Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

tieu(x)

  • 1 consume

    /kən'sju:m/ * ngoại động từ - thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) - dùng, tiêu thụ =this engine consumes a ton of coal per hour+ máy này tiêu thụ một tấn than một giờ - tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí =to consume one's time+ tiêu phí thời giờ - (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ =to be consumed with grief+ héo hon vì đau buồn * nội động từ - cháy đi, tan nát hết - chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ

    English-Vietnamese dictionary > consume

  • 2 consumption

    /kən'sʌmpʃn/ * danh từ - sự tiêu thụ, sự tiêu dùng (hàng hoá, điện, than, nước...) =home consumption+ sự tiêu thụ trong nước - sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự tàn phá =consumption of a fortume+ sự tiêu phá tài sản - (y học) bệnh lao phổi

    English-Vietnamese dictionary > consumption

  • 3 defeat

    /di'fi:t/ * danh từ - sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...) - (quân sự) sự thua trận, sự bại trận =to suffer (sustain) heavy defeat+ bị thua nặng - sự đánh bại (kẻ thù) - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu * ngoại động từ - đánh thắng, đánh bại - làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...) - (quân sự) sự thua trận, sự bại trận =to suffer (sustain) geavy defeat+ bị thua nặng - sự đánh bại (kẻ thù) - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu * ngoại động từ - đánh thắng, đánh bại - làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...) - (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu

    English-Vietnamese dictionary > defeat

  • 4 digestion

    /di'dʤestʃn/ * danh từ - sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá =hard of digestion+ khó tiêu =a weak (sluggish) digestion+ khả năng tiêu hoá kém =a good digestion+ khả năng tiêu hoá tốt - sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...) - sự ninh, sự sắc

    English-Vietnamese dictionary > digestion

  • 5 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 6 pepper

    /'pepə'ri:nou/ * danh từ - hạt tiêu, hồ tiêu =white pepper+ hạt tiêu trắng =black pepper+ hạt tiêu đen =cayenne pepper+ ớt cayen - (nghĩa bóng) điều chua cay * ngoại động từ - rắc tiêu vào, cho tiêu vào - rải lên, rắc lên, ném lên =to pepper something with sand+ rải cát lên vật gì - bắn như mưa vào =to peppern something with missiles+ bắn tên lửa như mưa vào cái gì - (nghĩa bóng) hỏi dồn =to pepper someone with questions+ hỏi dồn ai - trừng phạt nghiêm khắc

    English-Vietnamese dictionary > pepper

  • 7 spend

    /spend/ * ngoại động từ spent - tiêu, tiêu pha - dùng (thì giờ...), tốn =to spend time in reading+ dùng thì giờ vào việc đọc - qua, sống qua =to spend the holidays by the seaside+ qua những ngày nghỉ ở bờ biển =to spend a sleepless night+ qua một đêm không ngủ - làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí =his fury was spent+ cơn giận của hắn đã nguôi =anger spends itself+ cơn giận nguôi đi =the storm has spent itself+ cơn bão đã dịu đi =to spend one's energy+ tiêu phí nghị lực - (hàng hải) gãy; mất (cột buồm) * nội động từ - tiêu pha, tiêu tiền - tàn, hết =candles spend fast in draught+ nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết - đẻ trứng (cá) !to spend a penny - (thông tục) đi đái; đi ỉa

    English-Vietnamese dictionary > spend

  • 8 crush

    /krʌʃ/ * danh từ - sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát - đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau - buổi hội họp đông đúc - đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt - sự vò nhàu, sự vò nát - nước vắt (cam, chanh...) - (từ lóng) sự phải lòng, sự mê =to have a crush on someone+ phải lòng ai, mê ai - đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc) * ngoại động từ - ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp =to crush grapes+ ép nho - nhồi nhét, ấn, xô đẩy =to crush people into a hall+ nhồi nhét người vào phòng - (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan =to crush one's enemy+ tiêu diệt kẻ thù =hope is crush ed+ hy vọng bị tiêu tan - vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...) - uống cạn =to crush a drink of wine+ uống cạn cố rượu * nội động từ - chen, chen chúc - nhàu nát !to crush down - tán vụn !to crush out - ép, vắt ra - dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...) !to crush up - nghiền nát

    English-Vietnamese dictionary > crush

  • 9 digest

    /'daidʤest / * danh từ - sách tóm tắt (chủ yếu là luật) - tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest] * ngoại động từ - phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống - suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc - tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) - (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...) - đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được) - nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...) =to digest an insult+ nuốt nhục, chịu nhục - ninh, sắc (một chất trong rượu...) * nội động từ - tiêu, tiêu hoá được

    English-Vietnamese dictionary > digest

  • 10 assimilate

    /ə'simileit/ * ngoại động từ - tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to assimilate all that one reads+ tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc - đồng hoá - (từ cổ,nghĩa cổ) (assimilate to, with) so sánh với * nội động từ - được tiêu hoá, tiêu hoá, - được đồng hoá, đồng hoá

    English-Vietnamese dictionary > assimilate

  • 11 digestive

    /di'dʤestiv/ * tính từ - tiêu hoá =system+ bộ máy tiêu hoá - giúp cho dễ tiêu * danh từ - (y học) thuốc tiêu - thuốc đắp làm mưng mủ

    English-Vietnamese dictionary > digestive

  • 12 drain

    /drein/ * danh từ - ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng - (y học) ống dẫn lưu - sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ =a drain on someone's purse+ sự bòn rút tiền của ai - (từ lóng) hớp nhỏ (rượu) * ngoại động từ - ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) =to drain off the water+ tháo nước - uống cạn (nước, rượu) =to drain dry; to drain to the dregs+ uống cạn - (y học) dẫn lưu - rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ =to drain the wealth of a country+ bòn rút hết của cải của một nước =to drain someone of his property+ lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai * nội động từ - ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...) - ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) - (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

    English-Vietnamese dictionary > drain

  • 13 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 14 hallmark

    /'hɔ:lmɑ:k/ * danh từ - dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc) - (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo * ngoại động từ - đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc) - (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

    English-Vietnamese dictionary > hallmark

  • 15 mark

    /mɑ:k/ * danh từ - đồng Mác (tiền Đức) * danh từ - dấu, nhãn, nhãn hiệu - dấu, vết, lằn - bớt (người), đốm, lang (súc vật) =a horse with a white mark on its head+ một con ngựa có đốm trắng ở đầu - dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) - đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hit the mark+ bắn trúng đích; đạt mục đích =to miss the mark+ bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng - chứng cớ, biểu hiện =a mark of esteem+ một biểu hiện của sự quý trọng - danh vọng, danh tiếng =a man of mark+ người danh vọng, người tai mắt =to make one's mark+ nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng - mức, tiêu chuẩn, trình độ =below the mark+ dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ =up to the mark+ đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ - điểm, điểm số =to get good marks+ được điển tốt * ngoại động từ - đánh dấu, ghi dấu =to mark a passage in pencil+ đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì - cho điểm, ghi điểm - chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng =to speak with a tone which marks all one's displeasure+ nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng =the qualities that mark a greal leader+ đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại - để ý, chú ý =mark my words!+ hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói !to mark down - ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) !to mark off - chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a word clearly marked off from the others+ một từ được phân biệt với các từ khác !to mark out - giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) - vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) !to mark out for - chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) !to make up - ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) - định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) !to mark time - (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp - (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

    English-Vietnamese dictionary > mark

  • 16 negative

    /'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu

    English-Vietnamese dictionary > negative

  • 17 objective

    /ɔb'dʤektiv/ * tính từ - khách quan =objective opinion+ ý kiến khách quan =objective existence+ sự tồn tại khách quan - (thuộc) mục tiêu =objective point+ (quân sự) điểm mục tiêu, điểm tiến quân - (ngôn ngữ học) (thuộc) cách mục tiêu * danh từ - mục tiêu, mục đích - (ngôn ngữ học) cách mục đích

    English-Vietnamese dictionary > objective

  • 18 petty

    /'peti/ * tính từ - nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường =petty triubles+ những mối lo lặt vặt =petty expenses+ những món chi tiêu lặt vặt =petty larceny+ trò ăn cắp vặt - nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính tình) - nhỏ, bậc dưới, tiểu, hạ =petty princes+ tiểu vương =petty farmer+ tiểu nông

    English-Vietnamese dictionary > petty

  • 19 pocket

    /'pɔkit/ * danh từ - túi (quần áo) - bao (75 kg) =a pocket of hops+ một bao hoa bia - (nghĩa bóng) tiền, túi tiền =to suffer in one's pocket+ tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền =to be 5d in pocket+ có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng =to be 5 d out of pocket+ hao mất 5 đồng =an empty pocket+ người không một xu dính túi, người rỗng túi - túi hứng bi (cạnh bàn bi-a) - (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc - (hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket) - (quân sự) ổ chiến đấu =pockets of resistance+ ổ đề kháng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt - (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua) !to burn a hole in one's pocket - tiêu hoang !to have empty pockets - hết tiền rỗng túi !to have someone in one's pocket - dắt mũi ai, khống chế ai !to line one's pocket - (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi !to pay out of one's pocket - phải lấy tiền túi ra mà chi !to put one's pride in one's pocket - (xem) pride !to put one's hand in one's pocket - tiêu tiền * ngoại động từ - bỏ vào túi - đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì) - (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt =to pocket one's anger+ nén giận, nuốt giận =to pocket one's pride+ dẹo lòng tự ái - (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi - (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)

    English-Vietnamese dictionary > pocket

  • 20 representative

    /,repri'zentətiv/ * tính từ - miêu tả, biểu hiện =manuscripts representative of monastic life+ những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành - tiêu biểu, tượng trưng; đại diện =a meeting of representative men+ cuộc họp của những người tiêu biểu =a representative collection of stamps+ bộ sưu tập tem tiêu biểu - (chính trị) đại nghị =representative government+ chính thể đại nghị - (toán học) biểu diễn =representative system+ hệ biểu diễn * danh từ - cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu - người đại biểu, người đại diện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên =the House of Representative+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện

    English-Vietnamese dictionary > representative

См. также в других словарях:

  • Tieu Can District — Huyện Tiểu Cần   District   Country  Vietnam Region …   Wikipedia

  • Tieu Can — ( vi. Tiểu Cần) is a district ( huyện ) of Tra Vinh Province in the Mekong Delta region of Vietnam …   Wikipedia

  • Tieu Lam Truong — Lam Trường (14 de octubre de 1974), conocido artisticamente como Tiêu Lam Trường. Es un popular cantante vietnamita, uno de los artístas más éxitosos del momento. Incursionó en la escena musical a partir de 1998 con una canción titulada Tinh Xot… …   Wikipedia Español

  • Chenva Tieu — Chenva Tieu, né en 1963 au Cambodge, est un entrepreneur dans les services financiers ainsi que dans la production audiovisuelle. Sommaire 1 …   Wikipédia en Français

  • Hoa Tieu Hotel — (Вунг Тау,Вьетнам) Категория отеля: Адрес: 154 Ha Long, Вунг Тау, Вьетнам …   Каталог отелей

  • Huyen Tieu Can — Admin ASC 2 Code Orig. name Huyện Tiểu Cần Country and Admin Code VN.67.1904918 VN …   World countries Adminstrative division ASC I-II

  • tieuté — (tieu té) s. m. Terme de botanique. •   Nom vulgaire à Java, et nom spécifique du strychnos tieuté (apocynées), qui est le vomiquier tieuté de certains auteurs, et dont le suc sert à préparer l upas tieuté, un des poisons les plus violents,… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Nissa La Bella — est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

  • Nissa la Bella — est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

  • Nissa la bella — (en français : Nice la belle) est l hymne en langue niçoise de la ville de Nice et du Pays niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois 2 Texte en français …   Wikipédia en Français

  • Nissa rebella — Nissa la bella Nissa la bella est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»