Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

tiet

  • 41 dog-days

    /'dɔgdeiz/ * danh từ số nhiều - tiết nóng nhất (trong một năm), tiết đại thử

    English-Vietnamese dictionary > dog-days

  • 42 drat

    /dræt/ * ngoại động từ (chỉ dùng ngôi 3 số ít, lối giả định) - uộc khưới chết tiệt =drat the boy!+ thằng phải gió! thằng chết tiệt!

    English-Vietnamese dictionary > drat

  • 43 economise

    /i:'kɔnəmaiz/ Cách viết khác: (economise) /i:'kɔnəmɑiz/ * ngoại động từ - tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì) * nội động từ - tiết kiệm; giảm chi

    English-Vietnamese dictionary > economise

  • 44 economization

    /i:,kɔnəmai'zeiʃn/ * danh từ - sự sử dụng tiết kiệm, sự sử dụng tối đa - sự tiết kiệm, sự giảm chi

    English-Vietnamese dictionary > economization

  • 45 economize

    /i:'kɔnəmaiz/ Cách viết khác: (economise) /i:'kɔnəmɑiz/ * ngoại động từ - tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì) * nội động từ - tiết kiệm; giảm chi

    English-Vietnamese dictionary > economize

  • 46 economizer

    /i:'kɔnəmaizə/ * danh từ - người tiết kiệm - (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...)

    English-Vietnamese dictionary > economizer

  • 47 economy

    /i:'kɔnəmi/ * danh từ - sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế - sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm - cơ cấu tổ chức

    English-Vietnamese dictionary > economy

  • 48 elaborate

    /i'læbərit/ * tính từ - phức tạp =an elaborate machine-tool+ một máy công cụ phức tạp - tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi =an elaborate investigation+ một cuộc điều tra tỉ mỉ =elaborate style+ văn trau chuốt =an elaborate work of art+ một tác phẩm nghệ thuật tinh vi * ngoại động từ - thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên =to elaborate a theory+ dựng lên một lý thuyết - (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra * nội động từ - nói thêm, cho thêm chi tiết =to on a problem+ nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề - trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi

    English-Vietnamese dictionary > elaborate

  • 49 emunctory

    /i'mʌɳktəri/ * tính từ - (sinh vật học) bài tiết * danh từ - (sinh vật học) cơ quan bài tiết

    English-Vietnamese dictionary > emunctory

  • 50 evacuate

    /i'vækjueit/ * ngoại động từ - (quân sự) rút khỏi (nơi nào...) - sơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...) - tháo, làm khỏi tắc - (y học) làm bài tiết; thục rửa - (vật lý) làm chân không; rút lui * nội động từ - rút lui - sơ tán, tản cư - bài tiết, thải ra

    English-Vietnamese dictionary > evacuate

  • 51 excretion

    /eks'kri:ʃn / * danh từ - sự bài tiết, sự thải ra - chất bài tiết

    English-Vietnamese dictionary > excretion

  • 52 fair

    /feə/ * danh từ - hội chợ, chợ phiên !to come a day before (after) the fair - (xem) day !vanity fair - hội chợ phù hoa * tính từ - phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận =a fair judge+ quan toà công bằng =by fair means+ bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận =fair play+ lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng - khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt =fair weather+ thời tiết tốt - đẹp =the fair sex+ phái đẹp, giới phụ nữ - nhiều, thừa thãi, khá lớn =a fair heritage+ một di sản khá lớn - có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo =a fair argument+ lý lẽ nghe có vẻ đúng =fair words+ những lời nói khéo - vàng hoe (tóc); trắng (da) =fair hair+ tóc vàng hoe - trong sạch =fair water+ nước trong =fair fame+ thanh danh !to bid fair - (xem) bid !a fair field and no favour - cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai !fair to middling - (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...) * phó từ - ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận =to play fair+ chơi ngay thẳng, chơi không gian lận =to fight fair+ đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...) - đúng, trúng, tốt =to fall fair+ rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...) =to strike fair in the face+ đánh trúng vào mặt - lịch sự, lễ phép =to speak someone fair+ nói năng lịch sự với ai - vào bản sạch =to write out fair+ chép vào bản sạch * nội động từ - trở nên đẹp (thời tiết) * ngoại động từ - viết vào bản sạch, viết lại cho sạch - ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)

    English-Vietnamese dictionary > fair

  • 53 forecast

    /fɔ:'kɑ:st/ * danh từ - sự dự đoán trước; sự dự báo trước =weather forecast+ dự báo thời tiết - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết lo xa * ngoại động từ, forecast, forecasted - dự đoán, đoán trước; dự báo =to forecast the weather+ đự báo thời tiết

    English-Vietnamese dictionary > forecast

  • 54 frugal

    /'fru:gəl/ * tính từ - căn cơ; tiết kiệm =to be frugal of one's time+ tiết kiệm thì giờ - thanh đạm =a frugal meal+ bữa cơm thanh đạm

    English-Vietnamese dictionary > frugal

  • 55 full

    /ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải)

    English-Vietnamese dictionary > full

  • 56 furious

    /'fjuəriəs/ * tính từ - giận dữ, diên tiết =to be furious with somebody+ giận dữ với ai, điên tiết lên với ai - mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ =a struggle+ cuộc đấu tranh mãnh liệt =a furious wind+ cơn gió hung dữ !fast and furious - miệt mài náo nhiệt (cuộc vui)

    English-Vietnamese dictionary > furious

  • 57 fury

    /'fjuəri/ * danh từ - sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết =in a fury+ đang cơn giận dữ - sự ham mê, sự cuồng nhiệt - sự ác liệt, sự mãnh liệt =the fury of the battle+ tính chất ác liệt của trận đánh =the fury of the wind+ sức mạnh mãnh liệt của cơn gió - sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác - (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm) - (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn - (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù !like fury - giận dữ, điên tiết - mãnh liệt, mạnh mẽ

    English-Vietnamese dictionary > fury

  • 58 hang

    /hæɳ/ * danh từ, chỉ số ít - sự cúi xuống, sự gục xuống - dốc, mặt dốc - cách treo (một vật gì) - ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói =to get the hang of something+ hiểu rõ cái gì !not to care a hang - (thông tục) bất chấp, cóc cần * ngoại động từ hung - treo, mắc =to hang a picture+ treo bức tranh - treo cổ (người) =to hang oneself+ treo cổ tự tử =hang him!+ thằng chết tiệt! =hang it!+ đồ chết tiệt! - dán (giấy lên tường) - gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) * nội động từ - treo, bị treo, bị mắc =the picture hangs up against the wall+ bức tranh (bị) treo trên tường =to hang by a thread+ treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) - (hanged) bị treo cổ =he will hang for it+ nó sẽ bị treo cổ vì tội đó - cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng =a cloud of smoke hangs over the town+ đám khói lơ lửng trên thành phố =curtain hangs loose+ màn rủ lòng thòng =hair hangs down one's back+ tóc xoã xuống lưng - nghiêng =the mast hangs aft+ cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu !to hang about - đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà - quanh quẩn, quanh quất - sắp đến, đến gần =there's a storm hanging about+ trời sắp có bão !to hang back - do dự, lưỡng lự - có ý muốn lùi lại, chùn lại !to hang behind - tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau !to hang down - rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng - nghiêng, cúi =to hang down one's head+ cúi đầu !to hang off - do dự, lưỡng lự - lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn !to hang on (upon) - dựa vào, tuỳ vào - bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hang on someone's arm+ bám chặt lấy cánh tay ai =to hang upon the left flank of the enemy+ bám chặt lấy cánh trái của địch - (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) !to hang out - trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) - thõng xuống, lòng thòng - (từ lóng) ở - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) !to hang together - đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau - có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) !to hang up - treo lên - (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) !to hang fire - nổ chậm (súng) !to hang heavy - trôi đi chậm chạp (thời gian) !to hang on (upon) somebody's lips (words) - lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai !to hang on the line - treo (tranh...) ngang tầm mắt

    English-Vietnamese dictionary > hang

  • 59 hexametric

    /,heksə'metrik/ Cách viết khác: (hexametrical) /,heksə'metrikəl/ * tính từ - (thuộc) thơ sáu âm tiết - có sáu âm tiết (câu thơ)

    English-Vietnamese dictionary > hexametric

  • 60 hexametrical

    /,heksə'metrik/ Cách viết khác: (hexametrical) /,heksə'metrikəl/ * tính từ - (thuộc) thơ sáu âm tiết - có sáu âm tiết (câu thơ)

    English-Vietnamese dictionary > hexametrical

См. также в других словарях:

  • Tiet Ton-That — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiêt Tôn-Thât — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiêt tôn-thât — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tiết canh — A dish of tiết canh Tiết canh is a traditional dish of blood and cooked meat in Vietnamese cuisine. The most popular is tiết canh vịt, made from raw duck blood and duck meat. In rarer instances, tiết canh chó, made with dog blood and meat also… …   Wikipedia

  • Tiết canh — Un plato de tiết canh. El tiết canh es un plato tradicional de sangre en la gastronomía de Vietnam. El tiết canh se hace de sangre cruda, normalmente pato, puesto en un plato llano con asadura (como la molleja) cocida de pato finamente picada,… …   Wikipedia Español

  • tiet — South African Slang Origin: Afrikanerisms English equivalent Boob …   English dialects glossary

  • TIET — abbr. and/or acronym. Transvaginal intratubal embryo transfer …   American Life League. Abbreviations and acronyms

  • Ton That Tiet — Tôn Thât Tiêt Tôn Thât Tiêt est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That… …   Wikipédia en Français

  • Tôn-thât tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

  • Tôn Thât Tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

  • Tôn-Thât Tiêt — est un compositeur vietnamien né en 1933 à Hué. Il se rend en France en 1958 pour continuer ses études musicales au Conservatoire de Paris où il a pour professeurs Jean Rivier et André Jolivet. La musique de Ton That Tiêt se caractérise par cette …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»