-
61 stricken
['strɪkən] 1. 2. adj1) заст. пора́нений2) ура́жений, розби́тийstricken with paralysis — розби́тий пара́лічем
••stricken in years — похи́лого ві́ку
-
62 Stricken
adj.See Miserable.Stricken in years: P. πόρρω τῆς ἡλικίας, V. ἐν γήρᾳ βαρύς, σὺν γήρᾳ βαρύς.Stricken with disease: V. νόσῳ βαρύς.Woodhouse English-Greek dictionary. A vocabulary of the Attic language > Stricken
-
63 stricken
/straik/ * ngoại động từ struck; struck, stricken - đánh, đập =to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn =to strike a blow+ đánh một cú =to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay =ship strikes rock+ tàu va phải đá =tree struck by lightning+ cây bị sét đánh =to be stricken with paralysis+ bị tê liệt - đánh, điểm =to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa =to strike a match+ đánh diêm =clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ - đúc =to strike coin+ đúc tiền - giật (cá, khi câu) - dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) - đánh, tấn công - đập vào =to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...) =a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi =the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ =the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ - làm cho phải chú ý, gây ấn tượng =what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta =how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào? =it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng - thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình =to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc =to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp - đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến =plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất =to strike a track+ đi vào con đường mòn =to strike the main road+ tới con đường chính - gạt (thùng khi đong thóc...) - xoá, bỏ, gạch đi =to strike a name out+ xoá một tên đi =to strike a word through+ gạch một từ đi - hạ (cờ, buồm) - bãi, đình (công) =to strike work+ bãi công, đình công - tính lấy (số trung bình) - làm thăng bằng (cái cân) - lấy (điệu bộ...) - (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) - dỡ (lều) =to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại * nội động từ - đánh, nhằm đánh =to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng - gõ, đánh, điểm =the hour has struck+ giờ đã điểm - bật cháy, chiếu sáng =light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì =match will not strike+ diêm không cháy - đớp mồi, cắn câu (cá) - đâm rễ (cây) - tấn công - thấm qua =cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ - đi về phía, hướng về =to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng =to strike to the right+ rẽ về tay phải - hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng =ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng - bãi công, đình công !to strike at - nhằm vào, đánh vào =to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc !to strike back - đánh trả lại - đi trở lại !to strike down - đánh ngã (đen & bóng) !to strike off - chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi !to strike out - xoá bỏ, gạch bỏ - (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) - lao vụt đi (người bơi...) - nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) =to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo !to strike through - xuyên qua, thấm qua !to strike someone dumb - (xem) dumb !to strike home - (xem) home !to strike oil - đào đúng mạch dầu - làm ăn phát đạt !to strike up an acquaintance - làm quen (với ai) !to strike up a tune - cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc !to strike upon an idea - nảy ra một ý kiến !to strike it rich - dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao - phất !to strike in a talk with a suggestion - xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý !to strike white the iron is hot - (xem) iron * danh từ - cuộc đình công, cuộc bãi công =to go on strike+ bãi công =general strike+ cuộc tổng bãi công - mẻ đúc - sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) - sự phất - sự xuất kích - que gạt (dấu, thùng đong thóc) -
64 stricken
1 terkena, terpukul, tercekam2 \stricken in years: sangat tua* * *yang melanda* * *terkena, terpukul, tercekam -
65 stricken
Adj1. दुःखीThe whole nation was grief stricken when Mahatma Gandhi died. -
66 stricken
-
67 stricken
udaren; pogođen; obolio od stricken in age ostario* * *
obuzet
pogođen
ranjen
udaren -
68 stricken
stri·cken [ʼʃtrɪkn̩]vito knitvtetw \stricken to knit sth -
69 stricken
-
70 -stricken
[-strɪkn]у складних словах означає охо́плений (ура́жений) чимсьawe-stricken — охо́плений жа́хом
-
71 stricken
stricken strikke -
72 Stricken
Stricken n stickning -
73 stricken
stricken sticka -
74 stricken
stricken v/t <z>robić na drutach; v/i robić na drutach, dziać -
75 stricken
-
76 stricken
- {to knit (knit,knit) đan, together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt, together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ, động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ - cau, nhíu, nhăn = links stricken {to purl}+ -
77 stricken
-
78 -stricken
Общая лексика: охваченный чем-либо (в сложных словах) -
79 stricken
[`strɪk(ə)n]пораженный; раненый, больнойАнгло-русский большой универсальный переводческий словарь > stricken
-
80 Stricken
сущ.общ. вязание (на спицах, на вязальной машине)
См. также в других словарях:
Stricken — Stricken, verb. regul. act. welches in einer doppelten Hauptbedeutung üblich ist. 1. Zunächst von Strick, und zwar in dessen Bedeutung eines Fall oder Fangestrickes, in einen solchen Strick verwickeln, damit fangen; in welchem Verstande es doch… … Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart
Stricken — «Stricken» Sencillo de Disturbed del álbum Ten Thousand Fists Formato CD, 7 vinyl Género(s) Heavy metal Hard rock Duración 04:07 … Wikipedia Español
Stricken — Strick en, p. p. & a. from {Strike}. 1. Struck; smitten; wounded; as, the stricken deer. Note: [See {Strike}, n.] [1913 Webster] 2. Worn out; far gone; advanced. See {Strike}, v. t., 21. [1913 Webster] Abraham was old and well stricken in age.… … The Collaborative International Dictionary of English
stricken — a past participle of strike, survives chiefly in compound adjectives such as grief stricken and panic stricken. In compositional uses such as Goya was stricken with a mysterious illness, it sounds archaic … Modern English usage
Stricken — can refer to: *Stricken (film), 2005 film with Hayley Mills *Stricken (song), a song by Disturbed *Strike from the record, testimony or evidence disallowed from being legally considered … Wikipedia
Stricken — Stricken, 1) aus einem Faden eine zusammenhängende, einem Gewebe ähnliche Arbeit dadurch fertigen, daß man den Faden mit Hülfe zweier od. mehrer Stricknadeln zu Maschen verschlingt. Die Stricknadeln sind schwächere od. stärkere, gewöhnlich 8–10… … Pierer's Universal-Lexikon
-stricken — [ strıkən ] suffix used with some nouns to describe people or things affected by serious problems or unpleasant emotions: poverty stricken grief stricken … Usage of the words and phrases in modern English
stricken — [strik′ən] vt., vi. alt. pp. of STRIKE adj. 1. struck or wounded, as by a missile 2. afflicted or affected, as by something painful or very distressing [the stricken man, a stricken conscience] 3. having the contents level with the top of a… … English World dictionary
-stricken — UK US [strɪkən] suffix used with some nouns to describe people or things affected by serious problems or unpleasant emotions poverty stricken grief stricken Thesaurus: suffixeshyponym … Useful english dictionary
Stricken — Stricken, die mittels zweier Nadeln hergestellte Verschlingung eines einzigen Fadens in Maschen ohne Knoten zu einer Stofffläche, deren Faden sich aber wieder ausziehen oder auffädeln und von neuem bearbeiten läßt. Als Material gebraucht man… … Meyers Großes Konversations-Lexikon
stricken — V. (Mittelstufe) mit zwei großen Nadeln Maschen aus Wolle machen Beispiele: Sie strickt an einem Schal. Du musst zwei rechts und zwei links stricken … Extremes Deutsch