Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

tone+in

  • 1 tone

    /toun/ * danh từ - tiếng; (nhạc) âm =the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu =heart tones+ tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe) - giọng =to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ - sức khoẻ; trương lực =to recover tone+ hồi phục sức khoẻ =to lose tone+ suy nhược - (hội họa) sắc - (nghĩa bóng) vẻ, phong thái =a tone of elegance+ vẻ tao nhã * ngoại động từ - làm cho có giọng riêng - làm cho có sắc điệu - (âm nhạc) so dây (đàn) * nội động từ - hoà hợp, ăn nhịp =the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm !to tone down - bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt =the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi - làm cho (màu sắc) dịu đi !to tone up - khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra =exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra - làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

    English-Vietnamese dictionary > tone

  • 2 tone

    n. Lub suab

    English-Hmong dictionary > tone

  • 3 hast du Töne!

    - {did you ever!} = er redet große Töne {he talks big}+ = Er spuckt große Töne. {He talks big fam.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > hast du Töne!

  • 4 half-tone

    /'hɑ:ftoun/ * danh từ - (hội họa) độ trung gian

    English-Vietnamese dictionary > half-tone

  • 5 der Tonarm

    - {tone arm}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Tonarm

  • 6 die Tondichtung

    - {tone poem}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Tondichtung

  • 7 der Tonregler

    - {tone control}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Tonregler

  • 8 der Ton

    - {accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, lời nói, lời lẽ, nhấn, dấu nhấn, sự phân biệt rõ rệt - {argil} đất sét, sét - {clay} cơ thể người - {loam} đất nhiều mùm, đất sét trộn - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, nốt, phím, điệu, vẻ, mùi - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái = der Ton (Farbe) {shade}+ = der Ton (Betonung) {stress}+ = der Ton (Zeitzeichen) {pip}+ = der hohe Ton (Musik) {alt}+ = der leise Ton {undertone}+ = der dumpfe Ton {muffle}+ = der gellende Ton {bray}+ = der singende Ton {sing}+ = der kratzende Ton {rasp}+ = den Ton halten (Musik) {to pause upon the note}+ = den Ton angeben {to give the pitch; to have the lead; to set the tone}+ = der geschlämmte Ton {slip}+ = der metallische Ton {clang}+ = die Aufnahme ohne Ton {mute shot}+ = der tremolierende Ton (Stimme) {quaver}+ = er gibt den Ton an {he sets the fashion}+ = in belehrendem Ton {in a didactic tone}+ = der scharfe, helle Ton {twang}+ = die Filmaufnahme mit Ton {talkie}+ = sich im Ton vergreifen {to strike a false note; to use the wrong tone}+ = den richtigen Ton treffen {to strike the right note}+ = um einen halben Ton erhöht (Musik) {sharp}+ = einen anderen Ton anschlagen {to change one's tune; to sing another tune}+ = um einen halben Ton erniedrigen (Musik) {to flatten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ton

  • 9 das Amtszeichen

    (Telefon) - {dialling tone}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Amtszeichen

  • 10 der Stil

    - {diction} cách diễn tả, cách chọn lời, cách chọn từ, cách phát âm - {language} tiếng, ngôn ngữ, lời nói, cách diễn đạt, cách ăn nói - {manner} cách, lối, kiểu, in, thói, dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ, cách xử sự, cách cư xử, phong tục, tập quán, bút pháp, loại, hạng - {pen} bút lông chim, bút, ngòi bút, nghề cầm bút, nghề viết văn, văn phong, nhà văn, tác giả, chỗ quây, bâi rào kín, trại đồn điền, của penitentiary, con thiên nga cái - {strain} sự căng, sự căng thẳng, trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, sức căng, giọng, điệu nói, số nhiều) giai điệu, nhạc điệu, đoạn nhạc, khúc nhạc, số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng - dòng dõi, giống - {style} cột đồng hồ mặt trời, vòi nhuỵ, phong cách, thời trang, mốt, danh hiệu, tước hiệu, lịch, điều đặc sắc, điểm xuất sắc, bút trâm, bút mực, bút chì, kim - {tone} âm, sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái - {writing} sự viết, sự viết tay, sự viết lách, kiểu viết, lối viết, chữ viết, bản viết tay, bản ghi chép, tài liệu, tác phẩm, sách, bài báo, nghề viết sách, nghiệp bút nghiên, thuật viết, thuật sáng tác = der Stil (Malerei) {brush}+ = der knappe Stil {close style}+ = der reiche Stil {ornate style}+ = der gotische Stil (Architektur) {Gothic}+ = der romanische Stil (Architektur) {Norman style}+ = der schwülstige Stil {bombast; inflated style}+ = der gekünstelte Stil {forced style}+ = der griechische Stil {Graecism}+ = der normannische Stil (Architektur) {Norman style}+ = die Holprigkeit im Stil {crabbedness}+ = in romantischem Stil schreiben {to romanticize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Stil

  • 11 schwächer werden

    - {to die away; to ease off; to tone down}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schwächer werden

  • 12 der Wählton

    (Telefon) - {dialling tone}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wählton

  • 13 die Spannkraft

    - {buoyancy} sự nổ, sức nổi, khả năng chóng phục hồi sức khoẻ, tinh thần hăng hái, tính sôi nổi,, tính vui vẻ, xu thế lên giá - {elasticity} tính co giãn &), tính đàn hồi, tính mềm dẻo, tính nhún nhẩy, tính bồng bột, tính bốc đồng, tính dễ tự tha thứ - {energy} nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {resilience} tính bật nảy, tính co giân, tính tính đàn hồi, khả năng phục hồi nhanh sức mạnh, sức bật, biến dạng đàn hồi, độ dai va đập - {spring} sự nhảy, cái nhảy, mùa xuân, suối, sự co dãn, sự bật lại, lò xo, nhíp, chỗ nhún, nguồn, gốc, căn nguyên, động cơ, chỗ cong, đường cong, chỗ nứt, đường nứt, sự rò, sự bị nước rỉ vào, dây buộc thuyền vào bến - con nước, bài hát vui, điệu múa vui = die Spannkraft (Medizin) {tone; tonicity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Spannkraft

  • 14 der Klang

    - {clang} tiếng vang rền, tiếng lanh lảnh - {ring} cái nhẫn, cái đai, vòng tròn, vũ đài, môn quyền anh, nơi biểu diễn, vòng người vây quanh, vòng cây bao quanh, quầng, nhóm, bọn, ổ, nghiệp đoàn, cacten, nhóm chính trị, phe phái, bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp - vòng, vòng đai, vòng gỗ hằng năm, bộ chuông, chùm chuông, tiếng chuông, sự rung chuông, tiếng chuông điện thoại, sự gọi dây nói, tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng, vẻ - {sonority} tính kêu, độ kêu, sự kêu - {sonorousness} - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái = der scharfe Klang {tang}+ = der schrille Klang {acuteness; clangour}+ = einen guten Klang haben {to be in a good repute}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Klang

  • 15 die Atmosphäre

    - {atmosphere} quyển khí, không khí & bóng, Atmôfe - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái = die schlechte Atmosphäre {miasma}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Atmosphäre

  • 16 die Stimmung

    - {atmosphere} quyển khí, không khí & bóng, Atmôfe - {cheer} sự vui vẻ, sự khoái trá, sự cổ vũ, sự khuyến khích, sự hoan hô, tiêng hoan hô, đồ ăn ngon, món ăn thịnh soạn, khí sắc, thể trạng - {feather} lông vũ, lông, bộ lông, bộ cánh, chim muông săn bắn, cánh tên bằng lông, ngù, túm tóc dựng ngược, vật nhẹ, chỗ nứt, sự chèo là mặt nước - {humour} sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước, khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa, tính khí, tâm trạng, ý thích, ý thiên về - dịch, thể dịch - {mood} lối, thức, điệu, tâm tính, tính tình - {spirit} tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, lòng can đảm, sự hăng hái, nhiệt tình, nghị lực, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần - xu hướng tinh thần, nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh, cồn thuốc - {temper} tình khí, tính, sự tức giận, sự cáu kỉnh, cơn giận, cơn thịnh nộ, sự bình tĩnh, tính cứng, sự nhào trộn - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái - {tune} giai điệu, sự đúng điệu, sự hoà âm, sự hoà hợp sự hoà thuận, sự cao hứng, sự hứng thú - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, xu hướng = die festliche Stimmung {festivity}+ = die allgemeine Stimmung {morale}+ = die temperierte Stimmung (Musik) {temperament}+ = in gehobener Stimmung {buoyant; on the high ropes}+ = in guter Stimmung sein {to be in high feather}+ = freudiger Stimmung sein {to be in high spirits}+ = in verdrießlicher Stimmung {in the mumps}+ = in gehobener Stimmung sein {to be in high spirits}+ = die niedergeschlagene Stimmung {the dismals}+ = in weinseliger Stimmung sein {to be in one's cups}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Stimmung

  • 17 tönen

    - {to chime} đánh, rung, gõ, nói lặp đi lặp lại một cách máy móc, kêu vang, xen vào, phụ hoạ theo, phù hợp, khớp với, cùng vần với - {to clink} làm kêu leng keng, làm kêu xủng xẻng, kêu leng keng, kêu xủng xẻng - {to din} làm điếc tai, làm inh tai nhức óc, làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào - {to echo} dội lại, vang lại, lặp lại, lặp lại lời, lặp lại ý kiến, nội động từ, có tiếng dội, làm ám hiệu cho đồng bạn - {to ring (rang,rung) đeo nhẫn cho, đeo vòng cho, xỏ vòng mũi cho, đánh đai, bao vây, vây quanh, chạy quanh vòng để dồn vào, cắt thành khoanh, lượn vòng bay lên, chạy vòng quanh - reo, kêu keng keng, rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng, nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo, rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả - {to sound} kêu, vang tiếng, nghe như, làm cho kêu, thổi, gõ để kiểm tra, gõ để nghe bệnh, đọc, báo, báo hiệu, dò, dò bằng ống thông, thăm dò, lặn xuống đáy - {to tinge} nhuốm màu, pha màu, có vẻ, đượm vẻ - {to tint} tô màu, gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch - {to tone} làm cho có giọng riêng, làm cho có sắc điệu, so dây, hoà hợp, ăn nhịp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > tönen

  • 18 der Plauderton

    - {conversational tone}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Plauderton

  • 19 der Laut

    - {phone} âm tỏ lời nói, máy điện thoại, dây nói - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái = Laut- {phonetic}+ = Laut geben {to give tongue}+ = der stimmhafte Laut {sonant}+ = er gab keinen Laut von sich {he didn't utter a sound}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Laut

  • 20 die Klangfarbe

    - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, đặc tính, nét đặc biệt, năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, loại, hạng, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm = die Klangfarbe (Musik) {colour; timbre; tone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Klangfarbe

См. также в других словарях:

  • Tone — (t[=o]n), n. [F. ton, L. tonus a sound, tone, fr. Gr. to nos a stretching, straining, raising of the voice, pitch, accent, measure or meter, in pl., modes or keys differing in pitch; akin to tei nein to stretch or strain. See {Thin}, and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tone — may refer to: MusicTheory* Pitch (music), the perceived frequency of a note or sound (see also pure tone) * Note, the name of a pitch * Whole tone, or major second, a commonly occurring musical interval * Timbre, the quality of a musical note or… …   Wikipedia

  • tone — [tōn] n. [ME < OFr & L: OFr ton < L tonus, a sound < Gr tonos, a stretching, tone < teinein, to stretch: see THIN] 1. a) a vocal or musical sound b) its quality 2. an intonation, pitch, modulation, etc. of the voice that expresses a… …   English World dictionary

  • Tone — bezeichnet: Personen mit dem Vor , Nach oder Künstlernamen Tone, siehe Tone (Name) mehrere japanische Kriegsschiffe: Tone (1907), ein Geschützter Kreuzer Tone (1938), ein schwerer Kreuzer und Typschiff der Tone Klasse Tone (DE 234), eine U Jagd… …   Deutsch Wikipedia

  • Tone — Tone, v. t. [imp. & p. p. {Toned}; p. pr. & vb. n. {Toning}.] 1. To utter with an affected tone. [1913 Webster] 2. To give tone, or a particular tone, to; to tune. See {Tune}, v. t. [1913 Webster] 3. (Photog.) To bring, as a print, to a certain… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tone — puede referirse a: Lugares: Río Tone (Inglaterra). Un río en Somerset, Inglaterra. Río Tone (Japón). Un río en la región de Kantō. Tone (Ibaraki). Distrito de Tone (Gunma), Japón. Tône, una prefectura en Togo. Barcos: Tone (1910) Tone (1938) Tone …   Wikipedia Español

  • tone in — ˌtone ˈin [intransitive] [present tense I/you/we/they tone in he/she/it tones in present participle toning in past tense …   Useful english dictionary

  • tone — UK US /təʊn/ noun [S] COMMUNICATIONS ► an electronic sound that you hear on a phone line: »Please leave your message after the tone. ● a busy tone Cf. a busy tone → See also DIAL TONE(Cf. ↑dial tone), DIALLING TONE …   Financial and business terms

  • tone — ► NOUN 1) a musical or vocal sound with reference to its pitch, quality, and strength. 2) the sound of a person s voice, expressing a feeling or mood. 3) general character: trust her to lower the tone of the conversation. 4) (also whole tone) a… …   English terms dictionary

  • tone — [n1] pitch, volume accent, emphasis, force, inflection, intonation, modulation, resonance, strength, stress, timbre, tonality; concept 65 tone [n2] attitude, spirit air, approach, aspect, character, condition, current, drift, effect, expression,… …   New thesaurus

  • Tone — Tone, die Rückstände der Verwitterung tonerdehaltiger Silikatgesteine, unterschieden als magere Tone mit größerem, als fette mit geringem Sandgehalt. Ein sehr reiner Ton ist Kaolin (s.d.). Vgl. a. Aluminium …   Lexikon der gesamten Technik

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»