Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+poor

  • 1 spirit

    /'spirit/ * danh từ - tinh thần - linh hồn, tâm hồn - thần linh, thần thánh, quỷ thần - tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế =a man of unbending spirit+ người có tinh thần bất khuất =the poor in spirit+ những người nhu nhược =to show a great spirit+ to ra rất can đảm =he infused spirit into his men+ anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội =people of spirit+ người giàu nghị lực - tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần =the result depends on the spirit in which it is done+ kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc - ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần =the spirit of the age+ xu hướng tinh thần của thời đại - tinh thần, nghĩa đúng =the spirit of the law+ tinh thần của pháp luật =we have followed out the spirit of his instructions+ chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta - linh hồn, trụ cột =to be the animating spirit of the uprising+ là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy - bộ óc (bóng) =one of the most ardent spirits of the time+ một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại - ((thường) số nhiều) rượu mạnh - (số nhiều) (dược học) cồn thuốc !to be in high (great) spirits - vui vẻ phấn khởi, phấn chấn !to be in low (poor) spirits - buồn rầu, chán nản * ngoại động từ - ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi - chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ =to spirit something away+ cuỗm nhẹ vật gì =to spirit someone off+ đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi

    English-Vietnamese dictionary > spirit

  • 2 grind

    /graind/ * danh từ - sự xay, sự tán, sự nghiền - sự mài - tiếng nghiến ken két - (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều =the daily grind+ công việc hằng ngày - cuộc đi bộ để tập luyện - lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi - (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo * động từ ground - xay, tán, nghiền =to grind corn into flour+ xay lúa mì thành bột - mài, giũa =to grind a knife+ mài dao =to grind diamonds+ mài kim cương - xát, nghiền =to grind one's teeth [together]+ nghiến răng =the ship grinding on the rocks+ tàu sạt vào những tảng đá =to grind one's heel into the ground+ di di gót chân xuống đất - đàn áp, áp bức, đè nén =to grind the faces of the poor+ áp bức người nghèo - quay cối xay cà phê =to grind music out of a hurdy-gurdy+ quay đàn vien =to grind out some verses+ nặn ra vài câu thơ - bắt (ai) làm việc cật lực - nhồi nhét =to grind for the exam+ học nhồi để thi !to grind away - (+ at) làm cật lực, làm tích cực - học tập cần cù; học gạo !to grind down - xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát - hành hạ, áp bức !to grind in - (kỹ thuật) mài, nghiền, rà !to grind out - đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát - nghiền, nạo ra =to grind out an oath+ nghiến răng lại mà nguyền rủa !to grind up - nghiền nhỏ, tán nhỏ !to grind one's own axe - theo đuổi mục đích cá nhân !to have an axe to grind - có một mục đích cá nhân phải đạt

    English-Vietnamese dictionary > grind

  • 3 administer

    /əd'ministə/ * ngoại động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị =to administer the affairs of the state+ quản lý công việc nhà nước - thi hành, thực hiện =to administer justice+ thi hành công lý - làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ =to administer an oath to someone no end of remedies+ cho ai uống đủ mọi thứ thuốc - đánh, giáng cho (đòn...) =to administer a blow+ giáng cho một đòn - phân tán, phân phối =to administer relief among the poor+ phân phát cứu tế cho người nghèo - cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) * nội động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị - cung cấp, góp phần vào =to administer to someone's comfort+ góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

    English-Vietnamese dictionary > administer

  • 4 figure

    /'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    English-Vietnamese dictionary > figure

  • 5 knife

    /naif/ * danh từ, số nhiều knives - con dao - (y học) dao mổ =the knife+ phẫu thuật; cuộc mổ =to go under the knife+ bị mổ - (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo !before you can say knife - đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng !to get (have) one's knife into somebody - tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt !knife and fork - sự ăn - người ăn =to be a good (poor) knife and fork+ là một người ăn khoẻ (yếu) =to lay a good knife anf fork+ ăn uống ngon lành; ăn khoẻ !war to the knife - chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn !you could cut it with a knife - đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được * ngoại động từ - đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)

    English-Vietnamese dictionary > knife

  • 6 knives

    /naif/ * danh từ, số nhiều knives - con dao - (y học) dao mổ =the knife+ phẫu thuật; cuộc mổ =to go under the knife+ bị mổ - (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo !before you can say knife - đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng !to get (have) one's knife into somebody - tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt !knife and fork - sự ăn - người ăn =to be a good (poor) knife and fork+ là một người ăn khoẻ (yếu) =to lay a good knife anf fork+ ăn uống ngon lành; ăn khoẻ !war to the knife - chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn !you could cut it with a knife - đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được * ngoại động từ - đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)

    English-Vietnamese dictionary > knives

  • 7 thing

    /θiɳ/ * danh từ - cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món =expensive things+ những thứ đắt tiền - đồ dùng, dụng cụ =the things+ bộ đồ trà - đồ đạc, quần áo... =put your things on and come for a walk+ anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi - vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện =there's another thing I want to ask you about+ còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh =that only makes things worse+ cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn =you take things too seriously+ anh quá quan hoá vấn đề =the best thing to do is...+ điều đó tốt nhất là... =that is quite a different thing+ đó là một việc hoàn toàn khác =I have a lot of things to do+ tôi có một lô công việc phải làm - người, sinh vật =poor little thing!+ tội nghiệp thằng bé! =you silly thing!+ cậu thật là ngốc =dumb things+ thú vật, súc vật - (pháp lý) của cải, tài sản =things personal+ động sản - mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu =it is the newest thing out+ đây là kiểu (thứ) mới nhất =it's quite the thing+ thật đúng kiểu, thật đúng mốt !above all things - trên hết !as a general thing - thường thường, nói chung !to know a thing or two - có kinh nghiệm, láu !to look (feel) quite the thing - trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh !to make a good thing out of something - kiếm chác được ở cái gì

    English-Vietnamese dictionary > thing

  • 8 delivery

    /di'livəri/ * danh từ - sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng =the early (first) delivery+ lần phát thư thứ nhất trong ngày =to pay on delivery+ tả tiền khi giao hàng - cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến) =his speech was interesting but his delivery was poor+ bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở =the delivery of the lecture took three hours+ đọc bài thuyết minh mất ba tiếng - sự sinh đẻ - sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh) - sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng - công suất (máy nước...)

    English-Vietnamese dictionary > delivery

  • 9 lower

    /'louə/ * tính từ, cấp so sánh của low - thấp hơn, ở dưới, bậc thấp =the lower lip+ môi dưới =the lower animals+ động vật bậc thấp =the lower school+ trường tiểu học * động từ - hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống =to lower a flag+ kéo cờ xuống =to lower one's voice+ hạ giọng - giảm, hạ (giá cả) =to lower prices+ hạ giá - làm yếu đi, làm giảm đi =poor diet lowers resistance to illiness+ chế độ ăn uống kém làm giảm sức đề kháng đối với bệnh tật - làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị =to lower oneself+ tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình * nội động từ - cau mày; có vẻ đe doạ - tối sầm (trời, mây)

    English-Vietnamese dictionary > lower

  • 10 church

    /tʃə:tʃ/ * danh từ - nhà thờ - buổi lễ (ở nhà thờ) =what time does church begin?+ buổi lễ bắt đầu lúc nào? - Church giáo hội; giáo phái !the Catholic Church - giáo phái Thiên chúa !as poor as a church mouse - nghèo xơ nghèo xác !to go into the church - đi tu !to go to church - đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ) - lấy vợ, lấy chồng * ngoại động từ - đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ

    English-Vietnamese dictionary > church

  • 11 creature

    /'kri:tʃə/ * danh từ - sinh vật, loài vật - người, kẻ =a poor creature+ kẻ đáng thương =a good creature+ kẻ có lòng tốt - kẻ dưới, tay sai, bộ hạ =creature of the dictator+ tay sai của tên độc tài - (the creature) rượu uytky; rượu mạnh !creature comforts - (xem) comfort

    English-Vietnamese dictionary > creature

  • 12 quality

    /'kwɔliti/ * danh từ - chất, phẩm chất =quality matters more than quantity+ chất quan trọng lượng =goods of good quality+ hàng hoá phẩm chất tốt - phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng =to have quality+ ưu tú, hảo hạng, tốt lắm - đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng =to give a taste of one's quality+ tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình - đức tính, tính tốt =to have many good qualities+ có nhiều đức tính tốt - loại, hạng =the best quality of cigar+ loại xì gà ngon nhất =a poor quality of cloth+ loại vải tồi - (từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên =people of quality; the quality+ những người thuộc tầng lớp trên - (vật lý) âm sắc, màu âm

    English-Vietnamese dictionary > quality

  • 13 beside

    /bi'said/ * giới từ - bên, bên cạnh - so với =my work is poor beside yours+ bài của tôi so với của anh thì kém hơn - xa, ngoài, ở ngoài =beside the mark (point, question)+ xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề !to be beside oneself - không tự kiềm chế được, không tự chủ được; quýnh lên (vì cáu, giận, vui, mừng...) =to be beside soneself with joy+ mừng quýnh lên

    English-Vietnamese dictionary > beside

  • 14 fellow

    /'felou/ * danh từ - bạn đồng chí - người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng =poor fellow!+ anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp! =my good fellow!+ ông bạn quý của tôi ơi! =a strong fellow+ một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh =a fellow of a shoe+ một chiếc (trong đôi) giày - nghiên cứu sinh - uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc-phớt) - hội viên, thành viên (viện nghiên cứu) =fellow of the British Academy+ viện sĩ Viện hàn lâm Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái !stone deal hath to fellow - người chết là bí mật nhất

    English-Vietnamese dictionary > fellow

  • 15 mite

    /mait/ * danh từ - phần nhỏ =mite of consolation+ một chút an ủi =to contribution one's mite to...+ góp phần nhỏ vào... =the widow's mite+ lòng thảo của người nghèo, của ít lòng nhiều - vật nhỏ bé;(thân mật) em bé =poor little mite+ em bé đáng thương - (động vật học) bét, ve - (từ cổ,nghĩa cổ) đồng tiền trinh !not a mite - (thông tục) không một chút nào

    English-Vietnamese dictionary > mite

  • 16 validity

    /və'liditi/ * danh từ - (pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ =the validity of a contract+ giá trị pháp lý của một hợp đồng - giá trị =of poor validity+ ít giá trị

    English-Vietnamese dictionary > validity

См. также в других словарях:

  • The poor — Poor Poor, a. [Compar. {Poorer} (?; 254); superl. {Poorest}.] [OE. poure or povre, OF. povre, F. pauvre, L. pauper; the first syllable of which is probably akin to paucus few (see {Paucity}, {Few}), and the second to parare to prepare, procure.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • The Rich Brother and the Poor Brother — is a Portuguese fairy tale. Andrew Lang included it in The Lilac Fairy Book . [Andrew Lang, [http://www.mythfolklore.net/andrewlang/169.htm The Rich Brother and the Poor Brother] , The Lilac Fairy Book ] ynopsisA rich old man had lost his wife… …   Wikipedia

  • The Poor Man's Comfort — is a Jacobean era stage play, a tragicomedy by Robert Daborne mdash; one of his two extant plays.Date, performance, publicationThe play s date is uncertain, though it is generally assigned to the 1610 ndash;18 era. It was not published until… …   Wikipedia

  • The Poor School — and Workhouse Theatre is a drama school situated in King s Cross, London, England. [citeweb|url=http://www.remotegoat.co.uk/venue view.php?uid=458|title=Workhouse Theatre, London|publisher=remotegoat.co.uk|accessdate=2008 01 04] It was created in …   Wikipedia

  • The Streets of Cairo, or the Poor Little Country Maid — also known as the snake charmer song , is a well known melody in the United States. Alternate titles for children s songs using this melody include The Girls in France and The Southern Part of France .[citation needed] Contents 1 History 2 Trava …   Wikipedia

  • The Poor Man's James Bond — is a four book series originally intended for the survivalist minded, compiled by Kurt Saxon. They were marketed toward the survivalist movement of the 1970s and 1980s, and as a counterpoint to The Anarchist Cookbook which Saxon believed… …   Wikipedia

  • The Poor Man and the Lady — was the first novel written by Thomas Hardy. It was written in 1867 and never published. After the manuscript had been rejected by at least five publishers, Hardy gave up his attempts to sell the novel in its original form; however, he… …   Wikipedia

  • The Poor People of Paris — is a popular song.It was adapted by Jack Lawrence in 1954 from the French language song La goualante de pauvre Jean (words by Rene Rouzaud, music by Marguerite Monnot). The title arises in part from a misapprehension of the French title, as… …   Wikipedia

  • The Poor Fish (film, 1924) — The Poor Fish est un film muet américain réalisé par Leo McCarey et sorti en 1924. Sommaire 1 Synopsis 2 Fiche technique 3 Distribution 4 Li …   Wikipédia en Français

  • The Complaint of the Poor Commons of Kent — was a manifesto issued by Jack Cade, a Kentish rebel in 1450, before his march on London. The popular grievances from this manifesto were frequently quoted by the Yorkists during The Wars of the Roses, for propaganda purposes.External links* …   Wikipedia

  • The rich get richer and the poor get poorer — This article is about the catchphrase. For the theoretical process, see wealth condensation. For a full discussion of the social, economic, and political phenomena to which the phrase refers, see economic inequality. The rich get richer and the… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»