Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

strength

  • 1 strength

    /'streɳθ/ * danh từ - sức mạnh, sức lực, sức khoẻ - độ đậm, nồng độ; cường độ =the strength of tea+ độ đậm của nước trà =the strength of wine+ nồng độ của rượu - số lượng đầy đủ (của một tập thể...) =they were there in great (full) strength+ họ có mặt đông đủ cả - (quân sự) số quân hiện có - (kỹ thuật) sức bền; độ bền =strength of materials+ sức bền vật liệu !to measure one's strength with someone - (xem) measure !on the strength of - tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ =I did it on the strength of your promise+ tôi làm việc đó là tin vào lời hứa của anh

    English-Vietnamese dictionary > strength

  • 2 strength

    n. Lub zog

    English-Hmong dictionary > strength

  • 3 measure

    /'meʤə/ * danh từ - sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo =to take somebody's measure+ đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai =a metre is a measure of length+ mét là một đơn vị đo chiều dài - (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức =without measure+ không có giới hạn nào, không có chừng mức nào) =to set measures to+ đặt giới hạn cho, hạn chế =im some measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi rộng lớn - tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo =a chain's weakest link is the measure of its strength+ mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích - phương sách, biện pháp, cách xử trí =to take measure+ tìm cách xử trí =to take strong measure against+ dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại - (toán học) ước số =greatest commom measure+ ước số chung lớn nhất - (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu - (địa lý,ddịa chất) lớp tâng - (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy !measure for measure - ăn miếng trả miếng * động từ - đo, đo lường =to measure a piece of cloth+ đo một mảnh vải =to measure someone for new clothes+ đo kích thước của người nào để may quần áo mới - đo được =the floor measures 6 m by 4+ sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng - so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với =to measure one's strength with someone+ đọ sức với ai - liệu chừng, liệu - ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra =to measure out a quantity of medicine+ phân phối một số lượng thuốc - (thơ ca) vượt, đi qua =to measure a distance+ vượt được một quâng đường !to measure one's length - ngã sóng soài !to measure someone with one's eye - nhìn ai từ đầu đến chân

    English-Vietnamese dictionary > measure

  • 4 brute

    /bru:t/ * danh từ - súc vật, thú vật - cục súc, kẻ vũ phu - thú tính (trong con người) * tính từ - (thuộc) súc vật - cục súc, vũ phu =brute strength+ sức mạnh vũ phu - hung ác, tàn bạo - (thuộc) xác thịt, nhục dục

    English-Vietnamese dictionary > brute

  • 5 conserve

    /kən'sə:v/ * danh từ, (thường) số nhiều - mứt, mứt quả * ngoại động từ - giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn =to conserve one's strength+ giữ gìn sức khoẻ; bảo toàn lực lượng - chế thành mứt

    English-Vietnamese dictionary > conserve

  • 6 envy

    /'envɔi/ * danh từ - sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ - vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị =his strength is the envy of the school+ sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn * ngoại động từ - thèm muốn, ghen tị, đố kỵ

    English-Vietnamese dictionary > envy

  • 7 exhaust

    /ig'zɔ:st/ * danh từ - (kỹ thuật) sự rút khí, sự thoát khí * ngoại động từ - hút, rút (khí, hơi, nước, bụi...) - làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; dốc hết, dùng hết =to exhaust s well+ làm cạn một cái giếng =to exhaust one's strength+ tự làm kiệt sức (ai) - bàn hết khía cạnh, nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề)

    English-Vietnamese dictionary > exhaust

  • 8 gather

    /'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

    English-Vietnamese dictionary > gather

  • 9 giant

    /'dʤaiənt/ * danh từ - người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ - người phi thường =there were giants in those days+ ông cha ta ngày xưa cừ hơn chúng ta bây giờ nhiều * tính từ - khổng lồ =a giant cabbage+ cái bắp cải khổng lồ - phi thường =a man of giant strength+ người có sức khoẻ phi thường

    English-Vietnamese dictionary > giant

  • 10 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 11 muster

    /'mʌstə/ * danh từ - sự tập hợp, sự tập trung - (quân sự) sự duyệt binh =to take a muster of the troops+ duyệt binh - sự hội họp, sự tụ họp !to pass master - được cho là được, được cho là xứng đáng * động từ - tập họp, tập trung =to muster up all one's strength+ tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức

    English-Vietnamese dictionary > muster

  • 12 physical

    /'fizikəl/ * tính từ - (thuộc) vật chất =physical force+ sức mạnh vật chất - (thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên =physical explanations of miracles+ cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên =physical geography+ địa lý tự nhiên - (thuộc) vật lý; theo vật lý =physical experiment+ thí nghiệm vật lý - (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể =physical exercises+ thể dục =physical strength+ sức mạnh của cơ thể !physical jerks - (xem) jerk

    English-Vietnamese dictionary > physical

  • 13 position

    /pə'ziʃn/ * danh từ - vị trí, chỗ (của một vật gì) =in position+ đúng chỗ, đúng vị trí =out of position+ không đúng chỗ, không đúng vị trí - (quân sự) vị trí =to attack an enemy's+ tấn công một vị trí địch - thế =a position of strength+ thế mạnh =to be in an awkward position+ ở vào thế khó xử =to be in a false position+ ở vào thế trái cựa =to be in a position to do something+ ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì - tư thế =eastward position+ tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ) - địa vị; chức vụ =social position+ địa vị xã hội =a man of high position+ người có địa vị cao =to take a position as typist+ nhận một chức đánh máy - lập trường, quan điểm, thái độ - luận điểm; sự đề ra luận điểm * ngoại động từ - đặt vào vị trí - xác định vị trí (cái gì...) - (quân sự) đóng (quân ở vị trí)

    English-Vietnamese dictionary > position

  • 14 reservoir

    /'rezəvwɑ:/ * danh từ - bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng) - kho, kho dự trữ, nguồn =a reservoir of knowledge+ kho kiến thức =a reservoir of strength+ nguồn sức mạnh * ngoại động từ - chứa vào bể chứa nước

    English-Vietnamese dictionary > reservoir

  • 15 retractile

    /ri'træktail/ * tính từ - co rút =retractile strength+ sức co rút

    English-Vietnamese dictionary > retractile

  • 16 root

    /ru:t/ * danh từ - rễ (cây) =to take root; to strike root+ bén rễ =to pull up by the roots+ nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - cây con cả rễ (để đem trồng) - ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...) - chăn, gốc =the root of a mountain+ chân núi =the root of a tooth+ chân răng - căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất =to get at (to) the root of the matter+ nắm được thực chất của vấn đề =the root of all evils+ nguồn gốc của mọi sự xấu xa - (toán học) căn; nghiệm =real root+ nghiệm thực =square (second) root+ căn bậc hai - (ngôn ngữ học) gốc từ - (âm nhạc) nốt cơ bản - (kinh thánh) con cháu !to blush to the roots of one's hair - thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai !roof and branch - hoàn toàn, triệt để =to destroy root and branch+ phá huỷ hoàn toàn !to lay the axe to the root of - đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì) !to strike at the root of something - (xem) strike * ngoại động từ - làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...) - (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào =terror rooted him to the spot+ sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ =strength rooted in unity+ sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết - (+ up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc * nội động từ - bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) * động từ+ Cách viết khác: (rout) /raut/ - (như) rootle - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ =to root for a candidate+ tích cực ủng hộ một ứng cử viên =to root for one's team+ (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

    English-Vietnamese dictionary > root

  • 17 save

    /seiv/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá) * ngoại động từ - cứu nguy =to save somebody from drowning+ cứu ai khỏi chết đuối =to save the situation+ cứu vãn tình thế - (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy - cứu vớt =to save someone's soul+ cứu vớt linh hồn ai - để dành, tiết kiệm =to save one's strength+ giữ sức - tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải =his secretary saved him much time+ người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian =soap saves rubbing+ có xà phòng thì đỡ phải vò - kịp, đuổi kịp =he wrote hurriedly to save the post+ anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện * nội động từ - tằn tiện, tiết kiệm =a saving housekeeper+ một người nội trợ tằn tiện =he has never saved+ hắn chả bao giờ tiết kiệm - bảo lưu =saving clause+ điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm !to save one's bacon - cứu lấy cái thần xác mình !to save one's breath - làm thinh !to save one's face - (xem) face !saving your respect - xin mạn phép ông !you may save your pains (trouble) - anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì !a stitch in time saves nine - (xem) stitch * giới từ & liên từ - trừ ra, ngoài ra =all save the reactionary, are for social progress+ trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

    English-Vietnamese dictionary > save

  • 18 saver

    /'seivə/ * danh từ - cái để tiết kiệm; mẹo để tiết kiệm =a washing-machine is a saver of time and strength+ máy giặt giúp ta tiết kiệm được thì giờ và công sức

    English-Vietnamese dictionary > saver

  • 19 summon

    /'sʌmən/ * ngoại động từ - gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp) - kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng !to summon up - tập trung =to summon up one's courage+ tập trung hết can đảm =to summon up one's strength+ tập trung hết sức lực

    English-Vietnamese dictionary > summon

  • 20 tax

    /tæks/ * danh từ - thuế, cước - (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn =a tax on one's strength+ một gánh nặng đối với sức mình * ngoại động từ - đánh thuế, đánh cước - (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng =to tax someone's patience+ đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều - quy cho, chê =to tax someone with neglect+ chê người nào sao lãng - (pháp lý) định chi phí kiện tụng

    English-Vietnamese dictionary > tax

См. также в других словарях:

  • strength — W2S2 [streŋθ, strenθ] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(physical)¦ 2¦(determination)¦ 3¦(feeling/belief )¦ 4¦(organization/country etc)¦ 5¦(useful quality or ability)¦ 6¦(object)¦ 7¦(substance/mixture)¦ 8¦(number of people)¦ 9¦(money)¦ …   Dictionary of contemporary English

  • strength — [ streŋθ ] noun *** ▸ 1 physical power/energy ▸ 2 ability to achieve something ▸ 3 power of particular type ▸ 4 something someone does very well ▸ 5 amount of influence ▸ 6 size of group needed ▸ 7 amount of something in something ▸ 8 ability to… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • strength — [streŋθ, strenθ] noun [countable] 1. FINANCE ECONOMICS the value of a country s money, especially when this is at a high level: strength of • the strength of the yen on the international money markets 2. the p …   Financial and business terms

  • Strength — Strength, n. [OE. strengthe, AS. streng[eth]u, fr. strang strong. See {Strong}.] 1. The quality or state of being strong; ability to do or to bear; capacity for exertion or endurance, whether physical, intellectual, or moral; force; vigor; power; …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Strength — is the amount of force that a muscle or group of muscles can exert.Strength may refer to:Physical ability: *Physical strength, as in people or animals *Superhuman strength, as in fictional characters *a character attribute (role playing… …   Wikipedia

  • strength — ► NOUN 1) the quality or state of being strong. 2) a good or beneficial quality or attribute. 3) literary a source of mental or emotional support. 4) the number of people comprising a group. 5) a full complement of people: 100 staff below… …   English terms dictionary

  • strength — [streŋkth, streŋth; ] often [ strenth] n. [ME strengthe < OE strengthu < * strang ithu: see STRONG & TH1] 1. the state or quality of being strong; force; power; vigor 2. the power to resist strain, stress, etc.; toughness; durability 3. the …   English World dictionary

  • strength — strength; strength·en; strength·en·er; strength·ful; strength·less; su·per·strength; strength·less·ly; strength·less·ness; …   English syllables

  • Strength — Álbum de estudio de Enuff Z Nuff Género(s) Hard rock Duración 57:54 min Discográfica Atco 91638 Productor(es) Paul …   Wikipedia Español

  • strength — [n1] stamina, mental or physical backbone, body, brawn, brawniness, brute force*, clout, courage, durability, energy, firmness, force, fortitude, hardiness, health, healthiness, lustiness, might, muscle, nerve, physique, pith, potency, pow*,… …   New thesaurus

  • Strength — Strength, v. t. To strengthen. [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»