Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+near+(to)+the

  • 1 near

    /niə/ * tính từ - gần, cận =the school is quite near+ trường học rất gần =the Near East+ Cận đông =a near relution+ một người có họ gần =in the near future+ trong tương lai gần đây - thân =a near friend+ bạn thân - giống, sát =near resemblance+ sự giống lắm =a near translation+ bản dịch sát nghĩa - tỉ mỉ =near work+ công việc tỉ mỉ - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền - bên trái =the near side of the road+ bên trái đường =the near wheel of a car+ bánh xe bên trái =the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa * phó từ - gần, ở gần; sắp tới, không xa =when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi =near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi =near by+ ở gần, ở bên - chi ly, chắt bóp, keo kiệt =to live very near+ sống chắt bóp * giới từ - gần, ở gần =to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi =the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết =day is near breaking+ trời gần sáng - gần giống, theo kịp =who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh? * động từ - tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới =the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền =to be nearing one's end+ sắp chết

    English-Vietnamese dictionary > near

  • 2 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 3 far

    /fɑ:/ * tính từ farther, further, farthest, furthest - xa, xa xôi, xa xăm !a far cry - (xem) cry * phó từ farther, further, farthest, furthest - xa =far out in the sea+ xa xa ngoài biển khơi =far from perfect+ còn xơi mới được hoàn hảo =far from beautiful+ còn xơi mới đẹp - nhiều =far different+ khác nhiều; khác xa =far better+ tốt hơn nhiều !as far as - (xem) as !far and away - (xem) away !far and near - (xem) near !far and wide - rộng khắp, khắp mọi nơi !far be it from me - không khi nào tôi..., không đời nào tôi... =far be it from me to do it+ không khi nào tôi làm việc đó !far from it - không chút nào !to go far - (xem) go !how far - xa bao nhiêu; tới chừng mức nào ![in] so far as - tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào !so far - tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy - cho đến đây, cho đến bây giờ =so far so good+ cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn * danh từ - nơi xa; khoảng xa =from far+ từ ở (nơi) xa =do you come from far?+ anh ở xa tới phải không? - số lượng nhiều =by far+ nhiều, bỏ xa =he is by far the best student in the class+ anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều =to surpass by far+ vượt xa

    English-Vietnamese dictionary > far

  • 4 nowhere

    /'nouweə/ * phó từ - không nơi nào, không ở đâu =it was nowhere to be found+ không tìm thấy cái đó ở đâu cả =to be (come in) nowhere+ (thể dục,thể thao) thua xa; không thấy tên đâu !nowhere near - không được đến =nowhere near 100+ không được đến một trăm

    English-Vietnamese dictionary > nowhere

  • 5 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 6 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

  • 7 stand

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stand

  • 8 stood

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stood

  • 9 last

    /lɑ:st/ * danh từ - khuôn giày, cốt giày !to stick to one's lát - không dính vào những chuyện mà mình không biết * danh từ - lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg) * danh từ - người cuối cùng, người sau cùng =to be the last to come+ là người đến sau cùng - lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng =to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng =as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai - lúc chết, lúc lâm chung =to be near one's last+ sắp chết - sức chịu đựng, sức bền bỉ !at last !at long last - sau hết, sau cùng, rốt cuộc !to look one's last on something - nhìn vật gì lần sau cùng !to (till) the last - đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng =to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng * tính từ, số nhiều của late - cuối cùng, sau chót, sau rốt =the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách - vừa qua, qua, trước =last night+ đêm qua =last mouth+ tháng trước =last week+ tuần trước =last year+ năm ngoái - gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng =last news+ tin tức mới nhất =the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học - vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực =a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng - cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát =I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó - không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất =that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm !last but not least - cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng * phó từ, cấp cao nhất của late - cuối cùng, sau cùng, lần cuối =when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào? * động từ - tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng =to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh) =these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền =this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được =this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

    English-Vietnamese dictionary > last

  • 10 time

    /taim/ * danh từ - thời gian, thì giờ =to lose time+ mất thì giờ =to waste time+ lãng phí thì giờ - thời, thời buổi, mùa =those are hard times+ thời buổi ấy thật khó khăn - dịp, cơ hội, thời cơ =to bide one's time+ đợi thời cơ - thời kỳ, thời đại, đời =in olden times+ thời xưa, ngày xưa =in our time+ thời này =in times to come+ trong tương lai, đời sau =time immemorial; time out of mind+ thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được) - thời hạn, kỳ hạn =to do time+ chịu hạn tù (kẻ có tội) =she is near her time+ bà ta sắp đến kỳ sinh nở - giờ = Hanoi time+ giờ Hà nội =local time+ giờ địa phương =what time is it?+ bây giờ mấy giờ? - lúc =it is time to start+ đã đến lúc phải khởi hành =there is a time for everything+ giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy =some time or other+ sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác =this time tomorrow+ lúc này ngày mai - lần, lượt, phen =three times running+ ba lần liền =times out of number+ không biết bao nhiêu lần mà kể =time and again; many and many a time+ nhiều lần =time after time+ hết lần này đến lần khác =three times three are nine+ ba lần ba là chín =six times as many as...+ nhiều gấp sau lần... - (âm nhạc) nhịp =to beat time+ gõ nhịp, đánh nhịp !against time - hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian !at times - thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc !ahead of time x ahead to be ahead of one's time - (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến !behind the times - (xem) behind !to be born before one's time (before times) - đẻ non (trẻ) - đi trước thời đại !all the time - suốt, luôn luôn, lúc nào cũng !between times - giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy !for the time being - (xem) being !from time to time - thỉnh thoảng, đôi lúc !to gain time - trì hoãn, kéo dài thời gian !in time - đúng lúc; đúng nhịp !in no time - (xem) no !to keep good time - (xem) keep !to make up for lost time - lấy lại thời gian đã mất !out of time - không đúng lúc; không đúng nhịp !to pass the time of day with - chào hỏi (ai) !time of life - tuổi (của người) !time of one's life - thời gian vui thích thoải mái được trải qua * ngoại động từ - chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian =to time to the minute+ tính toán thì giờ từng phút một - (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...) - điều chỉnh (cho đúng nhịp) =to time one's steps to music+ điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc =to time the speed of a machine+ điều chỉnh tốc độ máy

    English-Vietnamese dictionary > time

  • 11 toucher

    /'tʌtʃə/ * danh từ - người sờ, người mó !as near as a toucher - (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa =he was as near as a toucher falling into the stream+ suýt nữa nó ngã xuống dòng nước

    English-Vietnamese dictionary > toucher

  • 12 blood

    /blʌd/ * danh từ - máu, huyết - nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) - sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu =to thirst for blood+ khát máu - tính khí =in warm blood+ nổi nóng, nổi giận =bad blood+ ác ý - giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình =to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu =to be near in blood+ có họ gần =blood royal+ hoang gia =fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) =bit of blood+ ngựa thuần chủng =dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy - người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood) !blood and iron - chính sách vũ lực tàn bạo !blood is thicker than water - (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã !to breed (make, stir up) bad blood between persons - gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia !to drown in blood - nhận chìm trong máu !to freeze someone's blood - (xem) freeze !to get (have) one's blood up - nổi nóng !to get someone's blood up - làm cho ai nổi nóng !in cold blood - chủ tâm có suy tính trước - nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) !to make one's blood boil - (xem) boit !to make someone's blood run cold - (xem) cold !you cannot get (take) blood (out of) stone - không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được * ngoại động từ - trích máu - (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu - (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

    English-Vietnamese dictionary > blood

  • 13 end

    /end/ * danh từ - giới hạn - đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối - mẩu thừa, mẩu còn lại =candle ends+ mẩu nến - sự kết thúc - sự kết liễu, sự chết =to be near one's end+ chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ - kết quả - mục đích =to gain one's ends+ đạt được mục đích của mình !at one's wit's end - (xem) wit !to be at an end !to come to an and - hoàn thành - bị kiệt quệ !to be at the end of one's tether - (xem) tether !end on - với một đầu quay vào (ai) !to go off the deep end - (xem) deep !in the end - cuối cùng về sau !to keep opne's end up - (xem) keep !to make an end of - chấm dứt !to make both ends meet - (xem) meet !no end - vô cùng =no end obliged to you+ vô cùng cảm ơn anh !no end of - rất nhiều =no end of trouble+ rất nhiều điều phiền nhiễu - tuyệt diệu =he is no end of a fellow+ nó là một thằng cha tuyệt diệu !to end - liền, liên tục =for hours on end+ trong mấy tiếng liền - thẳng đứng !to place end to end - đặt nối đàu vào nhau !to put an end to - chấm dứt, bãi bỏ !to turn end for end - lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại !world without end - (xem) world * ngoại động từ - kết thúc, chấm dứt - kết liễu, diệt * nội động từ - kết thúc, chấm dứt - đi đến chỗ, đưa đến kết quả là !to end up - kết luận, kết thúc !to end with - kết thúc bằng !to end by doing something - cuối cùng sẽ làm việc gì !to end in smoke - (xem) smoke

    English-Vietnamese dictionary > end

  • 14 knew

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > knew

  • 15 know

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > know

  • 16 known

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > known

  • 17 nothing

    /'nʌθiɳ/ * danh từ - sự không có, sự không tồn tại; cái không có - người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường =the little nothings of life+ những chuyện lặt vặt của cuộc sống - con số không - không, không cái gì =nothing venture, nothing have+ không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con =to come to nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to have nothing to do with+ không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với =to be good for nothing+ không được tích sự gì =that is nothing to me+ cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi =he is nothing to me+ hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi =there is nothing in it+ chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả =nothing doing+ thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu =there is nothing doing+ không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa !can make nothing of - không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với !to dance on nothing - (xem) dance !for nothing - không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ !to make nothing of - (xem) make !to make nothing of doing something - không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ !to make nothing out of - không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được !next to nothing - (xem) next !nothing but - không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài !there is nothing for it but - không còn cách gì khác ngoài * phó từ - không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không =it is nothing less than madness+ đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa =nothing like so good nothing near so good+ không thể nào tốt được như thế

    English-Vietnamese dictionary > nothing

  • 18 sail

    /seil/ * danh từ - buồm =to hoist a sail+ kéo buồm lên - tàu, thuyền =a fleet of twenty sails+ một đội tàu gồm 20 chiếc =sail ho!+ tàu kia rồi! - bản hứng gió (ở cánh cối xay gió) - quạt gió (trên boong tàu, trên hầm mỏ) - chuyến đi bằng thuyền buồm !to make sail - (xem) make !to set sail - (xem) set !to take in sail - cuốn buồm lại - (nghĩa bóng) hạ thập yêu cầu, bớt tham vọng !to take the wind out of someone's sails - (xem) wind * nội động từ - chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu) - đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi) - bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...) - đi một cách oai vệ ((thường) nói về đàn bà...) * ngoại động từ - đi trên, chạy trên (biển...) =he had sailed the sea for many years+ anh ta đã đi biển nhiều năm - điều khiển, lái (thuyền buồm) !to sail into - (thông tục) lao vào (công việc), bắt đầu một cách hăng hái - tấn công dữ dội; mắng nhiếc thậm tệ, chỉ trích thậm tệ !to sail close (near) the wind - (xem) wind

    English-Vietnamese dictionary > sail

  • 19 knuckle

    /'nʌkl/ * danh từ - khớp đốt ngón tay - khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...) - (kỹ thuật) khớp nối !to get a rap on (over) the knuckles - bị đánh vào đốt ngón tay - (nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt !near the knuckle - (thông tục) gần đi đến chỗ thô thục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...) * ngoại động từ - cốc (bằng ngón tay) - ấn bằng ngón tay gặp lại * nội động từ - tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi) !to knuckle down; to knuckle under - đầu hàng, chịu khuất phục !to knuckle down to one's work - tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc

    English-Vietnamese dictionary > knuckle

  • 20 dwell

    /dwel/ * nội động từ dwelt - ((thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở =to dwell in the country+ ở nông thôn - (+ on, upon) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại =to dwell on a note+ nhìn lâu vào một nốt =to dwell on someone's mistake+ day đi day lại mãi một lỗi của ai - đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa) * danh từ - (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy)

    English-Vietnamese dictionary > dwell

См. также в других словарях:

  • Near East — The original Near East; that is, the Ottoman Empire at the beginning of the eastern question. The term is only meaningful as a contrast to Far East. Much of the original extent is south; moreover, countries such as Greece disavow any association… …   Wikipedia

  • The Singularity Is Near — The Singularity Is Near: When Humans Transcend Biology   …   Wikipedia

  • Near Myths — Cover of Near Myths #3. Publication information Format Ongoing series …   Wikipedia

  • Near — Near, a. [Compar. {Nearer}; superl. {Nearest}.] [See {Near}, adv.] 1. Not far distant in time, place, or degree; not remote; close at hand; adjacent; neighboring; nigh. As one near death. Shak. [1913 Webster] He served great Hector, and was ever… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Near Oceania — or Near Melanesia is the part of Oceania settled 35,000 years ago, comprising western Island Melanesia: the Bismarck Archipelago and the Solomon Islands archipelago.[1] Some definitions include Australia and New Guinea.[citation needed] Compare… …   Wikipedia

  • Near the wind — Near Near (n[=e]r), adv. [AS. ne[ a]r, compar. of ne[ a]h nigh. See {Nigh}.] 1. At a little distance, in place, time, manner, or degree; not remote; nigh. [1913 Webster] My wife! my traitress! let her not come near me. Milton. [1913 Webster] 2.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • The Story of Civilization —   Author(s) Will Durant Ariel Durant …   Wikipedia

  • Near — (n[=e]r), adv. [AS. ne[ a]r, compar. of ne[ a]h nigh. See {Nigh}.] 1. At a little distance, in place, time, manner, or degree; not remote; nigh. [1913 Webster] My wife! my traitress! let her not come near me. Milton. [1913 Webster] 2. Nearly;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • The Lizard — is a peninsula of Cornwall, and contains the most southerly point of mainland Cornwall and of the island Great Britain, Lizard Point. The peninsula measures approximately 14 by convert|14|mi|km. Historically a particularly hazardous stretch of… …   Wikipedia

  • The Crystal Maze — Series 1–2 logo (top) Series 3–6 logo (bottom) Genre Adventure game show …   Wikipedia

  • The Proms — The Proms, more formally known as The BBC Proms, or The Henry Wood Promenade Concerts presented by the BBC, is an eight week summer season of daily orchestral classical music concerts and other events held annually, predominantly in the Royal… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»