Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

temper

  • 1 temper

    /'tempə/ * danh từ - tính tình, tình khí, tâm tính, tính =to have a violent (quick) temper+ tính nóng nảy - tâm trạng =to be in a bad temper+ bực tức, cáu kỉnh - sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ =a fit of temper+ cơn giận =to get (fly) into a temper+ nổi cơn giận, nổi cơn tam bành =to be in a temper+ đang lúc giận dữ - sự bình tĩnh =to keep (control) one's temper+ giữ bình tĩnh =to be out of temper; to lose one's temper+ mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu - tính cứng (của thép...) - sự nhào trộn (vữa...) * ngoại động từ - hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...) - tôi (thép...) - tôi luyện - làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế =to temper one's impetuosity+ kiềm chế được tính hăng của mình

    English-Vietnamese dictionary > temper

  • 2 ill temper

    /'il'tempə/ Cách viết khác: (ill-temperedness) /'il'tempədnis/ -temperedness) /'il'tempədnis/ * danh từ - tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng

    English-Vietnamese dictionary > ill temper

  • 3 short temper

    /'ʃɔ:t,tempə/ * danh từ - tính hay cáu, tính nóng

    English-Vietnamese dictionary > short temper

  • 4 keep

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > keep

  • 5 kept

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > kept

  • 6 abide

    /ə'baid/ * nội động từ (abode; abode, abide) - tồn tại; kéo dài =this mistake will not abide for ever+ sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được - (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với =to abide by one's friend+ trung thành với bạn - (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại =to abide with somebody+ ở với ai * ngoại động từ - chờ, chờ đợi =to abide one's time+ chờ thời cơ - chịu đựng, chịu =we can't abide his fits of temper+ chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn - chống đỡ được (cuộc tấn công)

    English-Vietnamese dictionary > abide

  • 7 brittle

    /'britl/ * tính từ - giòn, dễ gãy, dễ vỡ !to have a brittle temper - dễ cáu, hay cáu

    English-Vietnamese dictionary > brittle

  • 8 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 9 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 10 even

    /'i:vən/ * danh từ (thơ ca) - chiều, chiều hôm * tính từ - bằng phẳng - ngang bằng, ngang - (pháp lý); (thương nghiệp) cùng =of even date+ cùng ngày - điềm đạm, bình thản =an even temper+ tính khí điềm đạm - chẵn (số) - đều, đều đều, đều đặn =an even tempo+ nhịp độ đều đều =an even pace+ bước đi đều đều - đúng =an even mile+ một dặm đúng - công bằng =an even exchange+ sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai !to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua * phó từ - ngay cả, ngay =to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật - lại còn, còn =this is even better+ cái này lại còn tốt hơn - (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though - ngay cho là, dù là !even now; even then - mặc dù thế !even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì =there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt * ngoại động từ - san bằng, làm phẳng - làm cho ngang, làm bằng =to even up+ làm thăng bằng - bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) - trả miếng ai, trả đũa ai

    English-Vietnamese dictionary > even

  • 11 hot

    /hɔt/ * tính từ - nóng, nóng bức =hot climate+ khí hậu nóng bức - cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) - nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) - nóng nảy =hot temper+ tính nóng nảy - sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt =hot dispute+ cuộc tranh cãi sôi nổi - nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) - mới phát hành giấy bạc - (âm nhạc) giật gân =hot music+ nhạc giật gân - (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...) - (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...) - (điện học) thế hiệu cao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh !hot and hot - ăn nóng (thức ăn) !hot and strong - sôi nổi, kịch liệt !to make it (the place) too hot for somebody - gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi * phó từ - nóng - nóng nảy, giận dữ - sôi nổi; kịch liệt !to blow hot and cold - hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến !to give it somebody hot - (xem) give * ngoại động từ - đun nóng, hâm

    English-Vietnamese dictionary > hot

  • 12 incompatibility

    /'inkəm,pætə'biliti/ Cách viết khác: (incompatibleness) /,inkəm'pætəblnis/ * danh từ - tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau - tính xung khắc, tính không hợp nhau =incompatibility of temper+ tính không hợp nhau

    English-Vietnamese dictionary > incompatibility

  • 13 incompatibleness

    /'inkəm,pætə'biliti/ Cách viết khác: (incompatibleness) /,inkəm'pætəblnis/ * danh từ - tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau - tính xung khắc, tính không hợp nhau =incompatibility of temper+ tính không hợp nhau

    English-Vietnamese dictionary > incompatibleness

  • 14 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 15 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

  • 16 master

    /'mɑ:stə/ * danh từ - chủ, chủ nhân =masters and men+ chủ và thợ =master of the house+ chủ gia đình - (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn) - thầy, thầy giáo =a mathematies master+ thầy giáo dạy toán - (the master) Chúa Giê-xu - cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai) ! Master Chales Smith - cậu Sac-lơ-Xmít - cử nhân !Master of Arts - cử nhân văn chương - người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông =master of feace+ kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi =to make oneself a master of many foreign languages+ trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ - người làm chủ, người kiềm chế =to be the master of one's fate+ tự mình làm chủ được số mện của mình - thợ cả - đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy !Master of Ceremonies - quan chủ tế - nghệ sĩ bậc thầy - hiệu trưởng (một số trường đại học) !like master like man - (xem) like * tính từ - làm chủ, đứng đầu - bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông - làm thợ cả (không làm công cho ai) - (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy) * ngoại động từ - làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy - kiềm chế, trấn áp, không chế =to master one's temper+ kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh - (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua =to master one's difficulties+ khắc phục được mọi sự khó khăn - trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt =to master the English language+ nắm vững tiếng Anh

    English-Vietnamese dictionary > master

  • 17 mild

    /maild/ * tính từ - nhẹ =a mild punishment+ một sự trừng phạt nhẹ =tuberculosis in a mild form+ bệnh lao thể nhẹ - êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...) =mild beer+ rượu bia nhẹ - dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà =mild temper+ tính tình hoà nhã - ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...) - mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối =mild steel+ thép mềm, thép ít cacbon !draw it mild - (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

    English-Vietnamese dictionary > mild

  • 18 nasty

    /'nɑ:sti/ * tính từ - bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn =a nasty smell+ mùi kinh tởm =a nasty taste+ vị buồn nôn - tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô =a nasty bôk+ sách khiêu dâm =nasty stories+ chuyện dâm ô - xấu, khó chịu, làm bực mình =nasty weather+ thời tiết khó chịu =a nasty bit of road+ một quâng đường xấu - cáu kỉnh, giận dữ; ác; hiểm =a nasty temper+ tính tình cáu kỉnh =a nasty remark+ một lời nhận xét ác =to play a nasty trick+ chơi một vố ác =a nasty look+ cái nhìn ác hiểm =a nasty sea+ biển hung dữ, biển động mạnh =nasty illness+ bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo !a masty one - điều khó chịu; điều làm bực mình; vố ác, vố điếng người

    English-Vietnamese dictionary > nasty

  • 19 peppery

    /'pepəri/ * danh từ - (thuộc) hồ tiêu; như hồ tiêu - có nhiều tiêu; cay - nóng nảy, nóng tính =a peppery temper+ tính nóng nảy - châm biếm, chua cay =peppery speech+ lời nói châm biếm chua cay

    English-Vietnamese dictionary > peppery

  • 20 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

См. также в других словарях:

  • Temper — Tem per, n. 1. The state of any compound substance which results from the mixture of various ingredients; due mixture of different qualities; just combination; as, the temper of mortar. [1913 Webster] 2. Constitution of body; temperament; in old… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • temper — [tem′pər] vt. [ME tempren < OE temprian & OFr temprer, both < L temperare, to observe proper measure, mix, regulate, forbear < tempus (gen. temporis), time, period, orig., a span < IE * tempos, a span < * temp , to pull < base * …   English World dictionary

  • Temper — Tem per, v. t. [imp. & p. p. {Tempered}; p. pr. & vb. n. {Tempering}.] [AS. temprian or OF. temper, F. temp[ e]rer, and (in sense 3) temper, L. temperare, akin to tempus time. Cf. {Temporal}, {Distemper}, {Tamper}.] 1. To mingle in due… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • temper — [n1] state of mind atmosphere, attitude, attribute, aura, character, climate, complexion, condition, constitution, disposition, drift, frame of mind, humor, individualism, individuality, leaning, makeup, mind, mood, nature, orientation, outlook,… …   New thesaurus

  • temper — ► NOUN 1) a person s state of mind in terms of their being angry or calm. 2) a tendency to become angry easily. 3) an angry state of mind. 4) the degree of hardness and elasticity in steel or other metal. ► VERB 1) improve the temper of (a metal) …   English terms dictionary

  • temper — vb *moderate, qualify Analogous words: *adjust, regulate, fix: mitigate, alleviate, lighten, assuage, allay, *relieve: mollify, *pacify, appease Antonyms: intensify temper n 1 * …   New Dictionary of Synonyms

  • Temper — Tem per, v. i. 1. To accord; to agree; to act and think in conformity. [Obs.] Shak. [1913 Webster] 2. To have or get a proper or desired state or quality; to grow soft and pliable. [1913 Webster] I have him already tempering between my finger and …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Temper — Temper. См. Отпуск. (Источник: «Металлы и сплавы. Справочник.» Под редакцией Ю.П. Солнцева; НПО Профессионал , НПО Мир и семья ; Санкт Петербург, 2003 г.) …   Словарь металлургических терминов

  • temper — index abate (lessen), adapt, adjust (regulate), allay, alleviate, alter, animus …   Law dictionary

  • temper — I UK [ˈtempə(r)] / US [ˈtempər] noun Word forms temper : singular temper plural tempers ** 1) [countable/uncountable] a tendency to get angry very quickly That temper of yours is going to get you into trouble. She should never have married a man… …   English dictionary

  • temper — tem|per1 [ tempər ] noun ** 1. ) count or uncount a tendency to get angry very quickly: That temper of yours is going to get you into trouble. She should never have married a man with such a violent temper. have a short temper (=become angry very …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»