Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+fall+into

  • 1 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 2 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 3 contempt

    /kən'tempt/ * danh từ - sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt =he rushed forward in contempt of danger+ anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm =to have a contempt for something+ coi thường cái gì =to show contempt for someone+ tỏ vẻ khinh rẻ ai =to treat someone with contempt+ đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to incur someone's contempt+ bị ai khinh rẻ =to fall into contempt+ bị khinh rẻ, bị khinh miệt =to bring someone into contempt+ làm cho ai bị khinh miệt - (pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án) =contempt of court+ sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà !familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt - (tục ngữ) thân quá hoá nhờn

    English-Vietnamese dictionary > contempt

  • 4 disreputation

    /'disri'pju:t/ Cách viết khác: (disreputation) /dis,repju:'teiʃn/ * danh từ - sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu =to fall into disrepute+ bị mang tai mang tiếng, bị tiếng xấu =to bring someone into disrepute+ làm ai mang tai mang tiếng

    English-Vietnamese dictionary > disreputation

  • 5 disrepute

    /'disri'pju:t/ Cách viết khác: (disreputation) /dis,repju:'teiʃn/ * danh từ - sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu =to fall into disrepute+ bị mang tai mang tiếng, bị tiếng xấu =to bring someone into disrepute+ làm ai mang tai mang tiếng

    English-Vietnamese dictionary > disrepute

  • 6 abeyance

    /ə'beiəns/ * danh từ - sự đọng lại =work in abeyance+ công việc còn đọng lại - sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...) =to be in abeyance; to fall into abeyance+ bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng - (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ =lands in abeyance+ đất vô thừa nhận, đất vô chủ - tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị)

    English-Vietnamese dictionary > abeyance

  • 7 ambush

    /'æmbuʃ/ * danh từ - cuộc phục kích, cuộc mai phục - quân phục kích, quân mai phục - nơi phục kích, nơi mai phục - sự nằm rình, sự nằm chờ =to fall into an ambush+ rơi vào một trận địa phục kích =to lay (make) an ambush+ bố trí một cuộc phục kích =to lie (hide) in ambush for+ phục kích, mai phục, nằm phục kích * động từ - phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích - nằm rình, nằm chờ

    English-Vietnamese dictionary > ambush

  • 8 berth

    /bə:θ/ * danh từ - giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa) - chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến - (thực vật học) địa vị, việc làm !to fall into a good (nice) berth - tìm được công ăn việc làm tốt !to give a wide berth to - (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra - (từ lóng) tránh xa (ai) * ngoại động từ - bỏ neo; buộc, cột (tàu) - sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)

    English-Vietnamese dictionary > berth

  • 9 decay

    /di'kei/ * danh từ - tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...) - tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...) - tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả) - tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...) - (vật lý) sự rã, sự phân rã =radioactive decay+ sự phân rã phóng xạ !to fall into decay - suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...) - đổ nát, mục nát (nhà cửa...) * nội động từ - suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...) - hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...) - sự suy nhược (sức khoẻ) - thối rữa (quả) - sâu, mục (răng, xương, gỗ...) =a decayed tooth+ răng sâu =decayed wood+ gỗ mục - (vật lý) rã, phân rã * ngoại động từ - làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)

    English-Vietnamese dictionary > decay

  • 10 decline

    /di'klain/ * danh từ - sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ =the decline of imperialism+ sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc =the decline of prices+ sự sụt giá =the decline of old age+ sự tàn tạ của tuổi già =the decline of the moon+ lúc trăng tàn - (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức =to fall into a decline+ mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức * nội động từ - nghiêng đi, dốc nghiêng đi - nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống - tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) - suy sụp, suy vi, tàn tạ * ngoại động từ - nghiêng (mình), cúi (đầu) - từ chối, khước từ, không nhận, không chịu =to decline an invitation+ khước từ lời mời =to decline battle+ không chịu giao chiến =to decline a challenge+ không nhận lời thách =to decline to do (doing) something+ từ chối không làm gì =to decline with thanks+ từ chối một cách khinh bỉ - (ngôn ngữ học) biến cách

    English-Vietnamese dictionary > decline

  • 11 despair

    /dis'peə/ * danh từ - sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng =to be in despair+ tuyệt vọng =to drive someone to fall into despair+ làm ai thất vọng * nội động từ - hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng =to despair of somemthing+ hết hy vọng vào việc =his life is despaired of+ (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa

    English-Vietnamese dictionary > despair

  • 12 desuetude

    /'deswitju:d/ * danh từ - tình trạng không dùng được nữa, tình trạng không thích dụng, tình trạng lỗi thời =to fall into desuetude+ trở nên không thích dụng, lỗi thời

    English-Vietnamese dictionary > desuetude

  • 13 disfavour

    /'dis'feivə/ * danh từ - sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu =to fall into disfavour; to be in disfavour+ không được yêu thương - sự phản đối, sự không tán thành * ngoại động từ - ghét bỏ, không yêu thương - phản đối, không tán thành

    English-Vietnamese dictionary > disfavour

  • 14 disgrace

    /dis'geis/ * danh từ - tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái =to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái - tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế - sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn =to bring disgrace on one's family+ làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình =to be a disgrace to one's family+ là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình * ngoại động từ - ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái - giáng chức, cách chức - làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn

    English-Vietnamese dictionary > disgrace

  • 15 disuse

    /'dis'ju:s/ * danh từ - sự bỏ đi, sự không dùng đến =to come (fall) into disuse+ bị bỏ đi không dùng đến * ngoại động từ - bỏ, không dùng đến

    English-Vietnamese dictionary > disuse

  • 16 habit

    /'hæbit/ * danh từ - thói quen, tập quán =to be in the habit of...+ có thói quen... =to fall into a habit+ nhiễm một thói quen =to break of a habit+ bỏ một thói quen - thể chất, tạng người; vóc người =a man of corpulent habit+ người vóc đẫy đà - tính khí, tính tình =a habit of mind+ tính tình, tính khí - (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển - bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit) - (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu) * ngoại động từ - mặc quần áo cho - (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > habit

  • 17 net

    /net/ * danh từ - lưới, mạng (tóc, nhện...) =to cast (throw) a net+ quăng lưới - cạm, bẫy =to fall into a net+ rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy - vải màn; vải lưới - mạng lưới * ngoại động từ - bắt bằng lưới, đánh lưới =to net fish+ đánh cá bằng lưới =to net birds+ bẫy chim bằng lưới - thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy - che phủ bằng lưới - đan (lưới, võng...) * nội động từ - đánh lưới - đan lưới * ngoại động từ - được lãi thực (là bao nhiêu) * tính từ - thực =net price+ thực giá =net weight+ trọng lượng thực

    English-Vietnamese dictionary > net

  • 18 rank

    /ræɳk/ * danh từ - hàng, dãy - hàng ngũ, đội ngũ =to fall into rank+ đứng thành hàng ngũ =to close the ranks+ dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ =to break rank+ giải tán hàng ngũ =the ranks; the rank and file+ (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường =to rise from the ranks+ (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang - hạng, loại =a poet of the highest rank+ một nhà thơ vào loại lớn nhất =to take rank with+ cùng loại với - địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp =people of all ranks and classes+ những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp =a man of high rank+ người có địa vị cao sang trong xã hội =person of rank+ quý tộc =rank and fashion+ tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc - cấp, bậc =to be promoted to the rank of captain+ được thăng cấp đại uý * ngoại động từ - sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ - xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng =to rank someone among the great writers+ xếp ai vào hàng các nhà văn lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai) * nội động từ - được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị =to rank among the best+ được xếp vào loại khá nhất =to rank above someone+ có địa vị trên ai =to rank first in production of coal+ đứng hàng đầu về sản xuất than - (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành * tính từ - rậm rạp, sum sê =rank vegetation+ cây cối rậm rạp - nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại =land too rank to grow corn+ đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được - ôi khét =rank butter+ bơ ôi khét - thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm - hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được =a rank lie+ lời nói dối trắng trợn =a rank duffer+ người ngốc vô cùng =a rank poison+ thuốc rất độc

    English-Vietnamese dictionary > rank

  • 19 slumber

    /'slʌmbə/ * danh từ - giấc ngủ =to fall into a slumber+ thiu thiu ngủ * nội động từ - ngủ, thiu thiu ngủ !to slumber away - ngủ cho hết (thời giờ...)

    English-Vietnamese dictionary > slumber

  • 20 trance

    /'trɑ:ns/ * danh từ - trạng thái hôn mê =to fall into a trance+ lầm vào trạng thái hôn mê - (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần * ngoại động từ - (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm =this picture trances me+ bức tranh này làm cho tôi say mê

    English-Vietnamese dictionary > trance

См. также в других словарях:

  • fall into the wrong hands — to come to be held or possessed by the wrong person or group There could be a disaster if the weapons fell into the wrong hands. • • • Main Entry: ↑fall fall into the wrong hands see ↑fall, 1 • • • Main Entry: ↑hand fall into the wrong hands …   Useful english dictionary

  • fall into the hands of — to come to be held or possessed by (someone) Officials are concerned that the stolen weapons may fall into the hands of terrorists. [=that terrorists may get/obtain the stolen weapons] • • • Main Entry: ↑fall fall into the hands of see ↑fall, 1 …   Useful english dictionary

  • Fall into the alecia — Into Alicia is a four piece hardcore experimental screamo band from Carlisle, UK. Formely known as Fall Into The Alecia. The band consists of Paul Carr (Vocals), Billy McCubbin (Guitar), Christof Scott (Bass), and Robert Simpson (Drums).Into… …   Wikipedia

  • fall into someone's clutches — fall into (someone s) clutches to become influenced or controlled by someone who is likely to use their power in a bad way. He fell into the clutches of a nationalist terrorist group. There were fears that the weapons might fall into the enemy s… …   New idioms dictionary

  • fall into clutches — fall into (someone s) clutches to become influenced or controlled by someone who is likely to use their power in a bad way. He fell into the clutches of a nationalist terrorist group. There were fears that the weapons might fall into the enemy s… …   New idioms dictionary

  • fall into someone's hands — fall into (someone s) hands if something falls into the hands of a dangerous person or an enemy, the dangerous person or enemy starts to own or control it. There were concerns that the weapons might fall into the hands of terrorists …   New idioms dictionary

  • fall into hands — fall into (someone s) hands if something falls into the hands of a dangerous person or an enemy, the dangerous person or enemy starts to own or control it. There were concerns that the weapons might fall into the hands of terrorists …   New idioms dictionary

  • fall into line — fall in/into line to start to accept the rules of a company or other organization. Employees were expected to fall into line with the company s new practices or face dismissal. (often + with) …   New idioms dictionary

  • fall into your lap — fall into (your) lap to come to you without you making any effort. You can t expect the ideal job to just fall into your lap – you ve got to go out there and look for it …   New idioms dictionary

  • fall into lap — fall into (your) lap to come to you without you making any effort. You can t expect the ideal job to just fall into your lap – you ve got to go out there and look for it …   New idioms dictionary

  • fall into the trap of doing something — fall into the trap of (doing something) to become involved in something. Don t fall into the trap of deciding to buy a more expensive house than you can afford because someone says it is a good investment …   New idioms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»