Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

tro

  • 1 go back

    - trở về, về, trở lại =to go back to one's homeland+ về quê quán, trở về quê hương - lui =to go back two paces+ lui hai bước, bước lui hai bước - xem xét lại, làm lại, trở lại =to back to a beginning+ làm lại từ đầu =to go back to a suject+ trở lại vấn đề - đi ngược lại, truy nguyên =to go back to the past+ nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng - không giữ (lời hứa) =to go back on (upon) one's word+ không giữ lời hứa

    English-Vietnamese dictionary > go back

  • 2 der Spaß

    - {drollery} trò hề, trò khôi hài - {flim-flam} chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao, trò gian trá, trò xảo trá - {fun} sự vui đùa, sự vui thích, trò vui đùa - {funniment} sự đùa, sự khôi hài - {humour} sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước, khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa, tính khí, tâm trạng, ý thích, ý thiên về - dịch, thể dịch - {jest} lời chế nhạo, lời chế giễu, lời giễu cợt, lời nói đùa chơi, lời nói giỡn, trò cười, đích để mọi người chế giễu - {joke} lời nói đùa, câu nói đùa, chuyện đùa, chuyện buồn cười, chuyện lố bịch, trường hợp xảy ra buồn cười - {josh} lời nói đùa vui, lời bỡn cợt - {lark} chim chiền chiện, trò đùa nghịch, trò bông đùa - {pleasantry} tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài, lời đùa cợt, lời pha trò - {sport} thể thao, sự giải trí, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò đùa, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực - người có dũng khí, con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {waggery} thói đùa dai = im Spaß {in sport}+ = aus Spaß {for fun; in fun}+ = zum Spaß {for a lark; for kick; for the fun of it; in joke}+ = Viel Spaß {have a nice day}+ = Spaß haben {to have fun}+ = das macht Spaß {that's fun}+ = der tolle Spaß {screamer}+ = Spaß machen {to amuse}+ = Spaß machen [mit] {to trick [with]}+ = nur zum Spaß {just for fun}+ = Spaß beiseite {seriously now}+ = es macht Spaß {it is fun}+ = Spaß verstehen {to see a joke}+ = Spaß beiseite! {All jokes aside!}+ = er tat es im Spaß {he did it in joke}+ = Deutsch macht Spaß {German is fun}+ = nicht bloß ein Spaß {no mere fun}+ = er versteht keinen Spaß {he can't take a joke}+ = sie versteht keinen Spaß {she cannot take a joke}+ = ich habe es nur zum Spaß gesagt {I only said it in fun}+ = wir hatten noch nie so großen Spaß {we never had such fun}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Spaß

  • 3 mildern

    - {to abate} làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt, hạ, bớt, làm nhụt, làm cùn, thanh toán, làm mất hết, huỷ bỏ, thủ tiêu, ram, dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, ngớt - {to allay} làm giảm, làm bớt, làm cho đỡ, làm cho nguôi, làm lắng xuống - {to alleviate} làm nhẹ bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây - {to attemper} attemper to làm cho hợp với, thay đổi nhiệt độ của, tôi - {to attenuate} làm mỏng đi, làm mảnh đi, làm gầy đi, làm loãng, làm tắt dần, làm suy giảm - {to commute} thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán, giảm, đi làm hằng ngày bằng vé tháng, đi lại đều đặn, đảo mạch, chuyển mạch - {to dilute} pha loãng, pha thêm nước, làm nhạt đi, làm phai màu, làm mất chất - {to ease} làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau, làm bớt căng, mở, nới, nắng nhẹ, trở nên bớt căng, trở nên bớt nặng nhọc, chùn, nhụt - {to extenuate} giảm nhẹ, giảm nhẹ tội, làm yếu, làm suy nhược - {to lessen} làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi, nhỏ đi, bé đi - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say - làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, trở nên khôn ngoan - trở nên chín chắn, trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to mitigate} làm dịu bớt - {to moderate} làm cho ôn hoà, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, nhẹ đi, bớt đi - {to mollify} làm nguôi đi, xoa dịu - {to relax} nới lỏng, lơi ra, làm chùng, làm bớt căng thẳng, làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải, làm nhuận, lỏng ra, chùng ra, giân ra, giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, giải trí, nghỉ ngơi - {to relieve} làm an tâm, làm yên lòng, làm khuây khoả, an ủi, giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ, giải vây, đổi, khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng - đắp nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên - {to soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, mềm đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả - {to soothe} làm nguội, vuốt ve, dỗ dành - {to temper} hoà, nhào trộn, tôi luyện, cầm lại, ngăn lại, kiềm chế = mildern (Urteil) {to qualify}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mildern

  • 4 trick

    /trik/ * danh từ - mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm =the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu =there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó - trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch =to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá =to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố - ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề - trò, trò khéo =conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật =to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò - thói, tật =the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng - nước bài =to take (win) a trick+ được ăn một nước bài - (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái !to be up to a trick or two - khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở !I don't know the trick of it - tôi không biết mẹo !to know a trick worth two of that - biết một ngón hay hơn !that will do the trick - (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy !tricks of fortune - những trò trở trêu của số mệnh !whole bag of tricks - (xem) bag * ngoại động từ - lừa, đánh lừa, lừa gạt =to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì =to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì !to trick out (up) - trang điểm, trang sức

    English-Vietnamese dictionary > trick

  • 5 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 6 der Trick

    - {art} tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật, mỹ thuật, mỹ nghệ, nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, dụng cụ, máy móc, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {dodge} động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo, động tác né tránh, động tác lách, sự lẫn tránh, ngon, mẹo, khoé, mánh lới, sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình, sự rung chuông lạc điệu - {fetch} hồn ma, vong hồn, mánh khoé, mưu mẹo, sự gắng sức, đoạn đường phải chạy - {gag} vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la, cái bịt miệng, cái khoá miệng &), lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi, cái banh miệng, trò khôi hài, lời nói phỉnh, lời nói dối, sự đánh lừa - sự chấm dứt, cái nắp, cái nút - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn, mục tiêu theo đuổi khó khăn - mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {kink} nút, chỗ thắt nút, chỗ xoắn, sự lệch lạc, tính lập dị, tính đỏng đảnh, cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc, chứng vẹo cổ - {knack} sở trường, tài riêng, sự thông thạo, sự khéo tay, thói quen, tật - {quirk} lời giễu cợt, lời châm biếm, lời thoái thác, mưu thoái thác, lời nói nước đôi, nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách, nét vẽ kiểu cách, đường xoi - {rig} cách sắp đặt, các thiết bị, cách ăn mặc, con thú đực chỉ có một hòn dái, con thú đực bị thiến sót, sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá, trò chơi khăm, sự mua vét hàng hoá để đầu cơ - sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán - {ruse} - {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, sự luân phiên, ca, kíp, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng, sự thay đổi cách phát âm - sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ - {trick} thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {wile} mưu chước

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Trick

  • 7 der Streich

    - {blow} cú đánh đòn, tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người, sự nở hoa, ngọn gió, hơi thổi, sự thổi, sự hỉ, trứng ruồi, trứng nhặng fly) - {escapade} sự lẫn trốn kiềm chế, sự tự do phóng túng, sự trốn, hành động hoang toàng - {flim-flam} chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao, trò gian trá, trò xảo trá - {frolic} cuộc vui nhộn, sự vui đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn - {knavery} sự bất lương, tính đểu giả, tính xỏ lá ba que, hành động bất lương, hành vi đểu giả, trò tinh quái, trò nghịch ác - {prank} trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả, sự trục trặc - {rig} cách sắp đặt, các thiết bị, cách ăn mặc, thiết bị, con thú đực chỉ có một hòn dái, con thú đực bị thiến sót, sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá, sự mua vét hàng hoá để đầu cơ - sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán - {stroke} cú, cú đánh, đòn, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò bịp bợm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, phiên làm việc ở buồng lái = der böse Streich {do}+ = der dumme Streich {trick}+ = der törichte Streich {piece of folly}+ = ein übler Streich {a cheap trick; a nasty trick}+ = einen Streich spielen {to run a rig}+ = jemandem einen Streich spielen {to play a trick on someone; to pull a trick on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Streich

  • 8 reifen

    - {to mature} làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện, chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say, làm chếnh choáng - làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, dịu đi, trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn - trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to ripen} chín muồi, trở nên chính chắn, làm cho chín muồi - {to season} luyện tập cho quen, làm dày dạn, làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị, thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > reifen

  • 9 erweichen

    - {to macerate} ngâm, giầm, hành xác - {to mellow} làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm, làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng, làm cho xốp, làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn, làm ngà ngà say - làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín, trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm, trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng, trở thành xốp, dịu đi, trở nên khôn ngoan - trở nên chín chắn, trở nên già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính - {to melt (melted,molten) tan ra, chảy ra, chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi, cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng, nao núng, nhụt đi, làm tan ra, làm chảy ra, làm động lòng - làm mủi lòng, làm se lòng, làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi - {to move} chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ, lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động, nhấc, làm nhuận, kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi, làm cảm động, làm xúc động - làm mũi lòng, gợi mối thương cảm, đề nghị, chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động, đi, hành động, hoạt động - {to soften} làm cho mềm, làm cho dẻo, làm cho dịu đi, làm cho yếu đi, làm nhụt, mềm đi, yếu đi, trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả = sich erweichen lassen {to give in; to relent}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erweichen

  • 10 das Hindernis

    - {balk} vật chướng ngại, sự cản trở, dải đất chừa ra không cày, xà nhà - {bar} barơ, thanh, thỏi, chấn song, then chắn, vật ngáng, cái ngáng đường, cồn cát ngầm, vạch ngang, vạch đường kẻ, gạch nhịp, nhịp, cần, xà, sự kháng biện, vành móng ngựa, toà, nghề luật sư, quầy bán rượu - sự trở ngại - {barrier} - {baulk} - {block} khối, tảng, súc, cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu, khuôn, đầu giả, khuôn nhà lớn, nhà khối, vật chương ngại, sự tắc nghẽn, sự tắc nghẽn xe cộ, lô đất, khoảnh đất trong thành phố - bản khắc, số lớn cổ phần, đoạn đường, đoàn toa xe, puli, sự chặn, sự cản, thông cáo phản đối một dự luật, đường phố lớn có nhiều người đi dạo, cái đầu, người đần độn, người nhẫn tâm - {check} cheque, sự ngăn cản, sự kìm hãm, sự hạn chế, sự chặn lại, người chống cự, người ngăn cản, vật cản, sự mất vết, sự mất hơi, sự dừng lại, sự ngừng lại, sự thua nhẹ, sự kiểm tra, sự kiểm soát - sự kiểm lại, dấu ghi đã kiểm tra, hoá đơn, giấy ghi tiền, thẻ, kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô, vải kẻ ô vuông, vải ca rô, sự chiếu tướng - {cumber} sự làm trở ngại, vật để ngổn ngang choán chỗ - {drag} cái bừa lớn, cái bừa nặng, xe trượt, xe bốn ngựa, lưỡi kéo, lưỡi vét drag net), máy nạo vét, dụng cụ câu móc, cái cào phân, cái cân, cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại - sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề, sự rít một hơi, ảnh hưởng, sự lôi kéo, đường phố, cô gái mình đi kèm, cuộc đua - {encumbrance} gánh nặng, sự phiền toái, điều phiền toái, điều cản trở - {entanglement} sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu, điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu, sự làm vướng vào khó khăn, sự làm bối rối - sự làm lúng túng, cảnh khó khăn bối rối, cảnh khó khăn lúng túng, sự làm rối rắm, sự rối rắm, điều rối rắm, hàng rào, sự ùn lại - {fence} thuật đánh kiếm, tài tranh luận, lá chắn, nơi oa trữ của ăn cắp, người oa trữ của ăn cắp, bức tường thành - {hamper} cái hòm mây, thức đựng trong hòm mây, đồ trang bị cồng kềnh - {hindrance} - {hitch} cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ, nút thòng lọng, nút dây, sự ngưng tạm thời, sự bế tắc tạm thời, sự khó khăn, bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh - cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe, thời gian đăng ký tòng quân - {holdback} sự ngăn trở, cái chặn cửa - {hump} cái bướu, gò, mô đất, điểm gay go, lúc chán nản, lúc chán chường, lúc buồn phiền - {hurdle} bức rào tạm thời, rào, cuộc chạy đua vượt rào hurdle race), phên hành tội - {inconvenience} sự bất tiện, sự phiền phức - {obstruction} sự làm tắc nghẽn, sự bế tắc, sự gây trở ngại, trở lực, sự phá rối, sự tắc - {obstructive} người gây bế tắc, người cản trở, obstructionist - {rub} sự cọ xát, sự chà xát, sự lau, sự chải, chỗ đất gồ ghề, đá mài rub stone) - {snag} chân răng gãy, gốc cây gãy ngang, đầu mấu cành cây gãy, đầu mấu thò ra, cừ, vết toạc, vết thủng, sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ - {stoppage} sự đình chỉ, sự nghẽn - {trammel} lưới ba lớp, com-pa vẽ elip, dây xích chân ngựa, móc treo nồi, trở ngại = das Hindernis [für] {impediment [to]; obstacle [to]}+ = das Hindernis nehmen {to take the jump}+ = das gefährliche Hindernis {rock}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Hindernis

  • 11 das Kunststück

    - {feat} kỳ công, chiến công, ngón điêu luyện, ngón tài ba - {juggle} trò tung hứng, trò múa rối, sự lừa bịp, sự lừa gạt - {jugglery} trò lừa bịp, trò lừa gạt - {stunt} sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc, người còi cọc, con vật còi cọc, sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung, cuộc biểu diễn phô trương, trò quảng cáo - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật - nước bài, phiên làm việc ở buồng lái = das Kunststück fertigbringen {to do the trick}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kunststück

  • 12 der Betrug

    - {bamboozlement} sự bịp, sự lừa bịp - {beguilement} sự tiêu khiển, sự làm khuây đi, sự làm cho qua đi, sự đánh lừa, sự lừa dối - {cheat} trò lừa đảo, trò lừa bịp, trò gian lận, ngón gian, người lừa đảo, kẻ gian lận, tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận - {chouse} sự lừa đảo, ngón lừa, trò bịp - {cozenage} sự lừa gạt, sự bị lừa, sự bị lừa gạt - {deceit} bề ngoài giả dối, mưu gian, mánh lới, mánh khoé gian dối - {deception} sự dối trá, trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp - {delusiveness} tính chất lừa dối, tính chất lừa gạt, tính chất bịp bợm, tính chất hão huyền - {fake} vòng dây cáp, vật làm giả, đồ giả mạo, đồ cổ giả mạo, báo cáo bịa, giả, giả mạo - {falseness} sự sai lầm, tính giả dối, tính lừa dối, tính lọc lừa, tính phản trắc - {forgery} sự giả mạo, cái giả mạo, giấy tờ giả mạo, chữ ký giả mạo - {fraud} sự gian lận, sự gian trá, sự lừa lọc, âm mưu lừa gạt, cái không đúng như sự mong đợi, cái không đúng như sự mưu tả, tính chất lừa lọc - {hoax} trò đánh lừa, trò chơi khăm, trò chơi xỏ, tin vịt báo chí - {imposition} sự đánh thuế má, sự bắt chịu, sự gánh vác, sự bắt theo, sự đòi hỏi quá đáng, trò lừa gạt, bài phạt, impo, impot), sự lên khuôn - {imposture} sự mạo danh - {juggle} trò tung hứng, trò múa rối - {jugglery} - {mare} ngựa cái - {racket} racquet, tiếng ồn ào, cảnh om sòm huyên náo, cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng, mưu mô, thủ đoạn làm tiền, cơn thử thách - {swindle} sự bịp bợm - {trickery} ngón bịp, thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt = ein glatter Betrug {a fair swindle}+ = der rücksichtslose Betrug {skingame}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Betrug

  • 13 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 14 mellow

    /'melou/ * tính từ+ Cách viết khác: (mellowy) /'meloui/ - chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả) - dịu, êm, ngọt giong (rượu vang) - xốp, dễ cày (đất) - dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh) - chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình) - ngà ngà say, chếnh choáng - vui vẻ, vui tính - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc * ngoại động từ - làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả) - làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu) - làm cho xốp (đất) - làm dịu (màu sắc; âm thanh...) - làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình) - (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng - làm cho vui vẻ, làm cho vui tính * nội động từ - chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả) - trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu) - trở thành xốp (đất) - dịu đi (màu sắc, âm thanh...) - trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình) - (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng - trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

    English-Vietnamese dictionary > mellow

  • 15 mellowy

    /'melou/ * tính từ+ Cách viết khác: (mellowy) /'meloui/ - chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả) - dịu, êm, ngọt giong (rượu vang) - xốp, dễ cày (đất) - dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh) - chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình) - ngà ngà say, chếnh choáng - vui vẻ, vui tính - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc * ngoại động từ - làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả) - làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu) - làm cho xốp (đất) - làm dịu (màu sắc; âm thanh...) - làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình) - (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng - làm cho vui vẻ, làm cho vui tính * nội động từ - chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả) - trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu) - trở thành xốp (đất) - dịu đi (màu sắc, âm thanh...) - trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình) - (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng - trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

    English-Vietnamese dictionary > mellowy

  • 16 die List

    - {art} tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật, mỹ thuật, mỹ nghệ, nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế - {artfulness} tính xảo quyệt, sự lắm mưu mẹo, sự tinh ranh, sự khéo léo - {artifice} mẹo, mưu mẹo, gian ngoan, ngón gian xảo, cái được sáng chế ra một cách tài tình, cái được sáng chế tinh xảo - {craft} nghề, nghề thủ công, tập thể những người cùng nghề, mánh khoé, ngón xảo quyệt, ngón lừa đảo, tàu, máy bay, hội tam điểm - {craftiness} sự mánh khoé, sự láu cá, tính xảo trá - {cunning} sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự ranh vặt, sự khôn vặt, sự khéo tay - {deceit} sự lừa dối, sự đánh lừa, sự lừa đảo, sự lừa gạt, bề ngoài giả dối, mưu gian, mánh lới, mánh khoé gian dối - {elusion} lối tránh, lối lảng tránh, lối thoái thác - {finesse} sự phân biệt tế nhị - {ploy} chuyến đi, công việc, trò giải trí, thích thú riêng, khoé, thủ đoạn, cuộc trác tráng, cuộc truy hoan, trò nhậu nhẹt - {ruse} - {trick} thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {trickery} ngón bịp, thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt - {wile} mưu chước = durch List {by art; by craft}+ = mit List bewegen [zu] {to juggle [into]}+ = zu einer List greifen {to resort to a ruse; to resort to a trick}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die List

  • 17 der Scherz

    - {badinage} sự đùa cợt, sự đùa bỡn - {banter} sự nói đùa, sự giễu cợt, những nhân vật vui tính - {frolic} cuộc vui nhộn, sự vui đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn - {fun} sự vui thích, trò vui đùa - {funniment} sự đùa, sự khôi hài - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn - mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {humour} sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước, khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa, tính khí, tâm trạng, ý thích, ý thiên về - dịch, thể dịch - {jest} lời chế nhạo, lời chế giễu, lời giễu cợt, lời nói đùa chơi, lời nói giỡn, đích để mọi người chế giễu - {joke} lời nói đùa, câu nói đùa, chuyện đùa, chuyện buồn cười, chuyện lố bịch, trường hợp xảy ra buồn cười - {pleasantry} tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài, lời đùa cợt, lời pha trò - {quip} lời châm biếm, lời nói chua cay, lời nói nước đôi - {quiz} kỳ thi kiểm tra nói, kỳ thi vấn đáp, câu hỏi kiểm tra nói, câu hỏi thi vấn đáp, cuộc thi, người hay trêu ghẹo chế nhạo, người hay nhìn tọc mạch, người lố bịch, người kỳ quặc - cái dùng để chế giễu - {raillery} sự chế giễu - {sport} thể thao, sự giải trí, sự chơi đùa, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí - con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị = im Scherz {in play}+ = zum Scherz {in sport}+ = der grobe Scherz {scurrilous}+ = der derbe Scherz {scurrility}+ = der plumpe Scherz {horseplay}+ = Scherz beiseite! {joking apart!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Scherz

  • 18 die Belustigung

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn - mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {merriment} sự vui vẻ, sự hớn hở - {pastime} - {recreation} sự giải lao, giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao - {sport} thể thao, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí - con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị = die wüst lärmende Belustigung {roughhouse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belustigung

  • 19 reinigen

    - {to bleach} tẩy trắng, chuội - {to blow (blew,blown) nở hoa, thổi, hà hơi vào, hỉ, hút, phun nước, cuốn đi, bị cuốn đi, thở dốc, làm mệt, đứt hơi, nói xấu, làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ, đẻ trứng vào,) làm hỏng, làm thối - khoe khoang, khoác lác, nguyền rủa, nổ, bỏ đi, chuồn, xài phí, phung phí - {to bolt} sàng, rây, điều tra, xem xét, đóng cửa bằng then, cài chốt, ngốn, nuốt chửng, ăn vội, chạy trốn, chạy lao đi, lồng lên, ly khai, không ủng hộ đường lối của đảng - {to clarify} lọc, gạn, làm cho sáng sủa dễ hiểu, trong ra, sạch ra, trở thành sáng sủa dễ hiểu - {to clean} lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch - {to cleanse} làm cho sạch sẽ, làm cho tinh khiết, tẩy, rửa, nạo, vét, chữa khỏi - {to clear} làm trong sạch, lọc trong, làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp, phát quang, phá hoang, khai khẩn, cạo, lấy đi, mang đi - dọn đi, vượt, nhảy qua, tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải, trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến, làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến - chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo, tươi lên, hết nhăn nhó, + up) sáng tỏ, rời bến, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, biến mất - {to defecate} làm trong &), thải ra, sửa chữa, chừa, giũ sạch, ỉa ra - {to fine} lọc cho trong, làm thanh, làm mịn, làm nhỏ bớt, làm thon, trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn, thon ra, bắt phạt ai, phạt vạ ai, trả tiền chồng nhà - {to open} mở, bắt đầu, khai mạc, thổ lộ, nhìn thấy, trông thấy, mở cửa, mở ra, trông ra, huồm poảy khyếm bắt đầu nói, nở, trông thấy rõ - {to pipeclay} đánh bằng bột đất sét trắng - {to refine} luyện tinh, tinh chế, làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn, trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn - trở nên sành sõi hơn, tinh tế, tế nhị, làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị - {to scavenge} quét, quét dọn, tháo hết khí đốt, cho xả, lọc sạch chất bẩn, tìm, bới - {to scour} lau, chùi cọ, xối nước sục sạch bùn, gột, sục vội sục vàng, sục tìm, đi lướt qua - {to try} thử, thử xem, làm thử, dùng thử, thử thách, cố gắng, gắng sức, gắng làm, xử, xét xử, làm mệt mỏi, thử làm, toan làm, chực làm, cố, cố làm - {to wipe} chùi = reinigen [von] {to expurate [from]; to purge [of,from]; to purify [of,from]; to weed [of]}+ = reinigen (Chemie) {to depurate}+ = reinigen (Kirche) {to lustrate}+ = chemisch reinigen {to dryclean}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > reinigen

  • 20 versteifen

    - {to brace} móc, chằng, nối cho vững, làm chắc thêm, chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng, căng, kết đôi, cặp đôi, đặt trong dấu ngoặc ôm, quay hướng bằng dây lèo, gắng, dốc, làm mạnh thêm - làm cường tráng - {to harden} làm cho cứng, làm cho rắn, tôi, làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm, làm cho dày dạn, cứng lại, rắn lại, chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm - dày dạn đi - {to prop} chống, chống đỡ, đỡ lên, đỡ dựng lên, làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho, đứng sững lại - {to stiffen} làm cứng, làm cứng thêm, củng cố, làm khó khăn hơn, làm đặc, làm quánh, trở nên cứng, trở nên cứng rắn, hoá cứng, trở nên khó khăn hơn, trở nên đặc, trở nên quánh - {to strengthen} làm cho mạnh, làm cho vững, làm cho kiên cố, trở nên mạnh, trở nên vững chắc - {to strut} đi khệnh khạng, lắp thanh chống - {to truss} buộc, bó lại, trói gô lại, đỡ bằng giàn, chụp, vồ, quắp = versteifen (Gelenk) {to ankylose}+ = sich auf etwas versteifen {to insist on something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > versteifen

См. также в других словарях:

  • TRO — abbrtemporary restraining order Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. TRO abbrv. Temporary restraining order …   Law dictionary

  • TRO — has several meanings: * TRO stands for Top Rank Objective * TRO stands for Tamils Rehabilitation Organisation. * TRO stands for temporary restraining order. * Tro is the generic name for traditional bowed string instruments of Cambodia. * Tro… …   Wikipedia

  • trȍje — sr br. 1. {{001f}}〈G anal. (njih) trȍje, D (njima) tróma〉 a. {{001f}}jedno i još dvoje gramatički živo srednjega roda (dijete ili mlado od životinje) b. {{001f}}tri osobe koje nisu sve istoga gramatičkog roda (muškarac, žena, dijete) [nas (vas,… …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • Tro — Administration Pays  Norvege !Norvège …   Wikipédia en Français

  • trȍm — prid. 〈odr. ī〉 koji se teško, sporo i lijeno kreće, opr. pokretljiv, hitar …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • trȍmo — pril. na trom način, usporeno, lijeno …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • trȍp — m 〈N mn tròpovi〉 1. {{001f}}talog od topljenja kajmaka i pri pripremanju masla 2. {{001f}}{{c=1}}v. {{ref}}drop{{/ref}}, {{ref}}kom{{/ref}}, {{ref}}komina{{/ref}}, {{ref}}drožđe{{/ref}} 3. {{001f}}sporedni proizvod pri dobivanju škroba iz… …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • trȍpa — pril. u zn. propao, izgubio igru i sl. ⃞ {{001f}}biti ∼ propasti, biti gubitnik (u nekim kartaškim igrama, u životnim situacijama i sl.) ✧ {{001f}}njem …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • trȍpi — m mn 〈G mn trôpā〉 geogr. 1. {{001f}}a. {{001f}}područje između obiju obratnica 23°27’ sjeverne i južne geografske širine, godina se dijeli na sušni i kišni period b. {{001f}}zajednički naziv za Rakovu i Jarčevu obratnicu 2. {{001f}}zemlje… …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

  • tro — Mot Monosíl·lab Nom masculí …   Diccionari Català-Català

  • tró-ló-ló — s. m. 1.  [Brasil] Música de caráter ligeiro e fácil. 2.  [Brasil, Informal] Conversa fútil, sem importância. = CONVERSA FIADA, FALATÓRIO 3.  [Brasil, Informal] Conjunto das nádegas.   ‣ Etimologia: origem onomatopaica …   Dicionário da Língua Portuguesa

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»