Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+bung+up

  • 1 bung

    /bʌɳ/ * danh từ - (từ lóng) sự đánh lừa, sự nói dối * danh từ - nút thùng * ngoại động từ - đậy nút (thùng) - (từ lóng) ném (đá...) !to bung off - (từ lóng) vội vã chạy trốn * tính từ - (úc) (từ lóng) chết - vỡ nợ =to go bung+ chết, vỡ nợ

    English-Vietnamese dictionary > bung

  • 2 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 3 flame

    /fleim/ * danh từ - ngọn lửa =to be in flames+ đang cháy =to burst into flames+ bốc cháy - ánh hồng =the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn - cơn, cơn bừng bừng =a flame of snger+ cơn giận =a flame of infignation+ cơn phẫn nộ -(đùa cợt) người yêu, người tình =an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi !to commit to the flames - đốt cháy !in fan the flame - đổ dầu vào lửa * nội động từ - ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng - bùng lên, bừng lên, nổ ra =face flames with anger+ mặt đỏ bừng vì tức giận =anger flamed out+ cơn giận nổi lên đùng đùng - phừng phừng (như lửa) * ngoại động từ - ra (hiệu) bằng lửa - hơ lửa =sterilized by flaming+ khử trùng bằng cách hơ vào lửa !to flame out - bốc cháy, cháy bùng - nổi giận đùng đùng, nổi xung !to flame up nh to flame out - thẹn đỏ bừng mặt

    English-Vietnamese dictionary > flame

  • 4 glow

    /glou/ * danh từ - ánh sáng rực rỡ =the red glow of the setting sun+ ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn - sức nóng rực =summer's scorching glow+ cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè - nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh) =to be in a glow; to be all of a glow+ đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt - cảm giác âm ấm (khắp mình) =to be in a nice glow; to feet a nice glow+ cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...) - (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình =the glow of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng =positive glow+ lớp sáng anôt =the negative glow+ lớp sáng catôt * nội động từ - rực sáng, bừng sáng - nóng rực - đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên =face glowed with anger+ nét mặt bừng bừng giận dữ - rực rỡ (màu sắc) - cảm thấy âm ấm (trong mình)

    English-Vietnamese dictionary > glow

  • 5 blazer

    /'bleizə/ * nội động từ - cháy rực; bùng lửa - sáng chói, rực sáng, chiếu sáng - (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận =he was balzing with fury+ anh ta bừng bừng nổi giận !to blaze away - bắn liên tục - nói nhanh và sôi nổi - hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) !blaze away! - cứ nói tiếp đi! !to baze up - cháy bùng lên - nổi giận đùng đùng * ngoại động từ - đồn, truyền đi (tin tức) =the news was soon blazerd abroad+ tin đó được truyền đi tức khắc * danh từ - vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) - dấu đánh vào cây (để chỉ đường...) * ngoại động từ - đánh dấu vào (cây) !to blaze a trail - chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây - (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường =the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space+ Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ * danh từ - (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...) - (từ lóng) lời nói dối trắng trợn

    English-Vietnamese dictionary > blazer

  • 6 heat

    /hi:t/ * danh từ - hơi nóng, sức nóng; sự nóng - (vật lý) nhiệt =internal heat+ nội nhiệt =latent heat+ ẩn nhiệt =specific heat+ tỷ nhiệt =heat of evaporation+ nhiệt bay hơi =heat of fashion+ nhiệt nóng chảy - sự nóng bức, sự nóng nực - trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy - vị cay (ớt...) - sự nóng chảy, sự giận dữ =to get into a state of fearful heat+ nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ - sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái =the heat of youth+ sự sôi nổi của tuổi trẻ - sự động đực =on (in, at) heat+ động đực - sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch =at a heat+ làm một mạch - (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua =trial heats+ cuộc đấu loại =final heat+ cuộc đấu chung kết - (kỹ thuật) sự nung - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép * ngoại động từ - đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng =to heat up some water+ đun nước =to heat oneself+ làm cho người nóng bừng bừng - làm nổi giận; làm nổi nóng - kích thích, kích động; làm sôi nổi lên - (kỹ thuật) nung * nội động từ ((thường) + up) - nóng lên, trở nên nóng - nổi nóng, nổi giận - sôi nổi lên

    English-Vietnamese dictionary > heat

  • 7 burn

    /bə:n/ * danh từ - (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối * danh từ - vết cháy, vết bỏng * (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned - đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng =to burn coal in a stone+ đốt than trong lò =to burn a candle+ thắp cây nến =to burn clay for pottery+ nung đất sét làm đồ gốm =to burn one's fingers+ làm bỏng ngón tay - (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người =to be burnt to death+ bị thiêu chết - đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung - làm rám, làm sạm (da) =faces burns by the sun+ những bộ mặt rám nắng - làm cháy, làm khê (khi nấu ăn) - ăn mòn (xit) - sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...) * nội động từ - cháy, bỏng =dry wood burns easily+ củi khô dễ cháy =the mouth burns with chilli+ mồm bỏng ớt - (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng =to burn with rage+ bừng bừng tức giận =to burn with impatience+ nóng lòng sốt ruột - gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con) - dính chảo, cháy, khê (thức ăn) !to burn away - đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi - héo dần, mòn dần !to burn down - thiêu huỷ, thiêu trụi - tắt dần, lụi dần (lửa) =the fire is burning down+ ngọn lửa lụi dần !to burn into - ăn mòn (xit) - khắc sâu vào (trí nhớ...) !to burn low - lụi dần (lửa) !to burn out - đốt hết, đốt sạch - cháy hết =the candle burns out+ ngọn nến cháy hết =to be burned out of one's house+ nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân - đốt (nhà) để cho ai phải ra =to burn somebopdy out of his house+ đốt (nhà) để cho ai phải ra !to burn up - đốt sạch, cháy trụi - bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ !to burn up the road - (xem) road !to burn one's boats - qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái !to burn one's bridges - qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái !to burn the candles at both ends - làm việc hết sức; không biết giữ sức !to burn daylight - thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) !to burn the midnight oil - (xem) oil !to burn the water - đi xiên cá bằng đuốc !to burn the wind (earth)] - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ !money burns a hole in one's pocket - tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi

    English-Vietnamese dictionary > burn

  • 8 abdominal

    /æb'dɔminl/ * tính từ - (thuộc) bụng; ở bụng =an abdominal operation+ phẫu thuật ở bụng =abdominal cavity+ khoang bụng

    English-Vietnamese dictionary > abdominal

  • 9 ablaze

    /ə'bleiz/ * tính từ & phó từ - rực cháy, bốc cháy - sáng chói lọi - bừng bừng, rừng rực =ablaze with anger+ bừng bừng nổi giận

    English-Vietnamese dictionary > ablaze

  • 10 belly

    /'beli/ * danh từ - bụng; dạ dày =with an empty belly+ bụng đói =to be belly pinched+ kiến bò bụng, đói - bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm) !a hungry belly has no ears - (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc * động từ - (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)

    English-Vietnamese dictionary > belly

  • 11 fillip

    /'filip/ * danh từ - cái búng, cái bật (ngón tay) - sự kích thích; vật kích thích - chuyện nhỏ mọn; vật không đáng kể =not worth a fillip+ không đáng kể * ngoại động từ - búng =to fillip a coin+ búng đồng tiền - đánh nhẹ, đánh khẽ - kích thích, khuyến khích =to fillip one's memory+ kích thích trí nhớ * nội động từ - búng ngón tay, bật ngón tay

    English-Vietnamese dictionary > fillip

  • 12 flip

    /flip/ * danh từ - Flíp (bia trộn rượu pha đường hâm nóng) * danh từ - cái búng - cái vụt nhẹ; cú đánh nhẹ mà đau - (thông tục) chuyến bay ngắn * ngoại động từ - búng =to flip a coin+ búng đồng tiền =to flip somebody's ear+ búng tai ai - đánh nhẹ - quất nhẹ (roi), phẩy (quạt); giật giật (mồi câu) * nội động từ - bật bật ngón tay - quất, vụt =to flip at something with a whip+ vụt roi vào cái gì !to flip up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tung đồng tiền (xem sấp ngửa để chọn bên trong cuộc thi đấu...)

    English-Vietnamese dictionary > flip

  • 13 inflame

    /in'fleim/ * ngoại động từ - đốt, châm lửa vào - khích động mạnh - làm nóng bừng, làm đỏ bừng - (y học) làm viêm, làm sưng tấy * nội động từ - cháy - bị khích động mạnh - nóng bừng, đỏ bừng - (y học) viêm, sưng tấy

    English-Vietnamese dictionary > inflame

  • 14 stomach

    /'stʌmək/ * danh từ - dạy dày - bụng =what a stomach!+ bụng sao phệ thế! - sự đói, sự thèm ăn =to stay one's stomach+ làm cho đỡ đói - tinh thần, bụng dạ =to put stomach in someone+ làm cho ai có tinh thần =to have no stomach for the fight+ không còn bụng dạ nào chiến đấu nữa !to be of a proud (higt) stomach - tự cao tự đại, tự kiêu * ngoại động từ - ăn, nuốt - (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)

    English-Vietnamese dictionary > stomach

  • 15 empty

    /'empti/ * tính từ - trống, rỗng, trống không, không =the car is empty of petrol+ xe không còn xăng, xe đã hết xăng - rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà) - rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa) - (thông tục) đói bụng; rỗng =empty stomach+ bụng rỗng =to feel empty+ thấy đói bụng !the empty vessel makes the greatest sound - (tục ngữ) thùng rỗng kêu to * danh từ - (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...) * ngoại động từ - đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...) - trút, chuyên - chảy vào (đổ ra (sông) =the Red River empties itself into the sea+ sông Hồng đổ ra biển

    English-Vietnamese dictionary > empty

  • 16 flicker

    /flicker/ * danh từ - ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng =the flicker of a candle+ ánh nến lung linh =a weak flicker of hope+ (từ lóng) tia hy vọng mỏng manh - sự rung rinh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảm giác thoáng qua =a flicker of fear+ cảm giác sợ hãi thoáng qua * nội động từ - đu đưa, rung rinh =leaves flickering in the wind+ lá rung rinh trước gió - lập loè, lung linh, bập bùng =candle flickers+ ánh nến lung linh =flickering flame+ ngọn lửa bập bùng - mỏng manh (hy vọng)

    English-Vietnamese dictionary > flicker

  • 17 flush

    /flush/ * tính từ - bằng phẳng, ngang bằng =the door is flush with the walls+ cửa ngang bằng với tường - tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của - tràn ngập, tràn đầy (sông) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng hào, đỏ ửng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng =a blow flush in the face+ cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt * phó từ - bằng phẳng, ngang bằng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng * ngoại động từ - làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng * danh từ - (đánh bài) xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa =royal flush+ dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống) - đàn chim (xua cho bay lên một lúc) * ngoại động từ - xua cho bay lên * nội động từ - vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi * danh từ - sự chảy xiết, sự chảy mạnh (nước); dòng nước (từ guồng cối xay gió) - lớp cỏ mới mọc - sự giội rửa - sự hừng sáng; ánh (của ánh sáng, màu sắc); sự đỏ bừng (mặt); sự ửng hồng - sự tràn đầy; sự phong phú - sự xúc động dào dạt; niềm hân hoan (vì thắng lợi...) - cơn nóng, cơn sốt - tính chất xanh tươi; sức phát triển mạnh mẽ =the flush of youth+ sức phát triển mạnh mẽ của tuổi thanh xuân !in the flush of victories - trên đà thắng lợi, thừa thắng * nội động từ - phun ra, toé ra - đâm chồi nẩy lộc (cây) - hừng sáng; ánh lên (màu); đỏ bừng, ửng hồng (mặt) * ngoại động từ - giội nước cho sạch, xối nước - làm ngập nước, làm tràn nước - làm đâm chồi nẩy lộc - làm hừng sáng; làm ánh lên (màu); làm đỏ bừng (mặt) - kích thích, làm phấn khởi, làm hân hoan =flushed with victory+ phấn khởi vì chiến thắng

    English-Vietnamese dictionary > flush

  • 18 outbreak

    /'autbreik/ * danh từ - sự phun lửa (núi lửa) - cơn; sự bột phát =an outbreak of anger+ cơn giận, sự nổi xung - sự bùng nổ (của chiến tranh...) =at the outbreak of war+ khi chiến tranh bùng nổ - sự nổi dậy, sự bạo động (của quần chúng) - (địa lý,địa chất) (như) outcrop[aut'breik] * nội động từ - phun ra, phụt ra - bùng nổ

    English-Vietnamese dictionary > outbreak

  • 19 strum

    /strʌm/ * danh từ - tiếng bập bung (của đàn ghita...) * động từ - gãi, búng bập bung (đàn ghita...)

    English-Vietnamese dictionary > strum

  • 20 ventral

    /'ventrəl/ * tính từ - (giải phẫu); (động vật học) (thuộc) bụng; ở bụng; (thực vật học) ở mặt bụng

    English-Vietnamese dictionary > ventral

См. также в других словарях:

  • Bung Enterprises — Ltd. was an electronics company based in Hong Kong. Its products were controversial backup and development units for videogame consoles, which could allow the user to play a game without owning the original cartridge. Backup units for NES, SNES,… …   Wikipedia

  • Bung (disambiguation) — Bung may refer to: * Bung, an apparatus used to seal a container * Bung (band), a Canadian hard rock band * Bung Bong, Victoria, in Australia * Bung Enterprises, a defunct Hong Kong based manufacturer of video game accessories * Bung language, a… …   Wikipedia

  • Bung — ist der Name folgender Personen: Bung Karno, Beiname des indonesischen Staatspräsidenten Sukarno Stefanie Bung (* 1978), deutsche Politikerin Bung ist der Name einer nicht klassifizierten afrikanischen Sprache, siehe Bung (Sprache) Siehe auch:… …   Deutsch Wikipedia

  • Bung Karno Stadium — Vue du stade Bung Karno Le Stade Gelora Bung Karno Stadium, plus connu sous le nom de Bung Karno Stadium, est un stade omnisport situé à Gelora, Tanah Abang, dans le centre de Jakarta en Indonésie. Avec une capacité de 100 000 spectateurs, il est …   Wikipédia en Français

  • Bung — Bung, v. t. [imp. & p. p. {Bunged}; p. pr. & vb. n. {Bunging}.] To stop, as the orifice in the bilge of a cask, with a bung; to close; with up. [1913 Webster] {To bung up}, to use up, as by bruising or over exertion; to exhaust or incapacitate… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • bung — Ⅰ. bung [1] ► NOUN ▪ a stopper for a hole in a container. ► VERB 1) close with a bung. 2) (bung up) block up. ORIGIN Dutch bonghe. Ⅱ …   English terms dictionary

  • Bung — (b[u^]ng), n. [Cf. W. bwng orfice, bunghole, Ir. buinne tap, spout, OGael. buine.] 1. The large stopper of the orifice in the bilge of a cask. [1913 Webster] 2. The orifice in the bilge of a cask through which it is filled; bunghole. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • bung-vent — bungˈ vent noun A small hole in a bung to let gases escape, etc • • • Main Entry: ↑bung …   Useful english dictionary

  • Bung Tomo — à Surabaya Sutomo (3 octobre 1920, Surabaya 7 octobre 1981, La Mecque), aussi connu sur le nom de Bung Tomo, était l un des commandants de l armée indonésienne lors de la révolution indonésie …   Wikipédia en Français

  • Bung Karno — bezeichnet: den Beinamen des indonesischen Staatspräsidenten von 1946 bis 1967 Sukarno (1901 1970) ein indonesisches Stadion, das Gelora Bung Karno Stadion Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheidung mehrerer …   Deutsch Wikipedia

  • bung — mid 15c., from M.Du. bonge stopper; or perhaps from Fr. bonde bung, bunghole (15c.), which may be of Germanic origin, or it may be from Gaul. bunda (Cf. O.Ir. bonn, Gael. bonn, Welsh bon base, sole of the foot ). It is possible that either or… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»