Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

verleihen

  • 1 verleihen

    (verlieh,verleihen) - {to award} tặng, tặng thưởng, trao tặng, quyết định ban cho, quyết định cấp cho - {to bestow} bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho, để, đặt, cho trọ, tìm chỗ ở cho - {to confer} phong, ban, bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý - {to distribute} phân bổ, phân phối, phân phát, rắc, rải, sắp xếp, xếp loại, phân loại, bỏ - {to donate} cho, biếu, quyên cúng - {to grant} cấp, thừa nhận, công nhận, cho là, nhượng - {to impart} dàn xếp với nhau người toà án, truyền đạt, kể cho hay, phổ biến, chia phần cho = verleihen (verlieh,verliehen) {to lend (lent,lent); to loan}+ = verleihen (verlieh,verleihen) (akademischen Grad) {to confer}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verleihen

  • 2 jemandem ein Offizierspatent verleihen

    - {to brevet} phong hàm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jemandem ein Offizierspatent verleihen

  • 3 das Verleihen

    - {lending} sự cho vay, sự cho mượn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Verleihen

  • 4 Seidenglanz verleihen

    - {to mercerize} ngâm kiềm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Seidenglanz verleihen

  • 5 die Form

    - {build} sự xây dựng, kiểu kiến trúc, khổ người tầm vóc - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {fashion} kiểu cách, hình dáng, mốt, thời trang, tập tục phong lưu đài các - {fettle} tình hình - {figure} hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {form} hình thể, hình dạng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ, ắc quy, sự ghép - sự thiết lập - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {mode} cách, cách thức, lối, phương thức, kiểu, thức, điệu - {mould} đất tơi xốp, đất, mốc, meo, đường gờ, đường chỉ, tính tình - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch, âm mưu, mưu đồ, ý đồ, lược đồ, giản đồ = die Form (Technik) {matrix}+ = die Form (Benehmen) {behaviour; manners}+ = die Form (Typographie) {forme}+ = der Form gemäß {formally}+ = in Form von {on term of}+ = die gerade Form {straightness}+ = die äußere Form {face; figuration; husks; shell}+ = die konvexe Form {convexity}+ = in aller Form {in due form}+ = Form annehmen {to mould}+ = in guter Form (Sport) {fit}+ = die dreieckige Form {triangularity}+ = die rechteckige Form {oblongness}+ = in mündlicher Form {by words of mouth}+ = Er ist gut in Form. {He is going strong.}+ = wieder in Form bringen {to wind up}+ = eine äußere Form geben {to externalize}+ = in ausgezeichneter Form (Sport) {in top form}+ = die endgültige Form verleihen {to finalize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Form

  • 6 der Ausdruck

    - {cast} sự quăng, sự ném, sự thả, sự gieo, sự thử làm, sự cầu may, khoảng ném, tầm xa, mồi và lưỡi câu, chỗ câu, đồ ăn không tiêu mửa ra, cứt giun, vỏ lột, da lột, xác, cái vứt bỏ đi, sự đúc, khuôn đúc - vật đúc, mẫu đúc, bản in đúc, sự cộng lại, sự tính, sự phân phối các vai, bảng phân phối các vai, các vai, bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu, loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất, thiên hướng - màu, sắc thái, sự hơi lác, sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa - {expression} sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ, sự diễn cảm, sự biểu hiện, sự diễn đạt, giọng, thành ngữ, từ ngữ, biểu thức, sự ấn - {locution} đặc ngữ, cách phát biểu - {term} hạn, giới hạn, định hạn, thời hạn, kỳ hạn, phiên, kỳ học, quý, khoá, điều kiện, điều khoản, giá, quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại, thuật ngữ, lời lẽ, ngôn ngữ, số hạng = der Ausdruck (Computer) {plot}+ = der vulgäre Ausdruck {vulgarism}+ = der gemeine Ausdruck {vulgarism}+ = Ausdruck verleihen {to give voice to}+ = der treffende Ausdruck {felicity}+ = der veraltete Ausdruck {archaism}+ = der bildliche Ausdruck {image}+ = der fachliche Ausdruck {technical term}+ = der idiomatische Ausdruck {idiom; phrase}+ = etwas zum Ausdruck bringen {to express something}+ = der umgangssprachliche Ausdruck {colloquialism}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ausdruck

  • 7 das Patent

    - {patent} giấy môn bài, giấy đăng ký, bằng sáng chế, việc sáng chế, chứng chỉ = das Patent (Militär) {brevet}+ = Patent- {patent}+ = Patent angemeldet {patent pending}+ = ein Patent anmelden {to apply for a patent}+ = ein Patent verleihen {to patent}+ = etwas zum Patent anmelden {to take out a patent for something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Patent

  • 8 der weltliche Lord

    - {lord temporal} = der geistliche Lord {lord spiritual}+ = den Titel Lord verleihen {to lord}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der weltliche Lord

  • 9 die Würze

    - {aroma} mùi thơm, hương vị - {condiment} đồ gia vị - {flavour} vị ngon, mùi vị, hương vị phảng phất - {flavouring} sự thêm gia vị - {relish} vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn, điều gây hứng thú, ý vị, sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú - {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện old salt), salt-marsh - {sauce} nước xốt, cái làm thêm thích thú, cái làm thêm thú vị, nước muối, dung dịch muối, sự vô lễ, sự láo xược - {spice} cái làm thêm đậm đà, hơi hướng, vẻ, một chút, một ít - {zest} điều thú vị, điều vui vẻ, chất cho vào cho thêm hương vị, sự say mê, vỏ cam, vỏ chanh = die Würze (Wein) {raciness}+ = einer Sache Würze verleihen {to give a zest to something}+ = in der Kürze liegt die Würze {K.I.S.S. (keep it short and simple); short but sweet}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Würze

  • 10 der Titel

    - {caption} đầu đề, đoạn thuyết minh, lời chú thích, sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ - {cover} vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài, bìa sách, phong bì, vung, nắp, lùm cây, bụi rậm, chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú, màn che, lốt, mặt nạ), bộ đồ ăn cho một người, tiền bảo chứng - {heading} đề mục nhỏ, tiêu đề, lò ngang, cú đánh đầu, sự đi về, sự hướng về - {lettering} sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết, chữ khắc, sự viết thư - {style} cột đồng hồ mặt trời, vòi nhuỵ, văn phong, phong cách, cách, lối, loại, kiểu, dáng, thời trang, mốt, danh hiệu, tước hiệu, lịch, điều đặc sắc, điểm xuất sắc, bút trâm, bút mực, bút chì, kim - {title} tên, nhan đề, tước, tư cách, danh nghĩa, tuổi, chuẩn độ, quyền sở hữu, chứng thư, văn tự = der Titel (Film) {track-in}+ = dem Titel nach {titular}+ = jemanden einen Titel ehrenhalber verleihen {to confer an honorary title on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Titel

  • 11 der Charakter

    - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {fibre} sợi, thớ, sợi phíp, cấu tạo có thớ, kết cấu có thớ, rễ con, tính tình - {figure} hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {mettle} khí chất, tính khí, dũng khí, khí khái, khí phách, nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm - {nature} tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên, trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản chất, bản tính, loại, thứ, sức sống, chức năng tự nhiên, nhu cầu tự nhiên, nhựa - {strain} sự căng, sự căng thẳng, trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, sức căng, giọng, điệu nói, số nhiều) giai điệu, nhạc điệu, đoạn nhạc, khúc nhạc, số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng - dòng dõi, giống = der Charakter (Theater) {personage}+ = der lyrische Charakter {lyricism}+ = der ländliche Charakter {rurality}+ = dazu gehört Charakter {that needs character}+ = der romantische Charakter {romanticism}+ = keinen Charakter haben {to lack character}+ = der repräsentative Charakter {representativeness}+ = seinen wahren Charakter zeigen {to unmask}+ = einen weiblichen Charakter verleihen {to feminize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Charakter

  • 12 die Oberfläche

    - {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước - {outside} bên ngoài, thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, những tờ giấy ngoài - {superficies} diện tích, vẻ ngoài - {surface} mặt ngoài bề mặt, ở mặt biển = mit matter Oberfläche {frosted}+ = die Oberfläche behandeln von {to surface}+ = an der Oberfläche befindlich {superficial}+ = eine glatte Oberfläche verleihen {to surface}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Oberfläche

  • 13 der Nachdruck

    - {energy} nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {expressiveness} tính diễn cảm, sức diễn cảm - {point} mũi nhọn mũi kim, đầu ngòi bút, nhánh gạc, cánh, dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ, mũi đất, đội mũi nhọn, mỏm nhọn, đăng ten ren bằng kim point lace), chân ngựa, chấm, dấu chấm - điểm, diểm, vấn đề, mặt, địa điểm, chỗ, hướng, phương, lúc, nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú, sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc, Poang, quăng dây buộc mép buồm - ghi, sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn - {stress} sự nhấn mạnh, trọng âm, âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, ứng suất - {vigorousness} tính chất mạnh khoẻ cường tráng, tính chất mạnh mẽ, sự mãnh liệt, khí lực - {vigour} sức mạnh, sự cường tráng, sức mãnh liệt, sức hăng hái, sự mạnh mẽ = der Nachdruck [auf] {emphasis [on]}+ = der Nachdruck (Typographie) {reprint}+ = mit Nachdruck {emphatically}+ = Nachdruck legen [auf] {to dwell (dwelt,dwelt) [on]}+ = Nachdruck verboten {all rights reserved; copyright}+ = der unerlaubte Nachdruck {counterfeit; piracy; pirated edition}+ = mit Nachdruck betonen {to insist}+ = auf etwas Nachdruck legen {to stress something}+ = mit Nachdruck hervorheben {to enforce}+ = seinen Worten Nachdruck verleihen {to give weight to one's words}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Nachdruck

См. также в других словарях:

  • Verleihen — Verleihen …   Deutsch Wörterbuch

  • Verleihen — Verleihen, verb. irreg. act. S. Leihen, welches im Oberdeutschen und der edlern Sprechart der Hochdeutschen für das niedrigere verlehnen üblich ist. 1. An einen andern leihen, lehnen oder borgen. Ein Buch verleihen. Ich habe es verliehen. Auch… …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • verleihen — V. (Grundstufe) jmdm. etw. für kurze Zeit zum Gebrauch geben (meist gegen Entgelt) Beispiele: Er hat vergessen, an wen er das Buch verliehen hat . Dort werden Fahrräder verliehen. verleihen V. (Aufbaustufe) jmdm. etw. für seine Verdienste geben… …   Extremes Deutsch

  • verleihen — [Aufbauwortschatz (Rating 1500 3200)] Auch: • leihen • (ver)borgen • ausleihen • entleihen Bsp.: • Leihst du mir dein Fahrrad? • …   Deutsch Wörterbuch

  • verleihen — verleihen, verleiht, verlieh, hat verliehen Mein Auto habe ich verliehen …   Deutsch-Test für Zuwanderer

  • verleihen — ver·lei·hen; verlieh, hat verliehen; [Vt] 1 etwas (an jemanden) verleihen jemandem etwas für eine bestimmte Zeit geben (und meist Geld dafür verlangen) ≈ jemandem etwas leihen: Da drüben in dem Geschäft verleihen sie Fahrräder; Ich verleihe meine …   Langenscheidt Großwörterbuch Deutsch als Fremdsprache

  • verleihen — zusprechen; zuerkennen; erteilen; vergeben; herleihen (umgangssprachlich); ausleihen; verborgen * * * ver|lei|hen [fɛɐ̯ lai̮ən], verlieh, verliehen <tr.; hat: a) [gegen Gebühr] etwas vorübergehend weggeben, um …   Universal-Lexikon

  • verleihen — 1. ausleihen, borgen, geben, leihen, überlassen, verborgen, zur Verfügung stellen; (ugs.): herleihen, verpumpen; (salopp): pumpen; (landsch.): ausborgen, lehnen. 2. aushändigen, auszeichnen, dekorieren, ehren, prämieren, übergeben, überreichen,… …   Das Wörterbuch der Synonyme

  • verleihen — ver|lei|hen ; sie hat das Buch verliehen; {{link}}K 82{{/link}}: [das] Verleihen von Geld …   Die deutsche Rechtschreibung

  • Verleihen — Was man verleiht, das bessert sich nicht. – Bücking, 299; Körte, 6248; Braun, I, 4736. [Zusätze und Ergänzungen] 2. Es ist übel verleihen, was man zurückfordern muss. Aehnlich die Russen: Was du einmal wieder abfordern musst, das verleihe nicht.… …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • verleihen — verleihentr lieberdieFrauverleihenalseinPferd=vonzweiÜbelndaskleinerewählen.Gemeintist,daßvonfremderHandeinPferdvielleichterüberanstrengtundzugrundegerichtetwerdenkannalseineFrau,beidermanFremdschwängerungfürdenungünstigstenFallansieht.1840ff …   Wörterbuch der deutschen Umgangssprache

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»