Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

tiet

  • 81 prim

    /prim/ * tính từ - lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà) * động từ - lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh =to prim one's face+ lấy vẻ mặt nghiêm nghị =to prim one's lips+ mím môi ra vẻ nghiêm nghị

    English-Vietnamese dictionary > prim

  • 82 quantity

    /'kwɔntiti/ * danh từ - lượng, số lượng, khối lượng - (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều =quantities of people+ rất nhiều người !to buy in quantities - mua một số lớn, mua rất nhiều - (toán học); (vật lý) lượng =unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được =electric quantity+ điện lượng =quantity of heat+ nhiệt lượng - (vật lý) âm lượng - (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...) !bilt of quantities - bảng chi tiết thiết kế thi công - (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt =quantity productions+ sự sản xuất hàng loạt

    English-Vietnamese dictionary > quantity

  • 83 resolution

    /,rezə'lu:ʃn/ * danh từ - nghị quyết =to adop a resolution+ thông qua một nghị quyết - sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm =to show a great resolution+ biểu thị một quyết tâm lớn - quyết định, ý định kiên quyết =to carry out a resolution+ thực hiện một quyết định =good resolutions+ ý định gắng sửa những thói xấu =what have become of your good resolutions?+ những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi? - sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ) - sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác) =resolution of water into steam+ sự chuyển nước thành hơi - (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan - (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai - (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài - (toán học) cách giải, sự giải =resolution of vectors+ sự giải vectơ

    English-Vietnamese dictionary > resolution

  • 84 rough

    /rʌf/ * tính từ - ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm =rough paper+ giấy ráp =rough skin+ da xù xì =rough road+ con đường gồ ghề =rough hair+ tóc bờm xờm - dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết) =rough sea+ biển động =rough wind+ gió dữ dội =rough day+ ngày bão tố =rough weather+ thời tiết xấu - thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt =rough rice+ thóc chưa xay =rough timber+ gỗ mới đốn =in a rough state+ ở trạng thái thô - thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn =rough manners+ cử chỉ thô lỗ =rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn =rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi - gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề =rough labour+ công việc lao động nặng nhọc - nháp, phác, phỏng, gần đúng =a rough copy+ bản nháp =a rough sketch+ bản vẽ phác =a rough translations+ bản dịch phỏng =at a rough estimate+ tính phỏng - ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...) !to give somebody a lick with the rough side of one's tongue - nói gay gắt với ai !to have a rough time - bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo - gặp lúc khó khăn gian khổ !to take somebody over a rough road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai - đẩy ai vào một tình trạng khó khăn * phó từ - dữ, thô bạo, lỗ mãng =to play rough+ chơi dữ (bóng đá) =to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai * danh từ - miền đất gồ ghề - đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt) - trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa =diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa - thằng du côn - quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn - cái chung, cái đại thể, cái đại khái =it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng - (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn) !to take the rough with the smooth - kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ * ngoại động từ - làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...) - đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt - phác thảo, vẽ phác =to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch - dạy (ngựa) - đẽo sơ qua (vật gì) - lên dây sơ qua (đàn pianô) !to rough it - sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ !to rough someone up the wrong way - chọc tức ai, làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > rough

  • 85 routine

    /ru:'ti:n/ * danh từ - lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày - thủ tục; lệ thường =these questions are asked as a matter of routine+ người ra đặt những câu hỏi này theo thủ tục - (sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài

    English-Vietnamese dictionary > routine

  • 86 save all

    /'seivɔ:l/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái để tiết kiệm (thời gian, tiền bạc...); cái để giữ cho khỏi phí, cái để giữ cho khỏi hỏng - quỹ tiết kiệm của trẻ con - cái tạp dề - bộ quần áo mặc ngoài (khi lao động...)

    English-Vietnamese dictionary > save all

  • 87 saving

    /'seiviɳ/ * danh từ - sự tiết kiệm - (số nhiều) tiền tiết kiệm

    English-Vietnamese dictionary > saving

  • 88 savings-bank

    /'seiviɳzbæɳk/ * danh từ - ngân hàng tiết kiệm; quỹ tiết kiệm

    English-Vietnamese dictionary > savings-bank

  • 89 secretion

    /si'kri:ʃn/ * danh từ - sự cất giấu, sự oa trữ =the secretion of stolen goods+ sự oa trữ những đồ ăn cắp - (sinh vật học) sự tiết, chất tiết

    English-Vietnamese dictionary > secretion

  • 90 section

    /'sekʃn/ * danh từ - sự cắt; chỗ cắt - phần cắt ra, đoạn cắt ra - khu vực - tiết đoạn (một quyển sách) - mặt cắt, tiết diện =vertical section+ mặt cắt đứng =horizontal section+ mặt cắt ngang - phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) - (quân sự) tiểu đội - (sinh vật học) lát cắt =microscopic section+ lát cắt để nhìn qua kính hiển vi - tầng lớp nhân dân =he was popular with all section and classes+ ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến * ngoại động từ - cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực

    English-Vietnamese dictionary > section

  • 91 short

    /ʃɔ:t/ * tính từ - ngắn, cụt =a short story+ truyện ngắn =a short way off+ không xa =to have a short memory+ có trí nhớ kém - lùn, thấp (người) - thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt =to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng - thiếu, không có, hụt, không tới =short of tea+ thiếu chè =to be short of hands+ thiếu nhân công =this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót - gọn, ngắn, tắt =in short+ nói tóm lại =he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp - vô lễ, xấc, cộc lốc =to be short with somebody+ vô lễ với ai - giòn (bánh) - bán non, bán trước khi có hàng để giao - (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) !an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ !to make short work of x work something short - một cốc rượu mạnh * phó từ - bất thình lình, bất chợt =to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình =to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng =to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai - trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi =to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao =short of+ trừ, trừ phi * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn - phim ngắn - (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập - cú bắn không tới đích - (thông tục) cốc rượu mạnh - (số nhiều) quần soóc - (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) - sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao !the long and the short of it - (xem) long * ngoại động từ - (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)

    English-Vietnamese dictionary > short

  • 92 spare

    /speə/ * tính từ - thừa, dư, có để dành =spare time+ thì giờ rỗi =spare cash+ tiền để dành =spare room+ buồn ngủ dành riêng cho khách - thanh đạm, sơ sài =spare diet+ chế độ ăn uống thanh đạm - gầy go =man of spare frame+ người gầy gò - để thay thế (đồ phụ tùng) * danh từ - đồ phụ tùng (máy móc) * ngoại động từ - để dành, tiết kiệm =to spare expense+ tiết kiệm việc chi tiêu =to spare no efforts+ không tiếc sức - không cần đến, có thừa =we cannot spare him just now+ hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta =I can spare you 10 d+ tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng - tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho =to spare someone's life+ thay mạng cho ai, tha giết ai =to spare someone's feelings+ không chạm đến tình cảm của ai =I could have spared the explanation+ đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích =spare me these jeremiads+ xin miễn cho tôi những lời than van đó * nội động từ - ăn uống thanh đạm - tằn tiện !spare the rod and spoil the child - (xem) rod !to have enought and to spare - có của ăn của để; dư dật

    English-Vietnamese dictionary > spare

  • 93 specification

    /,spesifi'keiʃn/ * danh từ - sự chỉ rõ, sự ghi rõ, sự định rõ - (kỹ thuật) (số nhiều) đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật - (pháp lý) bản ghi chi tiết kỹ thuật một phát minh mới (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > specification

  • 94 spondaic

    /spɔn'deiik/ * tính từ - (thơ ca) (thuộc) âm tiết xponđê - có xponđê ở âm tiết thứ năm (thể thơ)

    English-Vietnamese dictionary > spondaic

  • 95 syllabic

    /si'læbik/ * tính từ - (thuộc) âm tiết; đọc thành âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabic

  • 96 syllabicate

    /si'læbikeit/ Cách viết khác: (syllabify) /si'læbifai/ (syllabize) /'siləbaiz/ * ngoại động từ - chia thành âm tiết - đọc theo âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabicate

  • 97 syllabication

    /si,læbi'keiʃn/ Cách viết khác: (syllabification) /si,læbifi'keiʃn/ * danh từ - sự chia thành âm tiết - sự đọc theo âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabication

  • 98 syllabification

    /si,læbi'keiʃn/ Cách viết khác: (syllabification) /si,læbifi'keiʃn/ * danh từ - sự chia thành âm tiết - sự đọc theo âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabification

  • 99 syllabify

    /si'læbikeit/ Cách viết khác: (syllabify) /si'læbifai/ (syllabize) /'siləbaiz/ * ngoại động từ - chia thành âm tiết - đọc theo âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabify

  • 100 syllabize

    /si'læbikeit/ Cách viết khác: (syllabify) /si'læbifai/ (syllabize) /'siləbaiz/ * ngoại động từ - chia thành âm tiết - đọc theo âm tiết

    English-Vietnamese dictionary > syllabize

См. также в других словарях:

  • Tiet Ton-That — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiêt Tôn-Thât — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiêt tôn-thât — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiết canh — A dish of tiết canh Tiết canh is a traditional dish of blood and cooked meat in Vietnamese cuisine. The most popular is tiết canh vịt, made from raw duck blood and duck meat. In rarer instances, tiết canh chó, made with dog blood and meat also… …   Wikipedia

  • Tiết canh — Un plato de tiết canh. El tiết canh es un plato tradicional de sangre en la gastronomía de Vietnam. El tiết canh se hace de sangre cruda, normalmente pato, puesto en un plato llano con asadura (como la molleja) cocida de pato finamente picada,… …   Wikipedia Español

  • tiet — South African Slang Origin: Afrikanerisms English equivalent Boob …   English dialects glossary

  • TIET — abbr. and/or acronym. Transvaginal intratubal embryo transfer …   American Life League. Abbreviations and acronyms

  • Ton That Tiet — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tôn-thât tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

  • Tôn Thât Tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

  • Tôn-Thât Tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»