Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

tieu(x)

  • 61 babittry

    /'bæbitri/ * danh từ - tư tưởng Ba-bít (nhân vật tiểu thuyết, trung thành với tư tưởng, lý tưởng của gia cấp tiểu tư sản, tự mãn với lối sống khá giả của mình)

    English-Vietnamese dictionary > babittry

  • 62 bite

    /bait/ * danh từ - sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn - sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...) - miếng (thức ăn); thức ăn =a bite of food+ một miếng ăn =without bite and sup+ không cơm nước gì cả - sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương - sự cắn câu (cá...) - sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...) - vị cay tê (gừng, hạt tiêu...) - (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) - cỏ cho vật nuôi * (bất qui tắc) động từ bit; bitten /bittn/, bit - cắn, ngoạm =to bite one's nails+ cắn móng tay - châm đốt; đâm vào (gươm...) =to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá - làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn) =the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả =strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại =peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi - cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) - bám chắt, ăn sâu, bắt vào =the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được =the anchor does not bite+ neo không bám chắc =the brake will not bite+ phanh không ăn - (nghĩa bóng) lừa bịp !to bite off - cắn, cắn đứt ra !to be bitten with - say mê, ham mê (cái gì) !to bite the dust (ground, sand) - ngã xuống và chết !to bite one's lips - mím môi (để nén giận...) !to bite off more than one can chew - cố làm việc gì quá sức mình !once bitten twice shy - (xem) once

    English-Vietnamese dictionary > bite

  • 63 bracket

    /'brækit/ * danh từ - (kiến trúc) côngxon, rầm chia - dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm =to put between brackets+ để trong ngoặc đơn; để trong móc; để trong dấu ngoặc ôm - (quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác) - (quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc !income bracket - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu hoạch * ngoại động từ - gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc - xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng =A and B were bracketed for the fierst prize+ A và B đều được xếp vào giải nhất - (quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc

    English-Vietnamese dictionary > bracket

  • 64 canon

    /'kænən/ * danh từ - tiêu chuẩn =the canons of canduct+ tiêu chuẩn tư cách đạo đức - (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc - (tôn giáo) nghị định của giáo hội - (tôn giáo) kinh sách được công nhận - giáo sĩ - danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả =the Shakespearian canon+ danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia - (âm nhạc) canông - cái móc chuông - (ngành in) chữ cỡ 48 * danh từ - (như) canyon

    English-Vietnamese dictionary > canon

  • 65 cheat

    /tʃi:t/ * danh từ - trò lừa đảo, trò lừa bịp; trò gian lận, ngón gian - người lừa đảo, kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận !topping cheat - (từ lóng) cái giá treo cổ * ngoại động từ - lừa, lừa đảo (ai) =to cheat someone [out] of something+ lừa ai để lấy vật gì - tiêu, làm tiêu tan (thì giờ, mệt nhọc, bằng cách đi chơi...) * nội động từ - gian lận; đánh bạc bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) có ngoại tình; ((thường) + on) không chung thuỷ

    English-Vietnamese dictionary > cheat

  • 66 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 67 confound

    /kən'faund/ * ngoại động từ - làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan =to confound a plan+ làm hỏng một kế hoạch =to confound a hope+ làm tiêu tan một hy vọng - làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên - (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt - làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật) =horse and foot were confounded together+ kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả - lầm, lầm lẫn =I confound you with your brother+ tôi lầm anh với anh anh !confound him! - quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!

    English-Vietnamese dictionary > confound

  • 68 consumptive

    /kən'sʌmptiv/ * tính từ - tiêu thụ =consumptive power+ sức tiêu thụ - hao phí, hao tốn =work too consumptive of time+ công việc (hao) tốn quá nhiều thì giờ - phá hoại, phá huỷ - (y học) mắc bệnh lao phổi; dễ nhiễm bệnh lao phổi * danh từ - người lao phổi, người ho lao

    English-Vietnamese dictionary > consumptive

  • 69 corpuscle

    /'kɔ:pʌsl/ Cách viết khác: (corpuscule)/kɔ:'pʌskju:l/ * danh từ - tiểu thể =blood corpuscles+ tiểu thể máu, huyết cầu - (vật lý) hạt

    English-Vietnamese dictionary > corpuscle

  • 70 corpuscule

    /'kɔ:pʌsl/ Cách viết khác: (corpuscule)/kɔ:'pʌskju:l/ * danh từ - tiểu thể =blood corpuscles+ tiểu thể máu, huyết cầu - (vật lý) hạt

    English-Vietnamese dictionary > corpuscule

  • 71 cross-section

    /'krɔs'sekʃn/ * danh từ - sự cắt ngang; mặt cắt ngang, hình cắt ngang - (nghĩa bóng) bộ phận tiêu biểu =the cross-section of the working people+ bộ phận tiêu biểu của giai cấp công nhân

    English-Vietnamese dictionary > cross-section

  • 72 cutthroat

    /'kʌtθrout/ * danh từ - kẻ giết người * tính từ - gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt =cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > cutthroat

  • 73 dart

    /dɑ:t/ * danh từ - mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác - (số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con) - (động vật học) ngòi nọc - sự lao tới, sự phóng tới =to make a dart at+ lao tới, xông tới * động từ - ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới =to dart a spear at the tiger+ phóng ngọn lao vào con hổ =to dart across the road+ lao qua đường =eyes dart flashes of anger+ mắc quắc lên giận dữ !to dart down (downwards) - lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)

    English-Vietnamese dictionary > dart

  • 74 dash

    /dæʃ/ * danh từ - sự va chạm, sự đụng mạnh - tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ - sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào =to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù =to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì - sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết =a man of skill and dash+ một người có kỹ năng và nghị lực - vết, nét (tô màu trên bức hoạ...) - chút ít, ít, chút xíu =a dash of vinegar+ một tí giấm =there is a romantic dash in it+ có một chút gì lãng mạng trong đó - vẻ phô trương, dáng chưng diện =to cut a dash+ có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương - nét viết nhanh - gạch ngang (đầu dòng...) - (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn =hundredmetre dash+ cuộc chạy đua 100 mét - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dashboard * ngoại động từ - đập vỡ, làm tan nát =to dash to pieces+ đập vỡ ra từng mảnh =flowers dashed by rain+ những bông hoa bị mưa gió làm tan nát - (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản =to dash all one's hopes+ làm tiêu tan hết cả hy vọng =to dash one's plan+ làm vỡ kế hoạch =to look quite dashed+ trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm - ném mạnh, văng mạnh, va mạnh !to dash the glass agianst the wall - ném mạnh cái cốc vào tường - vảy, hất (nước...) =to dash water over something+ vảy nước lên cái gì - pha, hoà, trộn =wine dashed with water+ rượu vang pha thêm nước - gạch đít - (từ lóng) =oh, dash!+ mẹ kiếp! * nội động từ - lao tới, xông tới, nhảy bổ tới =to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng =to dash along the street+ lao đi trên đường phố =to dash up to the door+ xô vào cửa - va mạnh, đụng mạnh =the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá !to dash along - lao đi !to dash at - xông vào, nhảy bổ vào !to dash away - xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa - vọt ra xa !to dash down - đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống - nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...) - viết nhanh, thảo nhanh !to dash in - vẽ nhanh, vẽ phác - lao vào, xông vào, nhảy bổ vào =to dash off one's tears+ lau vội nước mắt - thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...) - lao đi !to dash out - gạch đi, xoá đi - đánh vỡ (óc...) - lao ra

    English-Vietnamese dictionary > dash

  • 75 death

    /deθ/ * danh từ - sự chết; cái chết =natural death+ sự chết tự nhiên =a violent death+ cái chết bất đắc kỳ tử =to be st death's door+ sắp chết, kề miệng lỗ =to be in the jaws of death+ trong tay thần chết =wounded to death+ bị tử thương =tired to death+ mệt chết được =to put to death+ giết =to catch one's death of cold+ cảm lạnh chết =this will be the death of me+ cái đó làm tôi chết mất =death penalty+ án tử hình =death anniversary+ kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ - sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt =the death of one's hopes+ sự tiêu tan hy vọng =the death of one's plants+ sự tan vỡ kế hoạch !to be death on... - (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) - yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) !to be in at the death - được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) - (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc =better a glorious death than a shameful life+ (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục !to cling (hold on) like grim death - bám không rời, bám chặt - bám một cách tuyệt vọng !death is the grand leveller - (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai !death pays all debts !death quits all scores !death squares all accounts - chết là hết nợ !to meet one's death - (xem) meet !to snatch someone from the jaws of death - (xem) snatch !sudden death - cái chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền !to tickle to death - làm chết cười !to the death - cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng =to fight to the death for communism+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

    English-Vietnamese dictionary > death

  • 76 destroyer

    /dis'trɔiə/ * danh từ - người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt - (hàng hải) tàu khu trục

    English-Vietnamese dictionary > destroyer

  • 77 destruction

    /dis'trʌkʃn/ * danh từ - sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt - nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết

    English-Vietnamese dictionary > destruction

  • 78 devil

    /'devl/ * danh từ - ma, quỷ =devil take it!+ ma bắt nó đi - điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp =what the devil are you doing?+ cậu làm cái quái gì đấy? =to work like the devil+ làm việc hăng quá =it's the devil of a way+ đường xa kinh khủng - sự giận dữ, sự tức giận =to ráie the devil in someone+ làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành - người hung ác, người nanh ác, người ác độc - người quỷ quyệt, người xảo quyệt - người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc - thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) - thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt - lò than, lò nung - máy xé (vải vụn, giẻ rách) !a devil of a boy - thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...) !the devil among the tailors - sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào !the devil and all - tất cả cái gì xấu !the devil take the hindmost - khôn sống mống chết !the devil and the deep sea - (xem) between !to give the devil his hue - đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa !to go to the devil - phá sản, lụn bại !to go the devil! - cút đi! !someone (something) is the devil - người (điều) phiền toái !to play the devil with x play to raise the devil - (xem) raise !to talk of the devil and he will appear - vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay * nội động từ - làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) * ngoại động từ - nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

    English-Vietnamese dictionary > devil

  • 79 dissipated

    /'disipeitid/ * tính từ - bị xua tan, bị tiêu tan - bị phung phí (tiền của) - bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn (sự chú ý...) - chơi bời phóng đãng

    English-Vietnamese dictionary > dissipated

  • 80 dissipation

    /,disi'peiʃn/ * danh từ - sự xua tan, sự tiêu tan - sự phung phí (tiền của) - sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...) - sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng

    English-Vietnamese dictionary > dissipation

См. также в других словарях:

  • Tieu Can District — Huyện Tiểu Cần   District   Country  Vietnam Region …   Wikipedia

  • Tieu Can — ( vi. Tiểu Cần) is a district ( huyện ) of Tra Vinh Province in the Mekong Delta region of Vietnam …   Wikipedia

  • Tieu Lam Truong — Lam Trường (14 de octubre de 1974), conocido artisticamente como Tiêu Lam Trường. Es un popular cantante vietnamita, uno de los artístas más éxitosos del momento. Incursionó en la escena musical a partir de 1998 con una canción titulada Tinh Xot… …   Wikipedia Español

  • Chenva Tieu — Chenva Tieu, né en 1963 au Cambodge, est un entrepreneur dans les services financiers ainsi que dans la production audiovisuelle. Sommaire 1 …   Wikipédia en Français

  • Hoa Tieu Hotel — (Вунг Тау,Вьетнам) Категория отеля: Адрес: 154 Ha Long, Вунг Тау, Вьетнам …   Каталог отелей

  • Huyen Tieu Can — Admin ASC 2 Code Orig. name Huyện Tiểu Cần Country and Admin Code VN.67.1904918 VN …   World countries Adminstrative division ASC I-II

  • tieuté — (tieu té) s. m. Terme de botanique. •   Nom vulgaire à Java, et nom spécifique du strychnos tieuté (apocynées), qui est le vomiquier tieuté de certains auteurs, et dont le suc sert à préparer l upas tieuté, un des poisons les plus violents,… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Nissa La Bella — est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

  • Nissa la Bella — est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

  • Nissa la bella — (en français : Nice la belle) est l hymne en langue niçoise de la ville de Nice et du Pays niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois 2 Texte en français …   Wikipédia en Français

  • Nissa rebella — Nissa la bella Nissa la bella est l hymne de la ville de Nice, en niçois. Il a été écrit par le barde niçois Menica Rondelly en 1912. Sommaire 1 Texte original en niçois nissart 2 Texte en français 3 …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»