đùa hết sức thú vị -(mỉa mai) tuyệt vời =a glorious muddle+ một sự lộn xộn tuyệt vời - (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say

    English-Vietnamese dictionary > glorious

  • 10 greet

    /gri:t/ * ngoại động từ - chào, chào hỏi, đón chào =to greet somebody with a smile+ mỉm cười chào ai - chào mừng, hoan hô =to greet somebody's victory+ chào mừng thắng lợi của ai =to greet someone's speech with cheers+ vỗ tay hoan hô bài nói của ai - bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai) =a grand sight greeted our eyes+ một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi =to greet the ear+ rót vào tai * nội động từ - (Ê-cốt) khóc lóc, than khóc

    English-Vietnamese dictionary > greet

  • 11 illustrious

    /i'lʌstreiəs/ * tính từ - có tiếng, nổi tiếng =an illustrious lender+ một lãnh tụ có tiếng - lừng lẫy, rạng rỡ, vinh quang =an illustrious victory+ một chiến thắng lừng lẫy

    English-Vietnamese dictionary > illustrious

  • 12 knowledge

    /'nɔlidʤ/ * danh từ - sự biết =to have no knowledge of+ không biết về =to my knowledge+ theo tôi biết =it came to my knowledge that+ tôi được biết rằng =without my knowledge+ tôi không hay biết =not to my knowledge+ theo tôi biết thì không - sự nhận biết, sự nhận ra =he has grown out of all knowledge+ nó lớn quá không nhận ra được nữa - sự quen biết =my knowledge of Mr. B is slight+ tôi chỉ quen sơ sơ ông B - sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức =to have a good knowledge of English+ giỏi tiếng Anh =wide knowledge+ kiến thức rộng =in every branch of knowledge+ trong mọi lĩnh vực tri thức =knowledge is power+ tri thức là sức mạnh - tin, tin tức =the knowledge of victory soon spread+ tin chiến thắng đi lan nhanh

    English-Vietnamese dictionary > knowledge

  • 13 landslide

    /'lændslaid/ * danh từ - sự lở đất - (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất - (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử) =a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất * nội động từ - lở (như đá... trên núi xuống) - thắng phiếu lớn

    English-Vietnamese dictionary > landslide

  • 14 lead

    /led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

    English-Vietnamese dictionary > lead

  • 15 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

  • 16 manifest

    /'mænifest/ * danh từ - bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan) * tính từ - rõ ràng, hiển nhiên =a manifest truth+ một sự thật hiển nhiên * ngoại động từ - biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ =to manifest firm determination to fight to final victory+ biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng - kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu) * nội động từ - hiện ra (ma)

    English-Vietnamese dictionary > manifest

  • 17 moral

    /'mɔrəl/ * tính từ - (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh =moral standards+ những tiêu chuẩn đạo đức =moral philosophy+ luân lý =moral principles+ nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa - có đạo đức, hợp đạo đức =to live a moral life+ sống một cuộc sống đạo đức - tinh thần =moral support+ sự ủng hộ tinh thần =moral victory+ thắng lợi về tinh thần * danh từ - bài học, lời răn dạy =the moral of the fable+ lời răn dạy của truyện ngụ ngôn - (số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách =his morals atr excellent+ đạo đức của anh ta rất tốt - sự giống hệt, hình ảnh =he is the very moral of his father+ nó giống hệt cha n

    English-Vietnamese dictionary > moral

  • 18 narrow

    /'nærou/ * tính từ - hẹp, chật hẹp, eo hẹp =a narrow strêt+ một phố hẹp =within narrow bounds+ trong phạm vi chật hẹp - hẹp hòi, nhỏ nhen =narrow mind+ trí óc hẹp hòi nhỏ nhen - kỹ lưỡng, tỉ mỉ =a narrow examination+ sự xem xét kỹ lưỡng !to have a narrow escape - (xem) escape !to have a narrow squeak (shave) - (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được !narrow victory - thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật !narrow majority - đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử) !the narrow bed (home, house) - nấm mồ * danh từ, (thường) số nhiều - khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp * động từ - thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi

    English-Vietnamese dictionary > narrow

  • 19 over

    /'ouvə/ * danh từ - trên; ở trên =a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta =with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt =the radio+ trên đài phát thanh - trên khắp, ở khắp =rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa =all the world over+ trên khắp thế giới =all the world over+ trên khắp thế giới =to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu - hơn, trên =to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác =to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù =to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình - hơn, nhiều hơn =it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng - qua, sang, đến tận =to jump over the brook+ nhảy qua con suối =to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào =the house over the way+ nhà bên kia đường =to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá =over the telephone+ qua dây nói =if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau =can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không? !all over somebody - (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai !over all - từ bên này đến bên kia, bao quát !over our heads - khó quá chúng tôi không hiểu được - vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi !over head and ears in love - yêu say đắm !over shoes over boots - (xem) boot !over the top - nhảy lên (hào giao thông) để công kích !to go to sleep over one's work - đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc !to have a talk over a cup of tea - nói chuyện trong khi uống trà * phó từ - nghiêng, ngửa =to lean over+ tỳ nghiêng (qua) =to fall over+ ngã ngửa - qua, sang =to jump over+ nhảy qua =to look over+ nhìn qua (sang bên kia) =to ask somebody over+ mời ai qua chơi =he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô =please turn over+ đề nghị lật sang trang sau =to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống =to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân - khắp, khắp chỗ, khắp nơi =to paint it over+ sơn khắp chỗ - ngược =to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì - lần nữa, lại =the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại - quá, hơn =over anxious+ quá lo lắng = 20kg and over+ hơn 20 kg - từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận =to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận =to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề - qua, xong, hết =time is over+ đã hết giờ !all over - (xem) all !over again - lại nữa !over against - đối lập với !over and above - (xem) above !over and over [again] - nhiều lần lặp đi lặp lại * danh từ - cái thêm vào, cái vượt quá - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu * tính từ - cao hơn - ở ngoài hơn - nhiều hơn, quá - qua, xong hết

    English-Vietnamese dictionary > over

  • 20 proud

    /proud/ * tính từ - ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc =with proud looks+ vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng =to be proud of one's rank+ kiêu ngạo về địa vị của mình - tự hào; hãnh diện; đáng tự hào =to be proud of the victory+ tự hào về chiến thắng =the proudest day of my life+ ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi - tự trọng =to be too proud to beg+ quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được - lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ =the troops ranged in proud array+ quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi =proud Truongson range+ dãy Trường-sơn hùng vĩ - tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...) - hãng (ngựa...) !proud flesh - thịt mọc lồi lên ở vết thương * phó từ - (thông tục) trọng vọng, trọng đãi =you do me proud+ anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá

    English-Vietnamese dictionary > proud

См. также в других словарях:

  • Victory — ist der Name mehrerer Orte in den Vereinigten Staaten: Victory (Cayuga County), New York Victory (Saratoga County), New York Victory (Texas) Victory (Vermont) Victory ist der Name mehrerer Musikalben ein Musikalbum der US amerikanischen Popband… …   Deutsch Wikipedia

  • Victory — (from Latin victoria ) is a term, originally in applied to warfare, given to success achieved in personal combat, after military operations in general or, by extension, in any competition. Success in a military campaign is considered a strategic… …   Wikipedia

  • Victory — Альбом Modern Talking Дата выпуска 18 Марта 2002 Жанр Евродиско Продюсер Дитер Болен Страна Герма …   Википедия

  • victory — victory, conquest, triumph can mean the result achieved by one who gains the mastery in a contest or struggle. Victory and conquest in their basic use carry the same implications and suggestions as the corresponding agent nouns (see VICTOR) {… …   New Dictionary of Synonyms

  • Victory SC — Voller Name Victory Sports Club Ort Malé, Malediven Gegründe …   Deutsch Wikipedia

  • victory — [vik′tər ē, vik′trē] n. pl. victories [ME < OFr victorie < L victoria < victor,VICTOR] 1. final and complete supremacy or superiority in battle or war 2. a specific military engagement ending in triumph 3. success in any contest or… …   English World dictionary

  • Victory — Vic to*ry, n.; pl. {Victories}. [OE. victorie, OF. victorie, victoire, F. victoire, L. victoria. See {Victor}.] The defeat of an enemy in battle, or of an antagonist in any contest; a gaining of the superiority in any struggle or competition;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Victory — (Сан Рафаэль де Са Креу,Испания) Категория отеля: Адрес: Camino viejo de San Mateo, s, 0781 …   Каталог отелей

  • Victory — (Сан Рафаэль де Са Креу,Испания) Категория отеля: Адрес: Camino viejo de San Mateo, s, 0781 …   Каталог отелей

  • Victory — Victory, NY U.S. village in New York Population (2000): 544 Housing Units (2000): 216 Land area (2000): 0.527803 sq. miles (1.367003 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.527803 sq. miles (1.367003… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Victory, NY — U.S. village in New York Population (2000): 544 Housing Units (2000): 216 Land area (2000): 0.527803 sq. miles (1.367003 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.527803 sq. miles (1.367003 sq. km) FIPS… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»