-
1 tap
/tæp/ * danh từ - vòi (nước) =to turn the tap on+ mở vòi =to turn the tap off+ đóng vòi - nút thùng rượu - loại, hạng (rượu) =wine of an excellent tap+ rượu vang thượng hạng - quán rượu, tiệm rượu - (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) - mẻ thép (chảy ra lò) - (kỹ thuật) bàn ren, tarô * ngoại động từ - khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng) - rót (rượu) ở thùng ra - rạch (cây để lấy nhựa) - (y học) chích (mủ) - cho (thép) chảy ra (khỏi lò) - rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp =to tap someone for money+ vòi tiền ai; bòn rút tiền ai =to tap someone for information+ bắt ai cung cấp tin tức - (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) =to tap somebody's telephone+ mắc đường dây rẽ vào dây nói của ai (để nghe trộm) - đề cập đến, bàn đến (một vấn đề) - đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước) - cầu xin (ai) - (kỹ thuật) ren * danh từ - cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ - tiếng gõ nhẹ =to hear a tap at the window+ nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại) * động từ - gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ =to tap someone on the shoulder+ vỗ nhẹ vào vai ai =to tap at the door+ gõ nhẹ vào cửa - đóng thêm một lớp da vào (đế giày) -
2 tap-borer
/'tæp,bɔ:rə/ * danh từ - cái khoan lỗ thùng -
3 tap-dancing
/'tæpdɑ:nsiɳ/ * danh từ - điệu nhảy clacket -
4 tap-root
/'tæpru:t/ * danh từ - (thực vật học) rễ cái -
5 screw-tap
/'skru:tæp/ * danh từ - (kỹ thuật) tarô -
6 tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
=he announced a drought, which forecast comes true+ anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sựEnglish-Vietnamese dictionary > tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
-
7 wire-tap
/'wai t p/ * nội động từ - nghe trộm dây nói (bằng cách mắc ống nghe vào đường dây) -
8 exercise
/'eksəsaiz/ * danh từ - sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng...) - thể dục, sự rèn luyện thân thể =to do exercises+ tập thể dục - sự rèn luyện trí óc - bài tập - bài thi diễn thuyết - (số nhiều) sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng - sự thờ cúng, sự lễ bái - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) lễ (ở trường học...) * ngoại động từ - làm, thi hành, thực hiện (nhiệm vụ, chức vụ...); hành (nghề...); sử dụng =to exercise one's right+ sử dụng =to exercise one's right+ sử dụng quyền hạn - tập luyện, rèn luyện =to exercise the memory+ rèn luyện trí nhớ =to exercise oneself+ tập luyện, rèn luyện - thử thách - (thường) dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu =he was much exercised over it+ anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó * nội động từ - tập luyện; rèn luyện thân thể -
9 practise
/'præktis/ * ngoại động từ - thực hành, đem thực hành - làm, hành (nghề...) =to practise medicine+ làm nghề y - tập, tập luyện, rèn luyện =to practise the piano+ tập pianô =to practise running+ tập chạy =to practise oneself in...+ tập luyện về... - (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì) * nội động từ - làm nghề, hành nghề - tập, tập luyện, rèn luyện =to practise on the piano+ tập pianô - (+ upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp =to practise upon someone's credulity+ lợi dụng tính cả tin của ai =to be practised upon+ bị bịp -
10 aggregate
/'ægrigit/ * tính từ - tập hợp lại, kết hợp lại - gộp chung, tính toàn thể, tính tổng số - (pháp lý) gồm nhiều cá nhân hợp lại, gồm nhiều đơn vị hợp lại * danh từ - khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập - toàn bộ, toàn thể, tổng số =in the aggregate+ tính gộp, tính chung, tính tổng số - (vật lý) kết tập =polycrystalline aggregate+ kết tập đa tinh thể * ngoại động từ - tập hợp lại, kết hợp lại - tổng số lên đến =these armies aggregate 500,000 men+ những đạo quân ấy tổng số lên đến 500, 000 người -
11 aggregative
/'ægrigeitiv/ * tính từ - tập hợp, kết tập, tụ tập - có sức tập hợp, só sức kết tập, có, sức tụ tập -
12 practice
/'præktis/ * danh từ - thực hành, thực tiễn =in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn =to put in (into) practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn - thói quen, lệ thường =according to the usual practice+ theo lệ thường =to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm - sự rèn luyện, sự luyện tập =practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi =to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập =to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập =firing practice+ sự tập bắn =targetr practice+ sự tập bắn bia - sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư =to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng =to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... =to have a large practice+ đông khách hàng - (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn =sharp practices+ thủ đoạn bất lương =discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối - (pháp lý) thủ tục * ngoại động từ & nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise -
13 rally
/'ræli/ * danh từ - sự tập hợp lại - sự lấy lại sức - (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn) - đại hội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mít tinh lớn * ngoại động từ - tập hợp lại - củng cố lại, trấn tĩnh lại =to rally someone's spirit+ củng cố lại tinh thần của ai * nội động từ - tập hợp lại =to rally round the flag+ tập hợp dưới cờ - bình phục, lấy lại sức =to rally from an illness+ bình phục - tấp nập lại =the market rallied from its depression+ thị trường tấp nập trở lại - (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn) * ngoại động từ - chế giễu, chế nhạo =to rally someone on something+ chế giễu ai về cái gì -
14 train
/trein/ * danh từ - xe lửa =to go by train+ đi xe lửa =to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa =fast train+ xe lửa tốc hành =goods train+ xe lửa chở hàng - đoàn; đoàn tuỳ tùng =a train of oxen+ đoàn bò =to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người - dòng, dãy, chuỗi, hạt =an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ =to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ) - đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim) - hậu quả =in the train of+ do hậu quả của - (kỹ thuật) bộ truyền động - ngòi (để châm mìn) !in train - sẵn sàng =all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng * ngoại động từ - dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo =to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt =to train a teacher+ đào tạo một giáo viên =a trained eye+ con mắt lão luyện - (thể dục,thể thao) tập dượt - uốn (cây cảnh) =to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường - chĩa (súng) =to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào - (thông tục) đi xe lửa * nội động từ - tập luyện tập dượt =to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua =to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện - (thông tục) đi xe lửa =to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội !to train down - tập cho người thon bớt đi !to train off - bắn chệch, ngắm chệch (súng) -
15 aggregation
/,ægri'geiʃn/ * danh từ - sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập - khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập - sự thu nạp (vào một tổ chức) -
16 collective
/kə'lektiv/ * tính từ - tập thể; chung =collective ownership of means of production+ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất =collective security+ an ninh chung - (ngôn ngữ học) tập họp =collective noun+ danh từ tập họp * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ tập họp -
17 gather
/'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào -
18 muster
/'mʌstə/ * danh từ - sự tập hợp, sự tập trung - (quân sự) sự duyệt binh =to take a muster of the troops+ duyệt binh - sự hội họp, sự tụ họp !to pass master - được cho là được, được cho là xứng đáng * động từ - tập họp, tập trung =to muster up all one's strength+ tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức -
19 snap
/snæp/ * danh từ - sự cắn (chó), sự táp, sự đớp - tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) - khoá (dây đồng hồ, vòng...) - bánh quy giòn - lối chơi bài xnap - đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) - tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình =the performers seemed to have no snap+ những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào - ảnh chụp nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ - (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến - (định ngữ) đột xuất, bất thần =snap debate+ cuộc tranh luận đột xuất - (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ =a snap task+ việc ngon ơ !not a snap - không một chút nào, không một tí nào * ngoại động từ - táp (chó), đớp =the dog snapped a chop+ con chó táp một cục sườn - bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách =to snap one's fingers+ bật ngón tay tách tách =to snap a stick+ bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái =to snap a clasp+ đóng cái móc tách một cái =to snap one's teeth together+ răng đập vào nhau cầm cập - thả, bò; bắn =to snap a spring+ thả lò xo =to snap a pistol+ bắt súng lục - chụp nhanh (ảnh) - nhặt vội, nắm lấy =to snap a bargain+ nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội - ngắt lời =to snap a speaker+ ngắt lời một diễn giả * nội động từ - cắn (chó), táp, đớp =to snap at someone+ định cắn ai (chó) =the fish snapped at the bait+ cá đớp mồi - nói cáu kỉnh, cắn cảu - gãy tách =stick snaps+ gậy gãy tách - đóng tách =door snaps+ cửa đóng tách một cái - nổ =pistol snaps+ súng lục nổ - chộp lấy =to snap at a chance+ chộp lấy một cơ hội !to snap off - táp, cắn (vật gì) - làm gãy - gãy đánh tách !to snap up - bắt lấy, chộp lấy - cắt ngang, ngắt lời !to snap one's fingers at - thách thức, bất chấp !to snap someone's nose off x nose snap into it! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên! !to snap out of it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái -
20 assemblage
/ə'semblidʤ/ * danh từ - sự tập hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp - cuộc hội họp - sự sưu tập, sự thu thập; bộ sưu tập - (kỹ thuật) sự lắp ráp, sự lắp máy
См. также в других словарях:
TAP — may refer to: * Tap (valve), controls the release of a liquid or gas * Tap or Flap consonant, a type of consonantal sound * Telephone tapping, the monitoring of telephone conversations by a third party * Tap (transformer), an intermediate… … Wikipedia
tap — [tæp] noun on tap ready for immediate use when you need it: • Foreign currency loans provide you with cash on tap in the appropriate currency. * * * Ⅰ. tap UK US /tæp/ verb ( pp ) ► [I or T] to get or make use of something that exists, such … Financial and business terms
Tap — Tap, n. [AS. t[ae]ppa, akin to D. tap, G. zapfen, OHG. zapfo, Dan. tap, Sw. tapp, Icel. tappi. Cf. {Tampion}, {Tip}.] 1. A hole or pipe through which liquor is drawn. [1913 Webster] 2. A plug or spile for stopping a hole pierced in a cask, or the … The Collaborative International Dictionary of English
tap — tap1 [tap] vt. tapped, tapping [ME tappen < OFr taper, prob. of echoic orig.] 1. to strike lightly and rapidly 2. to strike something lightly, and often repeatedly, with 3. to make or do by tapping [to tap a message with the fingers ] ☆ 4. to … English World dictionary
ţap — ŢAP, ţapi, s.m. 1. Masculul caprei domestice, al caprei negre şi al căprioarei. ♢ Ţap ispăşitor = a) (în Biblie) ţap (1) pe care marele preot îl încărca la sărbătorirea ispăşirii cu toate păcatele neamului lui Israel şi care era apoi alungat în… … Dicționar Român
Tap — Tap, v. t. 1. To pierce so as to let out, or draw off, a fluid; as, to tap a cask, a tree, a tumor, a keg of beer, etc. [1913 Webster] 2. Hence, to draw resources from (a reservoir) in any analogous way; as, to tap someone s knowledge of the Unix … The Collaborative International Dictionary of English
tap — [tap] Onomatopée. ❖ ♦ Onomatopée figurant un bruit sec ou bref. || Faire tap, (répété) tap tap. 0 Il n y avait pas de bruit cette nuit, seulement le tap tap un peu plus pressé de l eau qui suintait par la fêlure des boiseries. J. Giono, le Grand… … Encyclopédie Universelle
tap — vb Tap, knock, rap, thump, thud can mean, as verbs, to strike or hit audibly or, as nouns, the sound or effect produced by such striking or hitting. Tap implies a light blow usually repeated (as to attract attention to one s presence, needs, or… … New Dictionary of Synonyms
tap — Ⅰ. tap [1] ► NOUN 1) a device by which a flow of liquid or gas from a pipe or container can be controlled. 2) an instrument for cutting a threaded hole in a material. 3) a device connected to a telephone for listening secretly to conversations.… … English terms dictionary
Tap — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}} Sigles d une seule lettre Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres … Wikipédia en Français
Táp — Administration … Wikipédia en Français