Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

use+up

  • 41 wozu braucht man das?

    - {what's the use of it?} = er braucht nicht zu kommen {he need not come}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wozu braucht man das?

  • 42 umsonst

    - {buckshee} không phải trả tiền, không mất tiền, thêm ngoài tiêu chuẩn, thêm vào khẩu phần thường lệ - {free} tự do, được miễn, không bị, khỏi phải, thoát được, rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ, lỏng, không bọ ràng buộc, suồng sã, xấc láo, tục, thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại - dễ dàng, rộng rãi, hào phóng, phong phú, nhiều, thông, thông suốt, tự nguyện, tự ý, được đặc quyền, được quyền sử dụng và ra vào, xiên gió - {gratis} không lấy tiền, biếu không, cho không - {vainly} vô ích, không hiệu quả, hão, hão huyền, tự phụ, tự đắc = umsonst reden {to waste one's words}+ = umsonst wohnen {to have free quarters}+ = völlig umsonst {of no earthly use}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > umsonst

  • 43 der Gebrauchsartikel

    - {article of daily use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gebrauchsartikel

  • 44 verschreiben

    (verschrieb,verschrieben) - {to use up in writing} = verschreiben (verschreib,verschrieben) {to settle}+ = verschreiben (verschrieb,verschrieben) (Medizin) {to prescribe}+ = sich verschreiben {to make a slip of the pen}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verschreiben

  • 45 nach unserem Familienbrauch

    - {according to the use of our family}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nach unserem Familienbrauch

  • 46 die landwirtschaftliche Nutzung

    - {agricultural use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die landwirtschaftliche Nutzung

  • 47 benutzen

    - {to apply} gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi - {to employ} dùng, thuê - {to exert} sử dụng - {to use} áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay - {to utilize} = viel benutzen {to hack}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > benutzen

  • 48 handhaben

    - {to administer} trông nom, quản lý, cai quản, cai trị, thi hành, thực hiện, làm lễ cho tuyên thệ, đánh, giáng cho, phân tán, phân phối, cung cấp cho, cấp cho, cho, cung cấp, góp phần vào - {to handle} cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển, đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về, xử lý, chỉ huy, buôn bán - {to manage} chế ngự, kiềm chế, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo, thoát khỏi, gỡ khỏi, xoay xở được, giải quyết được, dùng, đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách - {to manipulate} vận dụng bằng tay, thao tác, lôi kéo, vận động - {to manoeuvre} thao diễn, diễn tập, vận động theo kế hoạch, dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo - {to operate} hoạt động, có tác dụng, lợi dụng, mổ, hành quân, đầu cơ, làm cho hoạt động, cho chạy, đưa đến, mang đến, dẫn đến, tiến hành, đưa vào sản xuất, khai thác - {to ply} ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ, công kích dồn dập, tiếp tế liên tục, + between) chạy đường, + at) đón khách tại, chạy vút - {to use} áp dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay - {to wield} nắm và sử dụng = linkisch handhaben {to fumble}+ = leicht zu handhaben {manageable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > handhaben

  • 49 gebrauchen

    - {to employ} dùng, thuê - {to manage} quản lý, trông nom, chế ngự, kiềm chế, điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo, thoát khỏi, gỡ khỏi, xoay xở được, giải quyết được, sử dụng, đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được - tìm được cách - {to ply} ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ, công kích dồn dập, tiếp tế liên tục, + between) chạy đường, + at) đón khách tại, chạy vút - {to use} áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay = zu gebrauchen {usable}+ = nicht mehr gebrauchen {to disuse}+ = zu nichts zu gebrauchen {good for nothing}+ = sie ist zu allem zu gebrauchen {she can turn her hands to anything}+ = das kann ich überhaupt nicht gebrauchen {I need that like a hole in my head}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gebrauchen

  • 50 der Brauch

    - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {habitude} thói quen, tập quán, xu hướng, thể chất, tạng người, tính khí, tính tình - {mode} cách, cách thức, lối, phương thức, kiểu, mốt, thời trang, thức, điệu - {practice} thực hành, thực tiễn, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {praxis} loạt thí dụ - {rite} lễ, lễ nghi, nghi thức - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i - {use} sự dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, quyền hoa lợi = der alte Brauch {tradition}+ = der keltische Brauch {celticism}+ = einen Brauch einführen {to institute a custom}+ = durch langjährigen Brauch verbrieft {prescriptive}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Brauch

  • 51 nur für den Dienstgebrauch

    - {for official use only}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nur für den Dienstgebrauch

  • 52 die Flächennutzung

    - {land use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Flächennutzung

  • 53 damit ist mir nicht gedient

    - {that is of no use for me} = damit ist mir nicht gedient. {this won't serve my turn.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > damit ist mir nicht gedient

  • 54 alles

    - {all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, hoàn toàn, trọn vẹn - {anything} - {everything} mọi vật, mọi cái, tất cả mọi thứ, cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất = das alles {all this}+ = alles tun {to leave nothing undone}+ = alles ok! {roger!}+ = alles was ich habe {all I possess}+ = wenn alles gut geht {if everything goes well}+ = und was nicht alles {and what not}+ = das ist noch nicht alles. {there's more to it than that.}+ = da hört sich alles auf {that beats everything}+ = da hört sich alles auf! {that beats everything!}+ = aber was nützt das alles? {yet what's the use of all that?}+ = da hört sich doch alles auf! {that's the limit!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > alles

  • 55 zwecklos

    - {futile} vô ích, không có hiệu quả, không đáng kể, phù phiếm - {idle} ngồi rồi, không làm việc gì, không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác, không có công ăn việc làm, thất nghiệp, để không, không chạy, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu - không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ - {pointless} cùn, không nhọn, không ý vị, vô nghĩa, lạc lõng, không được điểm nào - {purposeless} không có mục đích, không chủ định, không chủ tâm - {useless} vô dụng, không dùng được, không khoẻ, không phấn khởi, vứt đi - {void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở, không có người thuê, không có, không có hiệu lực, không có giá trị = es ist zwecklos {it is no go}+ = es ist zwecklos [zu] {it is no use [to]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zwecklos

  • 56 gut

    - {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng - có vẻ xuôi tai, khéo, vàng hoe, trắng, trong sạch, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch - {fine} nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác - cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức - {kind} tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công, mềm - {neat} sạch gọn, ngăn nắp, rõ ràng, rành mạch, ngắn gọn, tinh xảo, giản dị và trang nhã, không pha - {nicely} thú vị, dễ chịu, hay hay, tỉ mỉ, câu nệ, khó tính, khảnh, sành sỏi = gut (besser,am besten) {good (better,best)+ = nun gut {all right then; very well; well}+ = nur zu gut {only too well}+ = wozu ist es gut? {what's the use of it?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gut

  • 57 active

    /'æktiv/ * tính từ - tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi =an active volcano+ núi lửa còn hoạt động =an active brain+ đầu óc linh lợi =to take an active part in the revolutionary movement+ tham gia tích cực phong trào cách mạng - thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu =active remedies+ những phương thuốc công hiệu =it's no use talking, he wants active help+ nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ - (ngôn ngữ học) chủ động =the active voice+ dạng chủ động - (quân sự) tại ngũ =on active service+ đang tại ngũ =to be called up for the active service+ được gọi nhập ngũ =active list danh sách sĩ quan+ có thể gọi nhập ngũ - (vật lý) hoạt động; phóng xạ - hoá hoạt động; có hiệu lực =active ferment men+ hoạt động =active valence+ hoá trị hiệu lực

    English-Vietnamese dictionary > active

  • 58 adapt

    /ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...)

    English-Vietnamese dictionary > adapt

  • 59 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 60 convert

    /kən'və:t/ * danh từ - người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) - người thay đổi chính kiến * ngoại động từ - làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái =to convert someone to Christianity+ làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc - đổi, biến đổi =to convert iton into steel+ biến sắt ra thép - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô =to convert funds to one's own use+ biển thủ tiền quỹ, thụt két !to convert timber - xẻ gỗ (còn vỏ)

    English-Vietnamese dictionary > convert

См. также в других словарях:

  • use — use …   Dictionnaire des rimes

  • usé — usé …   Dictionnaire des rimes

  • use — 1 / yüs/ n 1 a: an arrangement in which property is granted to another with the trust and confidence that the grantor or another is entitled to the beneficial enjoyment of it see also trust; statute of uses in the important laws section ◇ Uses… …   Law dictionary

  • Use — Use, n. [OE. us use, usage, L. usus, from uti, p. p. usus, to use. See {Use}, v. t.] [1913 Webster] 1. The act of employing anything, or of applying it to one s service; the state of being so employed or applied; application; employment;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • usé — usé, ée [ yze ] adj. • 1508; « accoutumé, usité » 1165; de user 1 ♦ Altéré par un usage prolongé, par des actions physiques. ⇒ détérioré; vieux. Vêtements, tissus usés. ⇒ avachi, déchiré, déformé, défraîchi, fatigué, mûr, 2. râpé. Loc. Usé jusqu… …   Encyclopédie Universelle

  • Use — Use, v. t. [imp. & p. p. {Used}; p. pr. & vb. n. {Using}.] [OE. usen, F. user to use, use up, wear out, LL. usare to use, from L. uti, p. p. usus, to use, OL. oeti, oesus; of uncertain origin. Cf. {Utility}.] [1913 Webster] 1. To make use of; to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • use — n 1 Use, service, advantage, profit, account, avail can all mean a useful or valuable end, result, or purpose. Use stresses either employment for some purpose or end of practical value {turn every scrap of material to use} or the practical value… …   New Dictionary of Synonyms

  • use — [yo͞oz; ] for n. [ yo͞os] vt. used [yo͞ozd; ] with [ “] to [, ] usually [ yo͞os′tə] using [ME usen < OFr user < VL * usare < L usus, pp. of uti, to use] 1. to put or bring into action or service; employ for or apply to a given purpose 2 …   English World dictionary

  • usé — usé, ée (u zé, zée) part. passé d user. 1°   Qui a subi détérioration, diminution par l usage, par le frottement. Sur cette pierre usée un lugubre flambeau Semble de son feu pâle éclairer un tombeau, M. J. CHÉN., Fénelon, II, 3 De quel éclat… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Use — Use, v. i. 1. To be wont or accustomed; to be in the habit or practice; as, he used to ride daily; now disused in the present tense, perhaps because of the similarity in sound, between use to, and used to. [1913 Webster] They use to place him… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Use Me — may be:* The Use Me EP Songs and single song recordings: * Use Me (Bill Withers song), 1972 song by Bill Withers * Use Me (Ron Kenoly song), c. 1994 Gospel song by Ron Kenoly * Use Me (Garbage song), c. 2002 song by Garbage * Use Me (Kid… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»