-
81 compilation
/,kɔmpi'leiʃn/ * danh từ - sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu - tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập -
82 complexity
/kəm'pleksiti/ Cách viết khác: (complicacy)/'kɔmplikəsi/ * danh từ - sự phức tạp, sự rắc rối - điều phức tạp -
83 complicacy
/kəm'pleksiti/ Cách viết khác: (complicacy)/'kɔmplikəsi/ * danh từ - sự phức tạp, sự rắc rối - điều phức tạp -
84 complicate
/'kɔmplikeit/ * ngoại động từ - làm phức tạp, làm rắc rối =to complicate matters+ làm cho vấn đề phức tạp -
85 complicated
/'kɔmplikeitid/ * tính từ - phức tạp, rắc rối =a complicated piece of machinery+ bộ phận máy móc phức tạp =complicated business+ công việc làm ăn rắc rối =a complicated puzzle+ câu đố rắc rối -
86 concentrated
/'kɔnsentreitid/ * tính từ - tập trung =concentrated fire+ hoả lực tập trung - (hoá học) cô đặc -
87 concourse
/'kɔɳkɔ:s/ * danh từ - đám đông tụ tập - sự tụ tập, sự tụ hội; sự trùng hợp của nhiều sự kiện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba, ngã tư (đường) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng đợi lớn (của nhà ga); phòng lớn (để cho công chúng đứng) -
88 congregate
/'kɔɳgrigeit/ * động từ - tập hợp, tụ hợp, nhóm hợp, hội nghị =to congregate troops+ tập hợp quân - thu nhập, thu nhặt, thu góp =to congregate documents+ thu góp tài liệu -
89 congregation
/,kɔɳgri'geiʃn/ * danh từ - sự tập hợp, sự tụ tập, sự hội họp - (tôn giáo) giáo đoàn =the Congregation de Propaganda+ giáo đoàn truyền giáo - đại hội đồng trường đại học -
90 consuetudinary
/,kɔnswi'tju:dinəri/ * tính từ - (thuộc) tập quán, (thuộc) tục lệ =consuetudinary law+ luật pháp theo tập quán * danh từ - (tôn giáo) sách ghi tục lệ (của một tu viện) -
91 contribute
/kən'tribju:t/ * động từ - đóng góp, góp phần =to contribute an article to a magazine+ đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí =to contribute to acouse+ góp phần vào một sự nghiệp =good health contributed to his success+ sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công -
92 convoke
/kən'vouk/ * ngoại động từ - triệu tập, đòi đến, mời đến =to convoke the national assembly+ triệu tập quốc hội -
93 corpora
/'kɔ:pəs/ * danh từ, số nhiều corpora - tập sao lục, tập văn - (sinh vật học) thể =corpus striatum+ thể vân -
94 corpus
/'kɔ:pəs/ * danh từ, số nhiều corpora - tập sao lục, tập văn - (sinh vật học) thể =corpus striatum+ thể vân -
95 crinkum-crankum
/'kriɳkəm'kræɳkəm/ * danh từ - việc rắc rối phức tạp, việc quanh co * tính từ - rắc rối phức tạp, quanh co -
96 crop
/krɔp/ * danh từ - vụ, mùa; thu hoạch của một vụ =potato crop+ vụ khoai - (số nhiều) cây trồng =technical (industrial) crops+ cây công nghiệp - cụm, nhom, loạt, tập =a crop of questions+ một loạt câu hỏi =a crop of bills+ tập hoá đơn - (động vật học) diều (chim) - tay cầm (của roi da) - sự cắt tóc ngắn =to have a close crop+ cắt tóc ngắn quá - bộ da thuộc - đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu - thịt bả vai (bò ngựa) !neck and crop - toàn bộ, toàn thể !land in crop; land under crop - đất đang được trồng trọt cày cấy !land out of crop - đất bỏ hoá * ngoại động từ - gặm (cỏ) - gặt; hái - gieo, trồng (ruộng đất) =to crop a land with potatoes+ trồng khoai một thửa ruộng - xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...) * nội động từ - thu hoạch =the beans crop ped well this year+ năm nay đậu thu hoạch tốt !to crop out (forth) - trồi lên !to crop up - nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...) -
97 cycle
/'saikl/ * danh từ - (vật lý) chu ký, chu trình =reversible cycle+ chu trình thuận nghịch - (hoá học) vòng - tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề - xe đạp * nội động từ - quay vòng tròn theo chu kỳ - đi xe đạp -
98 decomplex
/,di:kəm'pleks/ * tính từ - phức tạp gấp đôi, gồm nhiều bộ phận phức tạp -
99 decomposite
/di:'kɔmpəzit/ * tính từ - gồm nhiều bộ phận phức tạp * danh từ - cái gồm nhiều bộ phận phức tạp -
100 digest
/'daidʤest / * danh từ - sách tóm tắt (chủ yếu là luật) - tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest] * ngoại động từ - phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống - suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc - tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) - (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...) - đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được) - nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...) =to digest an insult+ nuốt nhục, chịu nhục - ninh, sắc (một chất trong rượu...) * nội động từ - tiêu, tiêu hoá được
См. также в других словарях:
TAP — may refer to: * Tap (valve), controls the release of a liquid or gas * Tap or Flap consonant, a type of consonantal sound * Telephone tapping, the monitoring of telephone conversations by a third party * Tap (transformer), an intermediate… … Wikipedia
tap — [tæp] noun on tap ready for immediate use when you need it: • Foreign currency loans provide you with cash on tap in the appropriate currency. * * * Ⅰ. tap UK US /tæp/ verb ( pp ) ► [I or T] to get or make use of something that exists, such … Financial and business terms
Tap — Tap, n. [AS. t[ae]ppa, akin to D. tap, G. zapfen, OHG. zapfo, Dan. tap, Sw. tapp, Icel. tappi. Cf. {Tampion}, {Tip}.] 1. A hole or pipe through which liquor is drawn. [1913 Webster] 2. A plug or spile for stopping a hole pierced in a cask, or the … The Collaborative International Dictionary of English
tap — tap1 [tap] vt. tapped, tapping [ME tappen < OFr taper, prob. of echoic orig.] 1. to strike lightly and rapidly 2. to strike something lightly, and often repeatedly, with 3. to make or do by tapping [to tap a message with the fingers ] ☆ 4. to … English World dictionary
ţap — ŢAP, ţapi, s.m. 1. Masculul caprei domestice, al caprei negre şi al căprioarei. ♢ Ţap ispăşitor = a) (în Biblie) ţap (1) pe care marele preot îl încărca la sărbătorirea ispăşirii cu toate păcatele neamului lui Israel şi care era apoi alungat în… … Dicționar Român
Tap — Tap, v. t. 1. To pierce so as to let out, or draw off, a fluid; as, to tap a cask, a tree, a tumor, a keg of beer, etc. [1913 Webster] 2. Hence, to draw resources from (a reservoir) in any analogous way; as, to tap someone s knowledge of the Unix … The Collaborative International Dictionary of English
tap — [tap] Onomatopée. ❖ ♦ Onomatopée figurant un bruit sec ou bref. || Faire tap, (répété) tap tap. 0 Il n y avait pas de bruit cette nuit, seulement le tap tap un peu plus pressé de l eau qui suintait par la fêlure des boiseries. J. Giono, le Grand… … Encyclopédie Universelle
tap — vb Tap, knock, rap, thump, thud can mean, as verbs, to strike or hit audibly or, as nouns, the sound or effect produced by such striking or hitting. Tap implies a light blow usually repeated (as to attract attention to one s presence, needs, or… … New Dictionary of Synonyms
tap — Ⅰ. tap [1] ► NOUN 1) a device by which a flow of liquid or gas from a pipe or container can be controlled. 2) an instrument for cutting a threaded hole in a material. 3) a device connected to a telephone for listening secretly to conversations.… … English terms dictionary
Tap — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}} Sigles d une seule lettre Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres … Wikipédia en Français
Táp — Administration … Wikipédia en Français