Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

tone+in

  • 21 schärfer machen

    - {to tone up}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schärfer machen

  • 22 die Gesundheit

    - {health} sức khoẻ, sự lành mạnh, thể chất, cốc rượu chúc sức khoẻ, y tế - {soundness} tính lành mạnh, tính đúng đắn, tính hợp lý, sự ngon giấc, sự ra trò, tính vững chãi, tính có thể trả được = die Gesundheit (Medizin) {tone}+ = Gesundheit! (nach Niesen) {bless you!}+ = der Gesundheit wegen {for the benefit of one's health}+ = die geistige Gesundheit {sanity}+ = Auf Ihre Gesundheit! {Here's to you!}+ = seiner Gesundheit wegen {for the benefit of his health}+ = strotzend vor Gesundheit {buxom}+ = der Gesundheit dienlich sein {to be beneficial to the health}+ = sich guter Gesundheit erfreuen {to enjoy good health}+ = auf jemandes Gesundheit trinken {to drink someone's health}+ = auf jemandes Gesundheit anstoßen {to drink someone's health}+ = einen Toast auf jemandes Gesundheit ausbringen {to propose someone's health}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gesundheit

  • 23 die Tönung

    - {shade} bóng, bóng tối &), số nhiều) chỗ có bóng râm, chỗ bóng mát, bóng đêm, sự chuyển dần màu, bức tranh tô màu chuyển dần, sự hơi khác nhau, sắc thái, một chút, một ít, vật vô hình - vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn, cái lưỡi trai,) mành mành cửa sổ, hầm rượu - {tinge} màu nhẹ, vẻ, nét thoáng - {tint} màu sắc, đường gạch bóng, nét chải - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Tönung

  • 24 harmonieren

    - {to accord} làm cho hoà hợp, cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận, phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với - {to chime} đánh, rung, gõ, nói lặp đi lặp lại một cách máy móc, kêu vang, xen vào, phụ hoạ theo, phù hợp, khớp với, cùng vần với - {to harmonize} làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp, phối hoà âm, hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau = harmonieren [mit] {to tone in [with]}+ = nicht harmonieren {to clash}+ = gut miteinander harmonieren {to go well with each other}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > harmonieren

  • 25 abstimmen

    - {to reconcile} giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận, điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí, đành cam chịu, tẩy uế - {to tone} làm cho có giọng riêng, làm cho có sắc điệu, so dây, hoà hợp, ăn nhịp - {to tune} lên dây so dây, làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp, điều chỉnh, hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với = abstimmen [mit] {to harmonize [with]; to match [with]}+ = abstimmen [auf] {to attune [to]; to suit [to]}+ = abstimmen [für] {to vote [for]}+ = abstimmen [über] {to ballot [for]}+ = abstimmen (Rundfunk) {to syntonize}+ = abstimmen lassen {to divide}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abstimmen

  • 26 kräftiger werden

    - {to tone up}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kräftiger werden

  • 27 das Tönen

    - {sounding} tiếng kêu, sự gõ để nghe bệnh, sự dò chiều sâu, chỗ gần bờ = mit zwei Tönen {two-tone}+ = in höchsten Tönen {in alt}+ = die Tonleiterhälfte aus vier Tönen {tetracord}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Tönen

  • 28 der Grauwert

    - {grey tone}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Grauwert

  • 29 die Haltung

    - {address} địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng, tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, sự gửi đi một chuyến tàu hàng - {attention} sự chú ý, sự chăm sóc, sự ân cần, sự chu đáo với ai, tư thế đứng nghiêm - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {carriage} xe ngựa, toa hành khách, sự chuyên chở hàng hoá, cước chuyên chở hàng hoá, bộ phận quay, sườn xe, xe chở pháo gun carriage), dáng, dáng đi, sự thông qua, sự điều khiển, sự quản lý - sự thi hành, sự thực hiện - {composure} sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh - {countenance} sắc mặt, vẻ mặt, sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích, vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh, vẻ bình tĩnh - {demeanour} cách xử sự, cách ăn ở, cử chỉ - {gait} - {keeping} sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản, sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ, sự tuân theo, sự giữ sổ sách, sự tổ chức, sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp - {movement} sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động, động tác, cử động, hoạt động, hành động, sự di chuyển, phong trào, cuộc vận động, bộ phận hoạt động, tình cảm, mối cảm kích - mối xúc động, phần, sự tiến triển, sự biến động, sự đi ngoài, sự ra ỉa - {port} cảng, nơi ẩn náu, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, bộ dạng, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô, rượu vang đỏ port wine) - mạn trái, trái, bên trái - {pose} kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè, thái độ màu mè, sự đặt, quyền đặt - {position} vị trí, chỗ, thế, địa vị, chức vụ, lập trường, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {posture} dáng điệu, dáng bộ, tình thế, tình hình - {seat} ghế, vé chỗ ngồi, chỗ ngồi, mặt ghế, mông đít, đũng quần, chỗ nơi, cơ ngơi, nhà cửa, trang bị, ghế ngồi, tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi, trụ sở, trung tâm - {stance} thể đứng - {tone} tiếng, âm, giọng, sức khoẻ, trương lực, sắc, vẻ, phong thái = die Haltung (Körper) {poise}+ = die schlaffe Haltung {slouch}+ = die gebeugte Haltung {stoop}+ = die unsichere Haltung {wobble}+ = die aufrechte Haltung {erectness; perpendicularity}+ = seine Haltung uns gegenüber {his attitude towards us}+ = eine drohende Haltung einnehmen {to ramp}+ = eine abwartende Haltung einnehmen {to take up a wait-and-see attitude}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Haltung

  • 30 der Befehlston

    - {imperative tone}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Befehlston

  • 31 authoritative

    /ɔ:'θɔritətiv/ * tính từ - có căn cứ đích xác, có am hiểu tường tận, có thể tin được; có thẩm quyền =an authoritative report+ một bản báo cáo có căn cứ - hống hách, hách dịch; mệnh lệnh, quyết đoán =to speak in authoritative tone+ nói với giọng hách dịch - có uy quyền, có quyền lực

    English-Vietnamese dictionary > authoritative

  • 32 falsetto

    /fɔ:l'setou/ * danh từ - giọng the thé (đàn ông) =in falsetto; in a falsetto tone+ với giọng the thé (thường giả vờ bực tức) - người đàn ông có giọng the thé

    English-Vietnamese dictionary > falsetto

  • 33 mark

    /mɑ:k/ * danh từ - đồng Mác (tiền Đức) * danh từ - dấu, nhãn, nhãn hiệu - dấu, vết, lằn - bớt (người), đốm, lang (súc vật) =a horse with a white mark on its head+ một con ngựa có đốm trắng ở đầu - dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) - đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hit the mark+ bắn trúng đích; đạt mục đích =to miss the mark+ bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng - chứng cớ, biểu hiện =a mark of esteem+ một biểu hiện của sự quý trọng - danh vọng, danh tiếng =a man of mark+ người danh vọng, người tai mắt =to make one's mark+ nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng - mức, tiêu chuẩn, trình độ =below the mark+ dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ =up to the mark+ đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ - điểm, điểm số =to get good marks+ được điển tốt * ngoại động từ - đánh dấu, ghi dấu =to mark a passage in pencil+ đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì - cho điểm, ghi điểm - chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng =to speak with a tone which marks all one's displeasure+ nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng =the qualities that mark a greal leader+ đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại - để ý, chú ý =mark my words!+ hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói !to mark down - ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) !to mark off - chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a word clearly marked off from the others+ một từ được phân biệt với các từ khác !to mark out - giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) - vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) !to mark out for - chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) !to make up - ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) - định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) !to mark time - (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp - (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

    English-Vietnamese dictionary > mark

  • 34 modify

    /'mɔdifai/ * ngoại động từ - giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu =to modify one's tone+ dịu giọng, hạ giọng - sửa đổi, thay đổi =the revolution modified the whole social structure of the country+ cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước - (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực - sự hỗn loạn, sự lộn xộn * nội động từ - lao lực !to toil and moil - làm đổ mồ hôi nước mắt

    English-Vietnamese dictionary > modify

  • 35 reliant

    /ri'laiənt/ * tính từ - đáng được tin cậy =a man+ một người đáng tin cậy - tự tin =to speak with a reliant tone+ nói với một giọng tự tin - dựa vào, tin vào =to be reliant on someone for something+ dựa vào ai để làm cái gì

    English-Vietnamese dictionary > reliant

  • 36 silver

    /'silvə/ * danh từ - bạc - đồng tiền - đồ dùng bằng bạc - muối bạc (dùng trong nghề ảnh) - màu bạc * tính từ - bằng bạc =a silver spoon+ cái thìa bằng bạc - loại nhì, loại tốt thứ nhì =speech is silver but silence is golden+ im lặng tốt hơn là nói - trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng) =silver hair+ tóc bạc =to have a silver tone+ có giọng trong - hùng hồn, hùng biện =to have a silver tongue+ có tài hùng biện !every cloud has a silver lining - trong sự rủi vẫn có điều may !the silver streak - (xem) streak * ngoại động từ - mạ bạc; bịt bạc - tráng thuỷ (vào gương) - làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác * nội động từ - óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng) - bạc đi (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > silver

  • 37 spice

    /spais/ * danh từ - đồ gia vị - cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...) - hơi hướng, vẻ; một chút, một ít =there is a spice of malice in him+ tính nó có hơi hiểm độc một chút =a spice of envy in her tone+ vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta * ngoại động từ - cho gia vị (vào thức ăn) - làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)

    English-Vietnamese dictionary > spice

  • 38 threatening

    /'θretniɳ/ * danh từ - sự đe doạ, sự hăm doạ * tính từ - đe doạ =in a threatening tone+ với giọng đe doạ

    English-Vietnamese dictionary > threatening

См. также в других словарях:

  • Tone — (t[=o]n), n. [F. ton, L. tonus a sound, tone, fr. Gr. to nos a stretching, straining, raising of the voice, pitch, accent, measure or meter, in pl., modes or keys differing in pitch; akin to tei nein to stretch or strain. See {Thin}, and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tone — may refer to: MusicTheory* Pitch (music), the perceived frequency of a note or sound (see also pure tone) * Note, the name of a pitch * Whole tone, or major second, a commonly occurring musical interval * Timbre, the quality of a musical note or… …   Wikipedia

  • tone — [tōn] n. [ME < OFr & L: OFr ton < L tonus, a sound < Gr tonos, a stretching, tone < teinein, to stretch: see THIN] 1. a) a vocal or musical sound b) its quality 2. an intonation, pitch, modulation, etc. of the voice that expresses a… …   English World dictionary

  • Tone — bezeichnet: Personen mit dem Vor , Nach oder Künstlernamen Tone, siehe Tone (Name) mehrere japanische Kriegsschiffe: Tone (1907), ein Geschützter Kreuzer Tone (1938), ein schwerer Kreuzer und Typschiff der Tone Klasse Tone (DE 234), eine U Jagd… …   Deutsch Wikipedia

  • Tone — Tone, v. t. [imp. & p. p. {Toned}; p. pr. & vb. n. {Toning}.] 1. To utter with an affected tone. [1913 Webster] 2. To give tone, or a particular tone, to; to tune. See {Tune}, v. t. [1913 Webster] 3. (Photog.) To bring, as a print, to a certain… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tone — puede referirse a: Lugares: Río Tone (Inglaterra). Un río en Somerset, Inglaterra. Río Tone (Japón). Un río en la región de Kantō. Tone (Ibaraki). Distrito de Tone (Gunma), Japón. Tône, una prefectura en Togo. Barcos: Tone (1910) Tone (1938) Tone …   Wikipedia Español

  • tone in — ˌtone ˈin [intransitive] [present tense I/you/we/they tone in he/she/it tones in present participle toning in past tense …   Useful english dictionary

  • tone — UK US /təʊn/ noun [S] COMMUNICATIONS ► an electronic sound that you hear on a phone line: »Please leave your message after the tone. ● a busy tone Cf. a busy tone → See also DIAL TONE(Cf. ↑dial tone), DIALLING TONE …   Financial and business terms

  • tone — ► NOUN 1) a musical or vocal sound with reference to its pitch, quality, and strength. 2) the sound of a person s voice, expressing a feeling or mood. 3) general character: trust her to lower the tone of the conversation. 4) (also whole tone) a… …   English terms dictionary

  • tone — [n1] pitch, volume accent, emphasis, force, inflection, intonation, modulation, resonance, strength, stress, timbre, tonality; concept 65 tone [n2] attitude, spirit air, approach, aspect, character, condition, current, drift, effect, expression,… …   New thesaurus

  • Tone — Tone, die Rückstände der Verwitterung tonerdehaltiger Silikatgesteine, unterschieden als magere Tone mit größerem, als fette mit geringem Sandgehalt. Ein sehr reiner Ton ist Kaolin (s.d.). Vgl. a. Aluminium …   Lexikon der gesamten Technik

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»