Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+put+up

  • 21 construction

    /kən'strʌkʃn/ * danh từ - sự xây dựng =under construction; in the course of construction+ đang xây dựng, đang làm - vật được xây dựng - (ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu - sự giải thích =to put a wrong construction an someone's words+ giải thích sai những lời nói của ai =to put the best construction on something+ tìm những khía cạnh hay nhất để giải thích điều gì - (toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình - (định ngữ) xây dựng =construction site+ công trường xây dựng

    English-Vietnamese dictionary > construction

  • 22 contract

    /'kɔntrækt/ * danh từ - hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết =marriage contract+ giấy giá thú =to bind oneself by contract+ cam kết bằng hợp đồng =a contract for a supply of coal+ hợp đồng cung cấp than - sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá =to make (enter into) a contract with+ ký hợp đồng với =to put up to contract+ cho bỏ thầu, cho đấu giá =the contract for a bridge+ việc bỏ thầu xây một cái cầu =to put work out to contract+ cho thầu một công việc =to place (give out) the contract for an undertaking+ ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc =to get (win, secure) a contract for something+ thầu được một công việc gì * ngoại động từ - đính ước, giao ước, kết giao =to contract a friendship+ kết bạn - nhiễm, mắc, tiêm nhiễm =to contract bad habits+ nhiễm thói xấu =to contract debts+ mắc nợ =to contract a serious illeness+ mắc bệnh nặng - ký giao kèo, thầu (làm việc gì) =to contract to build a bridge+ thầu xây dựng một cái cầu * nội động từ - ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu =to contract for a supply of something+ thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of - thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) * động từ - thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại =to contract a muscle+ làm co bắp cơ =to contract the heart+ làm co bóp trái tim - (nghĩa bóng) làm đau lòng =his intellect seems to contract+ (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) - (ngôn ngữ học) rút gọn =contract ed word+ từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

    English-Vietnamese dictionary > contract

  • 23 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 24 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 25 kibosh

    /'kaibɔʃ/ * danh từ - (từ lóng) lời nói nhảm nhí, lời nói vô ý nghĩa !to put the kibosh on somebody - giết ai, đập chết ai; nện vào đầu ai !to put the kibosh on something - kết liễu việc gì; phá huỷ cái gì

    English-Vietnamese dictionary > kibosh

  • 26 mouth

    /mauθ - mauð/ - mauð/ * danh từ, số nhiều mouths /mauðz/ - mồm, miệng, mõm =by mouth+ bằng miệng, bằng lời nói - miệng ăn =a useless mouth+ một miệng ăn vô dụng - cửa (hang, sông, lò...) - sự nhăn mặt, sự nhăn nhó =to make mouths; to makem a wry mouth+ nhăn mặt, nhăn nhăn nhó nhó (tỏ vẻ không bằng lòng) !to be down in the mouth - (xem) down !to give mouth - sủa; cắn (chó) !to laugh on the wrong side of one's mouth - (xem) laugh !to make one's mouth water - (xem) water !to put speech into another's mouth - để cho ai nói cái gì !to put words into someone's mouth - mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói !to take the words out of someone's mouth - nói đúng những lời mà người ta định nói !none of your mouth, please! - xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa! !shut upur mouth - câm mồn đi! bịt cái mõm lại! * ngoại động từ - nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu - ăn đớp * nội động từ - nói to; nói cường điệu; kêu la - nhăn nhó, nhăn mặt

    English-Vietnamese dictionary > mouth

  • 27 oar

    /ɔ:/ * danh từ - mái chèo - người chèo thuyền, tay chèo - (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá) !to be chained to the oar - bị bắt và làm việc nặng và lâu !to have an oar in every man's boat - hay can thiệp vào chuyện của người khác !to pull a good oar - (xem) pull !to put in one's oar - (xem) put !to rest on one's oars - (xem) rest * động từ - (thơ ca) chèo thuyền, chèo !to oar one's arms - vung tay, khoát tay

    English-Vietnamese dictionary > oar

  • 28 on

    /ɔn/ * danh từ - trên, ở trên =a book on the table+ quyển sách ở trên bàn =to float on the water+ nổi trên mặt nước - dựa trên, dựa vào =a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện - vào, lúc khi =on Sunday+ vào ngày chủ nhật =on reaching home+ khi tới nhà - vào, về phía, bên =an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn =the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích =to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu =on the south of...+ về phía nam của... =a house on the river+ nhà bên sông =on my right+ ở bên phải tôi =tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu =to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội - với =to smile on someone+ cười với ai - chống lại =to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức - bằng, nhờ vào =to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa - về, nói về, bàn về =a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia =his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó - đang =on fire+ đang cháy =on strike+ đang đình công - thuộc, của =he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu !on business - có việc, có công tác =to go somewhere on business+ đi đâu có việc !on the instant - (xem) instant !on purpose - (xem) purpose !on the sly - (xem) sly !to be gone on somebody - (xem) go !to have something on oneself - mang cái gì trong người !to have something on somebody - có điều gì đang phàn nàn về ai - hơn ai về cái gì * phó từ - tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên =to read on+ đọc tiếp =it is well on in the night+ đêm đã về khuya - đang, đang có, đang hoạt động =light is on+ đèn đang cháy =to switch on the light+ bật đèn lên =Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn - vào =to put one's shoes on+ đi giày vào =on with your coat+ anh hãy mặc áo vào !to be getting on for fifty - sắp năm mươi tuổi !to be on - (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý =there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không? !to be on to somebody - biết được ý định của ai - quấy rầy ai; móc máy ai !to be rather on - (từ lóng) ngà ngà say !from that day on - từ ngày đó về sau !on and off - lúc lúc, chốc chốc, chập chờn !on and on - liên tục, liên miên * tính từ - (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê) =an on drive+ cú đánh về bên trái * danh từ - (thể dục,thể thao) phía trái (crickê) =a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái

    English-Vietnamese dictionary > on

  • 29 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 30 pipe

    /paip/ * danh từ - ống dẫn (nước, dầu...) - (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt) - (giải phẫu) ống quần - điếu, tẩu (hút thuốc) ((cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc =to smoke a pipe+ hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc - (ngành mỏ) mạch ống (quặng) - còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng - tiếng hát; tiếng chim hót - đường bẫy chim rừng - thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông) !to bit the pipe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện !King's (Queen) pipe - lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn) !put that in your pipe and smoke it - cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó !to put someone's pipe out - trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai !to smoke the pipe of peace - sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau * ngoại động từ - đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống - thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc) - thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc) - thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...) =to pipe all hands on deck+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong =to pipe the crew up to meal+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm - hát lanh lảnh; hót lanh lảnh - viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh) - trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông * nội động từ - thổi còi - thổi sáo, thổi tiêu - hát lanh lảnh; hót lanh lảnh - rít, thổi vi vu (gió) !to pipe away - (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến !to pipe down - (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ - (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây !to pipe up - bắt đầu diễn, bắt đầu hát - nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình) !to pipe one eye(s) - khóc

    English-Vietnamese dictionary > pipe

  • 31 pocket

    /'pɔkit/ * danh từ - túi (quần áo) - bao (75 kg) =a pocket of hops+ một bao hoa bia - (nghĩa bóng) tiền, túi tiền =to suffer in one's pocket+ tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền =to be 5d in pocket+ có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng =to be 5 d out of pocket+ hao mất 5 đồng =an empty pocket+ người không một xu dính túi, người rỗng túi - túi hứng bi (cạnh bàn bi-a) - (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc - (hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket) - (quân sự) ổ chiến đấu =pockets of resistance+ ổ đề kháng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt - (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua) !to burn a hole in one's pocket - tiêu hoang !to have empty pockets - hết tiền rỗng túi !to have someone in one's pocket - dắt mũi ai, khống chế ai !to line one's pocket - (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi !to pay out of one's pocket - phải lấy tiền túi ra mà chi !to put one's pride in one's pocket - (xem) pride !to put one's hand in one's pocket - tiêu tiền * ngoại động từ - bỏ vào túi - đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì) - (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt =to pocket one's anger+ nén giận, nuốt giận =to pocket one's pride+ dẹo lòng tự ái - (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi - (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)

    English-Vietnamese dictionary > pocket

  • 32 poussette

    /pu:'set/ * danh từ - điệu nhảy pút; điệu nhảy vòng tay nắm tay * nội động từ - nhảy pút; nhảy vòng tay nắm tay

    English-Vietnamese dictionary > poussette

  • 33 proof

    /proof/ * danh từ - chứng, chứng cớ, bằng chứng =this requires no proof+ việc này không cần phải có bằng chứng gì cả =a clear (striking) proof+ chứng cớ rõ ràng =to give (show) proof of goodwill+ chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí - sự chứng minh =incapable of proof+ không thể chứng minh được =experimental proof+ sự chứng minh bằng thực nghiệm - sự thử, sự thử thách =to put something to the proof+ đem thử cái gì =to put somebody to the proof+ thử thách ai =to be brought to the proof+ bị đem ra thử thách - sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ - ống thử - bản in thử - tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất - (Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà) - (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng =armour of proof+ áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng !the prouf of the pudding is in the eating - (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay * tính từ - không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được =against any kind of bullets+ có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng * ngoại động từ - làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước

    English-Vietnamese dictionary > proof

  • 34 putt

    /pʌt/ * danh từ ((cũng) put) - (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn * động từ ((cũng) put) - (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ (đánh gôn)

    English-Vietnamese dictionary > putt

  • 35 rout

    /raut/ * danh từ - đám đông người ồn ào hỗn độn - (pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối - sự thất bại thảm hại =to put to rout+ làm cho thất bại thảm hại =to put to rout+ làm cho thất bại thảm hại, đánh cho tan tác - (quân sự) sự tháo chạy tán loạn =the retreat became a rout+ cuộc rút lui trở thành một cuộc tháo chạy tán loạn - (từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn * ngoại động từ - đánh cho tan tác * động từ - (như) root

    English-Vietnamese dictionary > rout

  • 36 stop

    /stɔp/ * danh từ - sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại =to put a stop to something+ ngừng việc gì =to come to a stop+ dừng lại - sự ở lại, sự lưu lại - chỗ đỗ (xe khách...) - dấu chấm câu =full stop+ chấm hết =everything comes to a full stop+ mọi việc thế là hết - (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn) - điệu nói =to put on (pull out) the pathetic stop+ lấy điệu nói thông thiết - que chặn, sào chặn - (vật lý) cái chắn sáng - (ngôn ngữ học) phụ âm tắc - (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc) - (như) stop-order * ngoại động từ - ngừng, nghỉ, thôi =to stop doing something+ ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì =stop your complaints+ thôi đừng phàn nàn nữa - chặn, ngăn chặn =to stop ball+ chặn bóng =to stop blow+ chặn một cú đánh =stop thief!+ bắt thằng ăn trộm! =to stop progress+ ngăn cản bước tiến =thick walls stop sound+ tường dày cản âm =to stop somebody from doing something+ ngăn cản không cho ai làm việc gì =I shall stop that nonsense+ tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó - cắt, cúp, treo giò =to stop water+ cắt nước =to stop wages+ cúp lương =to stop holidays+ treo giò ngày nghỉ =to stop payment+ tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ - bịt lại, nút lại, hàn =to stop a leak+ bịt lỗ gò =to stop one's ears+ bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe =to stop a wound+ làm cầm máu một vết thương =to stop a tooth+ hàn một cái răng - chấm câu - (âm nhạc) bấm (dây đàn) - (hàng hải) buộc (dây) cho chặt * nội động từ - ngừng lại, đứng lại =the train stops+ xe lửa dừng lại =he stopped in the middle of a sentence+ nó ngừng lại ở giữa câu =my watch has stopped+ đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi - (thông tục) lưu lại, ở lại =to stop at home+ ở nhà =to stop in Namdinh with friends+ lưu lại ở Nam định với các bạn !to stop down - (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng !to stop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi) - (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng) !to stop out - (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit !to stop over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off) !to stop blow with one's head -(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn !to stop a bullet !to stop one - (từ lóng) bị ăn đạn !to stop a gap - (xem) gap !to stop somebody's breath - bóp cổ ai cho đến chết !to stop somebody's mouth - đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói) !to stop the way - ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ

    English-Vietnamese dictionary > stop

  • 37 straight

    /streit/ * tính từ - thẳng =straight line+ đường thẳng =straight hair+ tóc thẳng, tóc không quăn =straight as a post+ thẳng như cái cột - thẳng, thẳng thắn, chân thật =straight speaking+ nói thẳng =to be perfectly straight in one's dealings+ rất chân thật trong việc đối xử - ngay ngắn, đều =to put things straight+ sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn =to put a room straight+ xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự !a straight race - cuộc đua hào hứng !a straight tip - lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa) !a whisky straight - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha !to vote the straight ticket - bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình * phó từ - thẳng, suốt =to go straight+ đi thẳng =he came straight from home+ anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây - thẳng, thẳng thừng =I told it him straight out+ tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó - đúng, đúng đắn, chính xác =to see straight+ nhìn đúng =to shoot straight+ bắn trúng - (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức !straight away - ngay lập tức, không chậm trễ !straight off - không do dự - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away * danh từ - sự thẳng =to be out of the straight+ không thẳng, cong - chỗ thẳng, đoạn thẳng - (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)

    English-Vietnamese dictionary > straight

  • 38 two

    /tu:/ * tính từ - hai, đôi =he is two+ nó lên hai * danh từ - số hai - đôi, cặp =in twos; two and two; two by two+ từng đôi một, từng cặp một =one or two+ một vài - quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...) !in two twos - trong nháy mắt, chỉ trong một loáng !to put two and two together - (xem) put

    English-Vietnamese dictionary > two

  • 39 veto

    /'vi:tou/ * danh từ, số nhiều vetoes - quyền phủ quyết; sự phủ quyết, sự bác bỏ =power (right) of veto+ quyền phủ quyết =to put (set) a veto on a bill+ bác bỏ một đạo luật dự thảo - sự nghiêm cấm =to put a veto on narcotics+ nghiêm cấm các loại thuốc ngủ * ngoại động từ - phủ quyết, bác bỏ - nghiêm cấm

    English-Vietnamese dictionary > veto

  • 40 weight

    /'weit/ * danh từ - trọng lượng, sức nặng =he is twice my weight+ anh ấy nặng bằng hai tôi =to try the weight of+ nhấc lên xem nặng nhẹ =to lose weight+ sụt cân =to gain (put on) weight+ lên cân, béo ra - cái chặn (giấy...) - qu cân =set of weights+ một bộ qu cân =weights and measures+ đo lường, cân đo - qu lắc (đồng hồ) - (thưng nghiệp) cân =to be sold by weight+ bán theo cân =to give good (short) weight+ cân già (non) - (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ =to put the weight+ ném tạ - (y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng) - (kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng =to support the weight of the roof+ chịu ti ti trọng của mái nhà - (vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng - (nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng =an argument of great weight+ một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) =to have no (little, great) weight with somebody+ không có (có ít, có nhiều) uy tín (nh hưởng) đối với ai =man of weight+ người quan trọng, người có nh hưởng lớn =to carry weight+ có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn !to pull one's weight - hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình * ngoại động từ - buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm =to weight a net+ buộc chì vào lưới - đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - (kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)

    English-Vietnamese dictionary > weight

См. также в других словарях:

  • put — W1S1 [put] v past tense and past participle put present participle putting [T] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(move to place)¦ 2¦(change somebody s situation/feelings)¦ 3¦(write/print something)¦ 4¦(express)¦ 5 put a stop/an end to something 6 put something into… …   Dictionary of contemporary English

  • put — [ put ] (past tense and past participle put) verb transitive *** ▸ 1 move something to position ▸ 2 cause to be in situation ▸ 3 write/print something ▸ 4 make someone go to place ▸ 5 give position on list ▸ 6 build/place somewhere ▸ 7 express in …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Put — Put, v. t. [imp. & p. p. {Put}; p. pr. & vb. n. {Putting}.] [AS. potian to thrust: cf. Dan. putte to put, to put into, Fries. putje; perh. akin to W. pwtio to butt, poke, thrust; cf. also Gael. put to push, thrust, and E. potter, v. i.] 1. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Put — Put, v. t. [imp. & p. p. {Put}; p. pr. & vb. n. {Putting}.] [AS. potian to thrust: cf. Dan. putte to put, to put into, Fries. putje; perh. akin to W. pwtio to butt, poke, thrust; cf. also Gael. put to push, thrust, and E. potter, v. i.] 1. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Put case — Put Put, v. t. [imp. & p. p. {Put}; p. pr. & vb. n. {Putting}.] [AS. potian to thrust: cf. Dan. putte to put, to put into, Fries. putje; perh. akin to W. pwtio to butt, poke, thrust; cf. also Gael. put to push, thrust, and E. potter, v. i.] 1. To …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Put Your Hands Up for Detroit — Saltar a navegación, búsqueda «Put Your Hands Up 4 Detroit» Sencillo de Fedde le Grand Publicación 26 de junio de 2006 (NL) Agosto de 2006 (EU) 23 de octubre de 2006 (UK) …   Wikipedia Español

  • put — [poot] vt. put, putting [ME putten < or akin to OE potian, to push: mod. senses prob. < Scand, as in Dan putte, Swed dial. putta, to put away, push, akin to OE pyttan, to sting, goad] 1. a) to drive or send by a blow, shot, or thrust [to… …   English World dictionary

  • put — pȗt [b] (I)[/b] m <G púta, I pútem/pútom, N mn pútevi/pútovi/púti knjiš., G pútēvā/pútōvā> DEFINICIJA 1. a. utaban i utrt dio zemlje koji služi za prolaženje i kretanje [seoski put; kolni put] b. prostor po kome se ili kroz koji se odvija… …   Hrvatski jezični portal

  • put — ► VERB (putting; past and past part. put) 1) move to or place in a particular position. 2) bring into a particular state or condition: she tried to put me at ease. 3) (put on/on to) cause to carry or be subject to. 4) assign a value, figure, or… …   English terms dictionary

  • Put Your Hands Up For Detroit — Single par Fedde le Grand Sortie 26 juin 2006 Enregistrement 2006 Durée 2:57 Genre Musique électronique House vocal …   Wikipédia en Français

  • Put — (put; often p[u^]t in def. 3), v. i. 1. To go or move; as, when the air first puts up. [Obs.] Bacon. [1913 Webster] 2. To steer; to direct one s course; to go. [1913 Webster] His fury thus appeased, he puts to land. Dryden. [1913 Webster] 3. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»