Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

use+up

  • 21 wozu dient das?

    - {what is the use of it?}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wozu dient das?

  • 22 gewöhnen

    - {to blood} trích máu, luyện cho thích máu, xúi giục, kích động - {to season} luyện tập cho quen, làm dày dạn, làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị, thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt = gewöhnen [an] {to acclimatize [to]; to accustom [to]; to adapt [to]; to familiarize [with]; to habituate [to]; to inure [to]; to use up [to]}+ = sich gewöhnen [an] {to get used [to]; to habituate oneself [to]}+ = sich gewöhnen an {to become seasoned; to get accustomed to; to get used to; to take to}+ = sich an etwas gewöhnen {to get accustomed to something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gewöhnen

  • 23 die Verwertung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die thermische Verwertung {waste incineration with thermal dissipation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwertung

  • 24 verstreichen

    - {to pass} đi, đi lên, đi qua, đi ngang qua, trải qua, chuyển qua, truyền, trao, đưa, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành, qua đi, biến đi, mất đi, chết, trôi đi, trôi qua, được thông qua, được chấp nhận - thi đỗ, xảy ra, được làm, được nói đến, bị bỏ qua, bị lờ đi, qua đi không ai hay biết, bỏ qua, lờ đi, bỏ lượt, bỏ bài, được tuyên án, xét xử, tuyên án, lưu hành, tiêu được, đâm, tấn công, đi ngoài - đi tiêu, qua, vượt qua, quá, vượt quá, hơn hẳn, thông qua, được đem qua thông qua, qua được, đạt tiêu chuẩn qua, duyệt, đưa qua, truyền tay, chuyền, cho lưu hành, đem tiêu, phát biểu, nói ra, đưa ra - tuyên, hứa = verstreichen (Zeit) {to elapse}+ = verstreichen (Termin) {to expire}+ = verstreichen (verstrich,verstrichen) {to lapse; to pass away; to spread (spread,spread); to use up}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verstreichen

  • 25 nach Gutdünken

    - {at discretion} = nach eigenem Gutdünken vorgehen {to use one's own discretion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nach Gutdünken

  • 26 einsetzen

    - {to apply} gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi - {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị - {to constitute} cấu tạo, tạo thành, thiết lập, thành lập, chỉ đinh, uỷ nhiệm - {to implant} đóng sâu vào, cắm chặt vào, ghi khắc, in sâu, gây, làm nhiễm, trồng, cấy dưới da - {to install} đặt, đặt vào, làm lễ nhậm chức cho - {to institute} lập nên, mở, tiến hành - {to lay (laid,laid) xếp, để, sắp đặt, bố trí, bày, bày biện, làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết, làm rạp xuống, phá hỏng, dẫn đến, đưa đến, trình bày, đưa ra, quy, đỗ, bắt phải chịu - đánh, trải lên, phủ lên, giáng, đánh cược, hướng về phía, đẻ, ăn nằm với, giao hợp với, nằm, đẻ trứng - {to nib} vót nhọn đầu thành ngòi bút, làm ngòi cho, cắm ngòi cho, sửa ngòi cho, cắm đầu nhọn vào - {to nominate} giới thiệu, cử - {to patch} vá, dùng để vá, làm miếng vá, ráp, nối, hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ - {to seat} để ngồi, đặt ngồi, đủ chỗ ngồi, chứa được, đặt ghế vào, bầu vào - {to stake} đóng cọc, đỡ bằng cọc, khoanh cọc, buộc vào cọc, + on) đặt cược, góp vốn, dấn vốn - {to use} dùng, sử dụng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay = einsetzen [in] {to insert [in]; to inset [in]; to invest [in]; to vest [in]}+ = einsetzen [für] {to substitute [for]}+ = einsetzen (Mast) {to step (stepped,stepped)+ = einsetzen (Musik) {to strike up}+ = einsetzen (Spiel) {to ante}+ = einsetzen (Pflanze) {to plant}+ = einsetzen (Militär) {to detail}+ = einsetzen (Arbeiter) {to employ}+ = einsetzen (Soldaten) {to call out; to deploy}+ = sich einsetzen [für] {to stand up [for]}+ = wieder einsetzen {to rehabilitate; to reinsert; to reinstall}+ = wieder einsetzen [in] {to restore [to]}+ = sich voll einsetzen {to pull one's weight}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einsetzen

  • 27 er weiß, wie man damit umgeht

    - {he knows how to use it}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > er weiß, wie man damit umgeht

  • 28 schon

    - {already} đã, rồi, đã... rồi - {before} trước, đằng trước, trước đây, ngày trước, trước mắt, trước mặt, hơn, thà... còn hơn..., trước khi, thà... chứ không... - {yet} còn, hãy còn, còn nữa, bây giờ, lúc này, tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song, dù sao, dù thế nào, vả lại, hơn nữa, ấy vậy mà, tuy nhiên = schon gut {all right}+ = schon gut! {never mind!}+ = jetzt schon {by now}+ = das ist schon wahr. {that's true, of course.}+ = ist er schon da? {is he here yet?}+ = wem nützt das schon! {what's the use anyhow!}+ = was macht es schon aus? {what's the odds?}+ = was macht das schon aus! {what's the difference!}+ = ich werde es schon noch tun {I'll do it yet}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schon

  • 29 gebrauchsfertig

    - {ready for use; ready-to-wear; readymade} = gebrauchsfertig sein {to be in the can}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gebrauchsfertig

  • 30 aufwenden

    - {to expend} tiêu, tiêu dùng, dùng hết, dùng cạn = aufwenden [für] {to spend (spent,spent) [on]; to use up [on]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufwenden

  • 31 die Bedienungsanleitung

    - {directions for use; instruction manual; instructions; working instructions}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bedienungsanleitung

  • 32 die Anwendung

    - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ, đồ phụ tùng - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {exertion} sự sử dụng, sự cố gắng, sự nổ lực, sự rán sức - {practice} thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, khách hàng, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {treatment} sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử, sự điều trị, phép trị bệnh, sự xử lý, sự luận bàn, sự nghiên cứu, sự giải quyết - {use} cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} = die Anwendung [auf] {application [to]}+ = die Anwendung (Medikamente) {administration}+ = zur Anwendung kommen {to apply}+ = die praktische Anwendung {implementation}+ = die wiederholte Anwendung {reapplication}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anwendung

  • 33 nutzen

    - {to be of use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nutzen

  • 34 die Gewohnheit

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {groove} đường xoi, đường rânh, đường rạch khía, nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn - {habit} tập quán, thể chất, tạng người, vóc người, tính khí, tính tình, cách mọc, cách phát triển, bộ quần áo đi ngựa riding habit), áo - {habitude} xu hướng - {practice} thực hành, thực tiễn, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {rule} phép tắc, quy tắc, nguyên tắc, quy luật, điều lệ, luật lệ, quyền lực, sự thống trị, thước chia độ, quyết định của toà án, lệnh của toà án, thước ngăn dòng, filê, cái gạch đầu dòng - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật - nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế - tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng - {wont} = die Gewohnheit haben zu {to be in the habit of}+ = die Gewohnheit annehmen {to take to}+ = die Macht der Gewohnheit {the force of habit}+ = zur Gewohnheit werden {grow into a habit; to grow into a habit}+ = die überlieferte Gewohnheit {usage}+ = eine Gewohnheit aufgeben {to break with a habit}+ = nach der Gewohnheit leben {to run in a groove}+ = es sich zur Gewohnheit machen {to make it a practice}+ = eine schlechte Gewohnheit loswerden {to snap out of it}+ = Es ist wohl eine Sache der Gewohnheit. {I dare say it's only a matter of habit.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gewohnheit

  • 35 der Zusatznutzen

    - {additional use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zusatznutzen

  • 36 helfen

    (half,geholfen) - {to assist} giúp, giúp đỡ, dự, có mặt - {to avail} giúp ích, có lợi cho - {to help} cứu giúp, đưa mời, nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được, tránh được, cứu chữa - {to mend} vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa, sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn, cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn, sửa tính nết, sửa mình, tu tính, phục hồi - {to relieve} làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi, làm nhẹ bớt, giảm bớt, cứu trợ, giải vây, đổi, khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng - đắp nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên - {to second} phụ lực, ủng hộ, tán thành, thuyên chuyển, cho nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian - {to succour} = helfen (half,geholfen) [bei] {to aid [in]}+ = helfen (half,geholfen) [an,bei] {to take part [in]}+ = kann ich helfen? {can I be of use}+ = ihm ist nicht mehr zu helfen {he is beyond help}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > helfen

  • 37 brauchen

    - {to need} cần, đòi hỏi, cần thiết, lâm vào cảnh túng quẫn, gặp lúc hoạn nạn - {to require} yêu cầu, cần đến, cần phải có - {to want} thiếu, không có, cần có, cần dùng, muốn, muốn có, tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã, túng thiếu = lange brauchen {to be long}+ = lange brauchen [zu tun] {to take long [in doing]}+ = dringend brauchen {to be in want of}+ = ganz dringend brauchen {to be in dire need of}+ = kannst du das brauchen? {is this of any use to you?}+ = er hätte nicht zu kommen brauchen {he need not have come}+ = wir hätten uns nicht zu beeilen brauchen {we needn't have hurried}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > brauchen

  • 38 ausdrücken

    - {to crush} ép, vắt, nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt, dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát, uống cạn, chen, chen chúc, nhàu nát - {to embody} là hiện thân của, biểu hiện, gồm, kể cả - {to enounce} phát biểu, nói lên, đề ra, đọc, phát âm - {to enunciate} nói ra - {to express} bóp, biểu lộ, bày tỏ, phát biểu ý kiên, biểu diễn, gửi hoả tốc - {to phrase} diễn đạt, nói, phân câu - {to utter} thốt ra, phát ra, cho lưu hành, phát hành - {to voice} phát thành âm kêu - {to word} diễn tả - {to wring (wrung,wrung) vặn, siết chặt, vò xé, làm cho quặn đau, làm đau khổ, moi ra, rút ra = ausdrücken (Gedanken) {to couch}+ = ausdrücken (Zigarette) {to stub out}+ = sich ausdrücken {to express oneself}+ = sich gewählt ausdrücken {to use refined language}+ = sich gelinde ausdrücken {to put it mildly}+ = sich gelehrt ausdrücken {to speak in tongues}+ = sich weitläufig ausdrücken {to amplify}+ = kurz und bündig ausdrücken {to encapsulate}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ausdrücken

  • 39 der Anwendungsbereich

    - {field of application; field of use}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Anwendungsbereich

  • 40 die Benutzung

    - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {use} cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die mißbräuchliche Benutzung {misuse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Benutzung

См. также в других словарях:

  • use — use …   Dictionnaire des rimes

  • usé — usé …   Dictionnaire des rimes

  • use — 1 / yüs/ n 1 a: an arrangement in which property is granted to another with the trust and confidence that the grantor or another is entitled to the beneficial enjoyment of it see also trust; statute of uses in the important laws section ◇ Uses… …   Law dictionary

  • Use — Use, n. [OE. us use, usage, L. usus, from uti, p. p. usus, to use. See {Use}, v. t.] [1913 Webster] 1. The act of employing anything, or of applying it to one s service; the state of being so employed or applied; application; employment;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • usé — usé, ée [ yze ] adj. • 1508; « accoutumé, usité » 1165; de user 1 ♦ Altéré par un usage prolongé, par des actions physiques. ⇒ détérioré; vieux. Vêtements, tissus usés. ⇒ avachi, déchiré, déformé, défraîchi, fatigué, mûr, 2. râpé. Loc. Usé jusqu… …   Encyclopédie Universelle

  • Use — Use, v. t. [imp. & p. p. {Used}; p. pr. & vb. n. {Using}.] [OE. usen, F. user to use, use up, wear out, LL. usare to use, from L. uti, p. p. usus, to use, OL. oeti, oesus; of uncertain origin. Cf. {Utility}.] [1913 Webster] 1. To make use of; to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • use — n 1 Use, service, advantage, profit, account, avail can all mean a useful or valuable end, result, or purpose. Use stresses either employment for some purpose or end of practical value {turn every scrap of material to use} or the practical value… …   New Dictionary of Synonyms

  • use — [yo͞oz; ] for n. [ yo͞os] vt. used [yo͞ozd; ] with [ “] to [, ] usually [ yo͞os′tə] using [ME usen < OFr user < VL * usare < L usus, pp. of uti, to use] 1. to put or bring into action or service; employ for or apply to a given purpose 2 …   English World dictionary

  • usé — usé, ée (u zé, zée) part. passé d user. 1°   Qui a subi détérioration, diminution par l usage, par le frottement. Sur cette pierre usée un lugubre flambeau Semble de son feu pâle éclairer un tombeau, M. J. CHÉN., Fénelon, II, 3 De quel éclat… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Use — Use, v. i. 1. To be wont or accustomed; to be in the habit or practice; as, he used to ride daily; now disused in the present tense, perhaps because of the similarity in sound, between use to, and used to. [1913 Webster] They use to place him… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Use Me — may be:* The Use Me EP Songs and single song recordings: * Use Me (Bill Withers song), 1972 song by Bill Withers * Use Me (Ron Kenoly song), c. 1994 Gospel song by Ron Kenoly * Use Me (Garbage song), c. 2002 song by Garbage * Use Me (Kid… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»