Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

that+man

  • 1 that

    /ðæt/ * tính từ chỉ định, số nhiều those - ấy, đó, kia =that man+ người ấy =in those days+ trong thời kỳ đó =those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ * đại từ chỉ định, số nhiều those - người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó =what is that?+ cái gì đó? =who is that?+ ai đó? =after that+ sau đó =before that+ trước đó =that is+ nghĩa là, tức là =will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng =that's right+ phải đó =that's it+ tốt lắm =what that?+ sao vậy?, sao thế? =and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - cái kia, người kia =to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia - cái, cái mà, cái như thế =a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that - (xem) at * đại từ quan hệ - người mà, cái mà, mà =he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp =this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại =he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão =the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát * phó từ - như thế, đến thế, thế =I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế =that far+ xa đến thế - như thế này =the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này -(thân mật) đến nỗi =I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được * liên từ - rằng, là =there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới - để, để mà =light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư - đến nỗi =the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được - giá mà =oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that - bởi vì !it is that - là vì

    English-Vietnamese dictionary > that

  • 2 man sagt

    - {people say} = man sagt [daß] {they say [that]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > man sagt

  • 3 wie man's nimmt

    - {that depends}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wie man's nimmt

  • 4 wenn man bedenkt, daß

    - {to think that} = wenn man bedenkt, daß er nichts davon weiß {to think of his not knowing anything about it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wenn man bedenkt, daß

  • 5 der Mann

    - {guy} dây, xích, bù nhìn, ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, anh chàng, gã, sự chuồn, lời nói đùa, lời pha trò, lời nói giễu - {hubby} chồng, bố cháu, ông xã hub) - {husband} người chồng, người quản lý, người trông nom, người làm ruộng - {man} người, con người, đàn ông, nam nhi, số nhiều) người, người hầu, đầy tớ, cậu, cậu cả, quân cờ = der alte Mann {gob}+ = der weiße Mann {the white man}+ = der junge Mann {cockerel; laddy}+ = der ältere Mann {buffer}+ = der tapfere Mann {braveheart}+ = der keusche Mann {virgin}+ = Mann für Mann {man by man}+ = der Schwarze Mann {bogeyman}+ = der weibische Mann {pansy}+ = Mann gegen Mann {hand to hand}+ = der sehr reiche Mann {nabob}+ = er ist unser Mann {he is the man for us}+ = ein genialer Mann {a man of genius}+ = seinen Mann stehen {to come up to the scratch; to stand one's ground; to toe the scratch}+ = ein belesener Mann {a man of wide reading}+ = ein tüchtiger Mann {a big one; a big'un}+ = ein berühmter Mann {a great man}+ = der feurige junge Mann {young blood}+ = ein erfahrener Mann {an old hand}+ = ein bedeutender Mann {a big man}+ = ein vermögender Mann {a man of means}+ = ein sehr belesener Mann {a man of vast reading}+ = ein scharfsinniger Mann {a man of great judgement}+ = ein einflußreicher Mann {a man of authority; a man of concernment; a man of importance}+ = nahezu fünfhundert Mann {close on five hundred men}+ = ihr Mann ist ihr untreu {he husband is unfaithful to her}+ = den starken Mann spielen {to act big}+ = ein bemerkenswerter Mann {a man of merit}+ = bis auf den letzten Mann {to a man}+ = Er gilt als reicher Mann. {He is said to be a rich man.}+ = etwas an den Mann bringen {to get rid of something}+ = ein großer stattlicher Mann {a big man}+ = er ist ein hochgewachsener Mann {he is a man of huge frame}+ = ich kann diesen Mann nicht ausstehen {I can't abide that man; I can't endure that man}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mann

  • 6 das Feuer

    - {fervour} sự nóng gắt, sự nóng bỏng, sự nhiệt tình, sự hăng hái, sự tha thiết, sự sôi nổi - {fieriness} tính chất nóng bỏng, vị cay nồng, tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hăng, tính sôi nổi, tình nồng nhiệt, tính hăm hở - {fire} lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa), nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát, sự xúc động mạnh mẽ - nguồn cảm hứng, óc tưởng tượng linh hoạt - {flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng, người yêu, người tình - {go} sự đi, sức sống, sự thử, lần, hơi, cú, khẩu phần, suất, cốc, chén, hớp, việc khó xử, việc rắc rối, sự thành công, sự thắng lợi, sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực - {light} ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, tia lửa, diêm, đóm, sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ - những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh, ánh, sự nhìn, đôi mắt, cửa, lỗ sáng, khả năng, chỗ sáng - {mettle} khí chất, tính khí, dũng khí, khí khái, khí phách, nhuệ khí, tính hăng hái, lòng can đảm - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {spunk} sự gan dạ, khí thế, tinh thần, sự tức giận, sự nổi giận - {vehemence} sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội - {verve} mãnh lực, sự cao hứng = das Feuer (Edelstein) {brilliance; brilliancy}+ = am Feuer {before the fire}+ = ohne Feuer {fireless}+ = Feuer fangen {to catch fire; to fire; to ignite; to inflame; to kindle; to take fire}+ = das Feuer schüren {to mend the fire}+ = haben Sie Feuer? {do you have a light?}+ = ein Feuer machen {to start a fire}+ = das olympische Feuer {Olympic flame}+ = das Feuer einstellen {to cease fire}+ = Feuer einstellen! {cease firing!}+ = das bengalische Feuer {Bengal light}+ = durchs Feuer gehen [für] {to go through fire and water [for]}+ = Öl ins Feuer gießen {to add fuel to the fire; to fan the flame; to pour oil on fire}+ = mit Feuer bestreichen (Militär) {to rake}+ = durch Feuer beleuchtet {firelit}+ = mehrere Eisen im Feuer haben {to have two strings to one's bow}+ = darf ich Sie um Feuer bitten? {may I trouble you for a light?}+ = noch ein Eisen im Feuer haben {to have an arrow left in one's quiver}+ = gebranntes Kind scheut das Feuer {once bitten twice shy}+ = Gebranntes Kind scheut das Feuer. {Once bitten twice shy.}+ = ich habe noch andere Eisen im Feuer {I have other strings to my bow}+ = Für diesen Mann lege ich die Hand ins Feuer. {I put my shirt on that man.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Feuer

  • 7 die Verwirrung

    - {baffle} sự cản trở, sự trở ngại, màng ngăn, vách ngăn, cái báp, van đổi hướng - {bewilderment} sự bối rôi, sự hoang mang - {confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm, sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion!) chết tiệt! - chết toi! - {daze} mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn, tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt - {derangement} sự trục trặc, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn, sự quấy rối, sự quấy rầy, sự loạn trí, tình trạng loạn trí - {disarray} sự lộn xộn - {discomfiture} sự thất bại, sự làm hỏng, sự làm thất bại, sự hỏng, sự làm bối rối, sự làm lúng túng, sự làm chưng hửng, sự lúng túng, sự chưng hửng - {dislocation} sự làm trật khớp, sự trật khớp, sự sai khớp, sự làm trục trặc, sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ - {disorder} sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự náo loạn, sự khó ở - {distraction} sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng, sự lãng trí, sự đãng trí, điều xao lãng, sự giải trí, sự tiêu khiển, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự rối trí, sự điên cuồng - sự mất trí, sự quẫn trí - {disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động, sự làm lo âu, sự làm xáo lộn, sự làm nhiễu loạn, sự nhiễu loạn, âm tạp, quyển khí, sự vi phạn - {embroilment} sự làm rối rắm, sự lôi kéo, sự làm cho xung đột - {entanglement} sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu, điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu, sự làm vướng vào khó khăn, cảnh khó khăn bối rối - cảnh khó khăn lúng túng, điều rối rắm, hàng rào, sự ùn lại - {flurry} cơn gió mạnh, cơn mưa dông bất chợt, trận mưa tuyết bất chợt, sự nhộn nhịp, sự náo động, sự xôn xao, cơn giãy chết của cá voi, sự lên giá xuống giá bất chợt - {fluster} sự bận rộn - {flutter} sự vẫy, sự vỗ, sự run rẫy vì bị kích động, sự rung, sự đầu cơ vặt - {fog} cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi, tình trạng trí óc mờ đi, tình trạng bối rối hoang mang, vết mờ - {fuddle} sự quá chén, sự say rượu - {higgledy-piggledy} tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi - {imbroglio} tình trạng hỗn độn, sự hiểu lầm rắc rối, tình trạng rắc rối phức tạp, đống lộn xộn - {maze} cung mê, đường rồi, trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm - {mix-up} tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn, cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn - {muddle} tình trạng lung tung, tình trạng rối ren &) - {muss} tình trạng bừa bộn - {perplexity} điều gây lúng túng, điều gây bối rối, tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối - {perturbation} sự đảo lộn, sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ, sự xao xuyến, sự lo sợ - {puzzle} sự khó xử, vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải, trò chơi đố, câu đố - {puzzlement} tình trạng bối rối, tình trạng khó xử - {ravel} mối rối, mối thắt nút, sự rắc rối, sự phức tạp, đầu buột ra - {rout} đám đông người ồn ào hỗn độn, sự tụ tập nhiều người để phá rối trật tự trị an, sự phá rối, sự thất bại thảm hại, sự tháo chạy tán loạn, buổi dạ hội lớn - {tangle} tảo bẹ, mớ rối, mớ lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp - {upset} sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp, sự đánh ng, tình trạng rối loạn, sự c i lộn, sự bất hoà, trạng thái nôn nao khó chịu, kết qu bất ngờ, sự chồn = in Verwirrung sein {to be at sixes and sevens}+ = die geistige Verwirrung {aberration}+ = in Verwirrung bringen {to baffle; to throw into confusion}+ = die moralische Verwirrung {perversion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwirrung

  • 8 sagen

    - {to observe} quan sát, nhận xét, theo dõi, tiến hành, cử hành, làm, tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to speak (spoke,spoken) nói, nói với, nói chuyện, nói lên, phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn, sủa, nổ, kêu, giống như thật, trông giống như thật, nói rõ, chứng tỏ, gọi, nói chuyện với - {to tell (told,told) nói ra, nói cho biết, bảo, chỉ cho, cho biết, biểu thị, biểu lộ, tỏ, kể, thuật lại, xác định, phân biệt, khẳng định, cả quyết, biết, tiết lộ, phát giác, đếm, lần, nói về, ảnh hưởng đến - có kết quả = ja sagen {to say the word}+ = sagen wir {say}+ = nein sagen {to deny; to refuse}+ = ich muß sagen {I declare; I'm bound to say}+ = ich will sagen {I mean to say}+ = das will viel sagen {that's saying a lot}+ = ich darf wohl sagen {I dare say}+ = wie soll ich sagen? {how shall I put it?}+ = das kann man laut sagen {you may say it openly}+ = man kann ruhig sagen {it is safe to say}+ = das will sehr viel sagen {that is saying a lot}+ = es läßt sich nicht sagen {there's no saying}+ = um es ganz offen zu sagen {to put it bluntly}+ = es liegt mir fern zu sagen {I am far from saying}+ = er hat etwas dabei zu sagen {he has a say in the matter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sagen

  • 9 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 10 ring

    /riɳ/ * danh từ - cái nhẫn - cái đai (thùng...) - vòng tròn =to dance in a ring+ nhảy vòng tròn - (thể dục,thể thao) vũ đài - (the ring) môn quyền anh - nơi biểu diễn (hình tròn) - vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh - quầng (mặt trăng, mắt...) =the moon lies in the middle of a ring of light+ mặt trăng nằm giữa một quầng sáng =to have rings round the eyes+ có quầng mắt - nhóm, bọn, ổ =a ring of dealers at a public auction+ một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá =spy ring+ ổ gián điệp - (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten - (chính trị) nhóm chính trị, phe phái =political ring+ nhóm chính trị - (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) - (kỹ thuật) vòng, vòng đai - (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây) !to keep (hold) the ring - (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập !to make (run) rings round somebody - chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai * ngoại động từ - đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai) - xỏ vòng mũi cho (trâu, bò) - đánh đai (thùng) =to ring a barrel+ đánh đai một cái thùng - (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào - cắt (hành, khoai...) thành khoanh * nội động từ - lượn vòng bay lên (chim ưng...) - chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...) !to ring the round - (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa * danh từ - bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ) - tiếng chuông; sự rung chuông =to give the bell a ring+ rung chuông =to hear a ring at the door+ nghe thấy tiếng chuông ở cửa - tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói =to give someone a ring+ gọi dây nói cho ai - tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại) =the ring of a coin+ tiếng leng keng của đồng tiền =the ring of one's voice+ tiếng ngân của giọng nói - vẻ =there is a ring of sincerity in his words+ lời nói của anh ta có vẻ thành thật * nội động từ rang, rung - rung, reo, kêu keng keng (chuông) =the bell rings+ chuông reo, chuông kêu leng keng =the telephone is ringing+ chuông điện thoại đang réo - rung vang, ngân vang, vang lên =her laughter rang loud and clear+ tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh - văng vẳng (trong tai...) =his last words still ring in my ears+ lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi - nghe có vẻ =to ring true+ nghe có vẻ thật =to ring false (hollow)+ nghe vó vẻ giả - ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai) =my ears are ringing+ tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo - rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu =the bell was ringing for dinner+ chuông rung báo giờ ăn cơm =to ring at the door+ rung chuông gọi cửa * ngoại động từ - rung, làm kêu leng keng (chuông...) - rung chuông báo hiệu =to ring the alarm+ rung chuông báo động =to ring a burial+ rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng =to ring down the curtain+ rung chuông hạ màn =to up the curtain+ rung chuông mở màn - gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền) =to ring a coin+ gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả !to ring in - rung chuông đón vào =to ring in the New Year+ rung chuông đón mừng năm mới !to ring off - ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên !to ring out - vang lên - rung chuông tiễn mời ra =to ring out the old year+ rung chuông tiễn năm cũ đi !to ring up - gọi dây nói =to ring somebody up+ gọi dây nói cho ai !to ring the bell - (xem) bell !to ring the changes on a subject - (xem) change !to ring the knell of - báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của !ring off! - huộc ryến giát im đi!

    English-Vietnamese dictionary > ring

  • 11 lebhaft

    - {active} tích cực, hoạt động, nhanh nhẹn, linh lợi, thiết thực, thực sự, có hiệu lực, công hiệu, chủ động, tại ngũ, phóng xạ, hoá hoạt động - {agile} nhanh nhẩu, lẹ làng, lanh lợi - {airy} ở trên cao, thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió, vô hình, hư không, mỏng nhẹ, nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển, vui, vui nhộn, thảnh thơi, thoải mái, ung dung, hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc - {alive} sống, còn sống, đang sống, vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị, nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc, nhanh nhảu, sinh động, hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ - {allegro} nhanh - {animate} có sinh khí, có sức sống, nhộn nhịp, náo nhiệt - {brisk} phát đạt, nổi bọt lóng lánh, sủi bọt, trong lành, mát mẻ, lồng lộng - {chirpy} vui tính, hoạt bát - {elastic} co giãn &), đàn hồi, mềm dẻo, nhún nhảy, bồng bột, bốc đồng - {feeling} có cảm giác, có tình cảm, xúc cảm, cảm động, nhạy cảm, thật tình, chân thật, sâu sắc - {intensive} mạnh, có cường độ lớn, làm mạnh mẽ, làm sâu sắc, tập trung sâu, tăng liều, ngày càng tăng liều, nhấn mạnh - {jaunty} vui vẻ, thong dong, khoái chí, có vẻ tự mãn - {live} thực, đang cháy đỏ, chưa nổ, chưa cháy, đang quay, có dòng điện chạy qua, tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra, mạnh mẽ, đầy khí lực, nóng hổi, có tính chất thời sự - {lively} giống như thật, hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi, khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo, sắc sảo, tươi - {lusty} cường tráng, đầy sức sống - {mobile} chuyển động, di động, lưu động, hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh - {perky} tự đắc, vênh váo, xấc xược, ngạo mạn - {picturesque} đẹp, đẹp như tranh, đáng vẽ nên tranh, nhiều hình ảnh - {quick} mau, tinh, sắc, thính, tính linh lợi, nhanh trí, sáng trí, dễ - {skittish} sự bóng, nhát, hay lồng, đỏm dáng, õng ẹo, lẳng lơ - {sprightly} - {spry} - {vivacious} sống dai - {vivid} chói lọi, sặc sỡ - {volatile} dễ bay hơi, không kiên định, nhẹ dạ = lebhaft (Farbe) {bright}+ = lebhaft (Verkehr) {busy}+ = lebhaft (Unterhaltung) {spirited}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > lebhaft

  • 12 gesund

    - {bouncing} to lớn, to gộ, ầm ỹ, ồn ào, khoẻ mạnh, nở nang, hoạt bát - {fresh} tươi, tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ, mới, vừa mới tới, vừa mới ra, non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát, ngọt, khoẻ khắn, sảng khoái - lanh lợi, hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng, ngà ngà say, chếnh choáng, vừa mới có sữa - {hale} tráng kiện - {healthy} có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh - {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm, thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, thịnh soạn, hậu hĩ, ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành - {lusty} mạnh mẽ, đầy khí lực, đầy sức sống - {right} thẳng, vuông, tốt, đúng, phải, có lý, phái hữu, thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, chính, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, rất, hoàn toàn - {robust} làm mạnh khoẻ, đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực - {ruddy} đỏ ửng, hồng hào, hơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ, đáng nguyền rủa - {salubrious} lành - {salutary} bổ ích, có lợi, tốt lành - {sane} ôn hoà, đúng mực - {sound} lành lặn, không hỏng, không giập thối, đúng đắn, có cơ sở, vững, lôgic, hợp lý, yên giấc, ngon, đến nơi đến chốn, ra trò, vững chãi, có thể trả nợ được, ngon lành - {well} giỏi, hay, phong lưu, sung túc, chính đáng, phi, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào, nào nào - thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì - {wholesome} không độc = er ist ganz gesund {he is perfectly well}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gesund

  • 13 glücklich

    - {blessed} thần thánh, thiêng liêng, hạnh phúc sung sướng, may mắn, đáng nguyền rủa, quỷ quái - {felicitous} rất thích hợp, rất khéo léo, rất tài tình, đắt, hạnh phúc - {fortunate} có phúc, tốt số, tốt, thuận lợi - {happily} sung sướng, thật là may mắn, thật là phúc, khéo chọn, rất đắt, tài tình, thích hợp - {lucky} đỏ, gặp may, gặp vận may, đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành, may mà đúng, may mà được - {providential} do ý trời, do mệnh trời, có trời phù hộ = glücklich [über] {happy [at,about]}+ = glücklich machen {to beatify; to bless (blessed,blessed)+ = wunschlos glücklich {perfectly happy}+ = sehr glücklich sein {to tread on air}+ = sich glücklich preisen {to bless oneself; to count oneself lucky}+ = sich glücklich schätzen {to count oneself happy}+ = mögen sie glücklich leben {may you live happily!}+ = glücklich sein, etwas zu besitzen {to be fortunate in something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > glücklich

  • 14 nicht erzählt

    - {untold} không kể lại, không nói ra, không kể xiết, không biết bao nhiêu mà kể = man erzählt sich {rumour has it}+ = man erzählt sich, daß {people say that; the story goes that}+ = wie man es sich erzählt {as the story goes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nicht erzählt

  • 15 lucky

    /'lʌki/ * tính từ - đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc =you are a lucky dog!+ anh vận đỏ thật! =lucky beggar!; lucky bargee!+ (thông tục) thằng cha vận đỏ thật! - đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành =a lucky day+ một ngày may mắn - may mà đúng, may mà được =a lucky guess+ một câu đoán may mà đúng =a lucky shot+ một phát súng may mà tin * danh từ, (từ lóng) - to cut (make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn

    English-Vietnamese dictionary > lucky

  • 16 happily

    /'hæpili/ * phó từ - sung sướng, hạnh phúc - thật là may mắn, thật là phúc =happily someone come and helped him+ thật là may mắn có người đến giúp anh ta - khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp =thought so happily expressed+ ý diễn đạt một cách tài tình

    English-Vietnamese dictionary > happily

  • 17 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 18 der Fall

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {downfall} sự trút xuống, sự đổ xuống, trận mưa như trút nước, sự sa sút, sự suy vi - {drop} giọt, hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh, kẹo viên, viên, hoa, dây rủ, sự rơi, quãng rơi, sự xuống dốc, sự thất thế, sự hạ, sự giảm, sa sụt, chỗ thụt xuống thình lình - mực thụt xuống, dốc đứng, màn hạ lúc nghỉ tạm drop-curtain), cú đá quả bóng đang bật drop-kick), ván rút, miếng che lỗ khoá, khe đút tiền, sự thả dù, vật thả dù - {fall} sự ngã, sự rụng xuống, sự rũ xuống, sự sụp đổ, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự sụt giá, sự giảm giá, sự vật ngã, keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả, số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống, dốc xuống, thác, sự đẻ, lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, mùa lá rụng, mùa thu - {flop} sự rơi tõm, tiếng rơi tõm, sự thất bại, chỗ ngủ - {spill} sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra, lượng đánh đổ ra, spillway, cái đóm, cái nút nhỏ, cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ = das Fall (Marine) {halyard}+ = der Fall (Physik) {descent}+ = in dem Fall {if so}+ = der schwere Fall {mucker; plump}+ = der einzelne Fall {instance}+ = im besten Fall {at best}+ = Knall und Fall {all of a sudden; pop}+ = auf jeden Fall {at all events; at any rate; in any case; in any event; whether or no}+ = der strittige Fall {moot case}+ = der dringende Fall {exigence}+ = auf keinen Fall {by no means; in no case; in no way; not for the life of me; on no account; on no consideration; under no circumstances}+ = zu Fall bringen {to drop; to lay low}+ = auf keinen Fall! {nothing doing!}+ = den Fall annehmen {to put the case}+ = im äußersten Fall {if the worst comes to the worst}+ = das ist ganz mein Fall {that's down my alley; that's just my cup of tea; that's just my line}+ = im günstigsten Fall {at best}+ = das ist genau sein Fall {that's nuts to him}+ = der Fall wird verhandelt (Jura) {the case is up}+ = einen Fall verlangen (Grammatik) {to take a case}+ = einen Fall verhandeln {to hear a case}+ = dieser spezielle Fall {this particular case}+ = im letztgenannten Fall (Referenz zu vorhergehendem Text) {latter case}+ = jemanden zu Fall bringen {to trip up}+ = über einen Fall verhandeln (Jura) {to try a case}+ = Er ist ein hoffnungsloser Fall. {He is a dead loss.}+ = gesetzt den Fall, ich habe recht {let's suppose that I'm right}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fall

  • 19 kräftig

    - {able-bodied} khoẻ mạnh, đủ tiêu chuẩn sức khoẻ - {athletic} có tính chất lực sĩ, lực lưỡng, điền kinh, thể thao - {beefy} có bắp thịt rắn chắc - {bouncing} to lớn, to gộ, ầm ỹ, ồn ào, nở nang, hoạt bát - {burly} vạm vỡ - {coarse} kém, tồi tàn, to cánh, to sợi, không mịn, thô, thô lỗ, lỗ mãng, thô tục, tục tĩu - {effective} có kết quả, có hiệu lực, có tác động, có ảnh hưởng, gây ấn tượng, đủ sức khoẻ, có thật, thật sự - {effectual} có giá trị - {efficacious} có hiệu quả, sinh lợi - {forceful} mạnh mẽ, sinh động, đầy sức thuyết phục - {forcible} bắng sức mạnh, bằng vũ lực - {forte} mạnh f) - {hardy} dày dạn, chịu đựng được gian khổ, chịu đựng được rét, táo bạo, gan dạ, dũng cảm - {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm, thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện, thịnh soạn, hậu hĩ, ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành - {hefty} nặng - {husky} vỏ, giống như vỏ, khô như vỏ, khô như trấu, có vỏ, khản, khàn, khản tiếng, nói khàn khàn, to khoẻ - {lusty} đầy khí lực, đầy sức sống - {marrowy} có tuỷ, đầy tuỷ, đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh - {meaty} có thịt, nhiều thịt, súc tích, có nội dung, phong phú - {mightily} mãnh liệt, dữ dội, cực kỳ, rất, hết sức - {muscular} bắp thịt, cơ, nổi bắp, khoẻ - {nervous} thần kinh, dễ bị kích thích, nóng nảy, bực dọc, hay hoảng sợ, hay lo lắng, hay bồn chồn, có dũng khí, có khí lực, hùng mạnh, cô đọng, khúc chiết - {nervy} dễ cáu, giần giật, bồn chồn, táo gan, trơ tráo, khó chịu làm bực mình - {nourishing} b - {pithy} ruột cây, giống ruột cây, nhiều ruột, tuỷ sống, giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống, đấy sức sống, rắn rỏi - {prevailing} đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp - {puissant} hùng cường - {robust} làm mạnh khoẻ, đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực - {sinewy} gân, như gân, nhiều gân, nổi gân, gân guốc - {spanking} chạy nhanh, hay, chiến, cừ, đáng chú ý, to, thổi mạnh, không chê được - {stalwart} can đảm, khiên quyết - {stout} chắc, bền, kiên cường, chắc mập, mập mạp, báo mập - {sturdy} cứng cáp, kiên quyết - {substantial} thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, chắc chắn, chắc nịch, giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính, bổ, có chất - {thewy} - {vigorous} - {virile} đàn ông, mang tính chất đàn ông, có khả năng có con, hùng, hùng dững, cương cường, đáng bậc làm trai - {well} tốt, giỏi, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được - thôi nào, nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì = kräftig (Farbe) {bright; rich; saturate}+ = kräftig (Pharmazie) {drastic}+ = kräftig (Handschrift,Druck) {bold}+ = kräftig gebaut {wellknit}+ = groß und kräftig {upstanding}+ = er langt kräftig zu {he is a big eater}+ = sich kräftig wehren {to put up a good fight}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kräftig

  • 20 aufhören

    - {to cease} dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh - {to conclude} kết thúc, chấm dứt, bế mạc, kết luận, quyết định, giải quyết, dàn xếp, thu xếp, ký kết - {to determine} định, xác định, định rõ, định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to discontinue} ngừng đình chỉ, gián đoạn, bỏ, thôi không mua - {to drop} chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt, nhỏ giọt ráo nước, rơi, rớt xuống, gục xuống, tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra, thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn, sụt, giảm, hạ, lắng xuống, rơi vào, co rúm lại - thu mình lại, nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt, để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống, vô tình thốt ra, buông, viết qua loa, đẻ, bỏ lướt, bỏ không đọc, cho xuống xe, đưa đến, cúi xuống, hạ thấp, thua - đánh gục, bắn rơi, chặt đổ, cắt đứt, bỏ rơi, phát bằng cú đá bóng đang bật nảy, ghi bằng cú đá bóng đang bật nảy - {to end} kết liễu, diệt, đi đến chỗ, đưa đến kết quả là - {to fail} không nhớ, quên, yếu dần, mất dần, tàn dần, không đúng, sai, thiếu, không thành công, thất bại, trượt, hỏng thi, bị phá sản, không làm tròn, không đạt, hỏng, không chạy nữa, không đủ, thất hẹn với - không đáp ứng được yêu cầu của, đánh trượt - {to peter} đã khai thác hết, cạn, hết xăng, cạn túi, cháy túi, hết sạch - {to quit (quitted,quitted) rời, nghỉ, rời đi, bỏ đi, trả lại, đáp lại, báo đền lại, trả sạch, thanh toán hết, cư xử, xử sự, to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được - {to stop} chặn, ngăn chặn, cắt, cúp, treo giò, bịt lại, nút lại, hàn, chấm câu, bấm, buộc cho chặt, ngừng lại, đứng lại, lưu lại, ở lại - {to terminate} vạch giới hạn, định giới hạn, làm xong, hoàn thành, xong, kết cục, tận cùng bằng = aufhören [mit] {to cease; to wind up [with]}+ = aufhören mit {to finish}+ = aufhören zu rudern {to rest on one's oars}+ = mit etwas aufhören {to stop doing something}+ = aufhören zu fließen (Blut) {to stanch; to staunch}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufhören

См. также в других словарях:

  • That Man Bolt — Original film poster Directed by David Lowell Rich Henry Levin …   Wikipedia

  • That Man in Istanbul — Directed by Antonio Isasi Isasmendi Produced by Antonio Isasi Isasmendi Nat Wachs …   Wikipedia

  • That Man from Rio (film) — Infobox Film name = That Man From Rio writer = Philippe de Broca starring = Jean Paul Belmondo Françoise Dorléac Jean Servais director = Philippe de Broca Jean Paul Rappeneau distributor = released = February 5 1964 runtime = 110 min. language =… …   Wikipedia

  • That Man — Franklin Delano Roosevelt …   Eponyms, nicknames, and geographical games

  • I Want That Man — Single infobox Name = I Want That Man Artist = Deborah Harry from Album = Def, Dumb and Blonde Released = 1989 Recorded = 1989 Genre = Pop Label = flag|US Sire Records flag|UK Chrysalis Records Chart position = * #2 (US Modern Rock) * #13 (UK) *… …   Wikipedia

  • Watch That Man — Song infobox Name = Watch That Man Artist = David Bowie Album = Aladdin Sane Released = April 13 1973 track no = 1 Recorded = Trident Studios, London 9 December 1972 24 January 1973 Genre = Rock Length = 4:25 Label = RCA Writer = David Bowie… …   Wikipedia

  • Charles Stuart, that man of blood — was a phrase used by Independents, during the English Civil War to describe King Charles I The phrase is derived from the Bible: And thus said Shimei when he cursed, Come out, come out, thou bloody man, and thou man of Belial: The LORD hath… …   Wikipedia

  • Who's That Man — Infobox Single Name = Who s That Man Cover size = Border = Caption = Artist = Toby Keith Album = Boomtown A side = B side = Released = July 1994 Format = CD Single Recorded = Genre = Country Length = 4:54 Label = PolyGram/Mercury Writer = Toby… …   Wikipedia

  • Love That Man — Single infobox Name = Love That Man Artist = Whitney Houston from Album = Just Whitney Released = May 20, 2003 Format = Recorded = 2002 Genre = Pop/R B Length = Label = Arista Writer = Producer = Certification = Chart position = #1 (U.S. dance)… …   Wikipedia

  • I Am That Man — Infobox Single Name = I Am That Man Cover size = Border = Caption = Artist = Brooks Dunn Album = Borderline A side = B side = Released = June 1996 Format = CD Single Recorded = Genre = Country Length = 4:09 Label = Arista Writer = Terry McBride,… …   Wikipedia

  • Could You Recognise That Man Again? — Infobox Television episode Title = Could You Recognise That Man Again? Series = Randall and Hopkirk (Deceased) Caption = Season = 1 Episode = 18 Airdate = 16 January 1970 Production = 18 Writer = Donald James Director = Jeremy Summers Guests =… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»