Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

state+en

  • 101 farm

    /fɑ:m/ * danh từ - trại, trang trại, đồn điền - nông trường =a collective farm+ nông trường tập thể =a state farm+ nông trường quốc doanh - khu nuôi thuỷ sản - trại trẻ - (như) farm-house * ngoại động từ - cày cấy, trồng trọt - cho thuê (nhân công) - trông nom trẻ em (ở trại trẻ) - trưng (thuê) * nội động từ - làm ruộng

    English-Vietnamese dictionary > farm

  • 102 flux

    /flux/ * danh từ - sự chảy mạnh, sự tuôn ra =a flux of talk+ chuyện thao thao bất tuyệt, chuyện nổ như ngô rang - sự thay đổi liên tục =in a state of flux+ ở tình trạng thay đổi liên tục (không ổn định) - (kỹ thuật) dòng, luồng =axial flux+ dòng hướng trục =neutron flux+ luồng nơtron - (toán học), (vật lý) thông lượng =vector flux+ thông lượng vectơ =radiaction flux+ thông lượng bức xạ - (kỹ thuật) chất gây cháy (luyện kim) - (y học) sự băng huyết - (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh kiết lỵ * nội động từ - chảy ra, đổ ra, tuôn ra * ngoại động từ - làm chảy (kim loại) bằng chất gây chảy - (y học) tấy

    English-Vietnamese dictionary > flux

  • 103 fuddle

    /'fʌdl/ * danh từ - sự quá chén, sự say rượu =to be on the fuddle+ say - sự hoang mang, sự bối rối * ngoại động từ - làm say =in a fuddled state+ say rượu - làm hoang mang, làm bối rối * nội động từ - uống luý tuý, uống quá chén; say

    English-Vietnamese dictionary > fuddle

  • 104 future

    /'fju:tʃə/ * tính từ - tương lai =future tense+ (ngôn ngữ học) thời tương lai =future state+ kiếp sau =future wife+ vợ sắp cưới * danh từ - tương lai - (số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá bán sẽ giao sau - hợp đông về hàng hoá bán giao sau !for the future !in future - về sau này, trong tương lai

    English-Vietnamese dictionary > future

  • 105 golden

    /'gouldən/ * tính từ - bằng vàng - có vàng, nhiều vàng - có màu vàng =golden hair+ tóc màu vàng - quý giá, quý báu, quý như vàng =a golden opportunity+ một dịp quý báu =golden remedy+ thuốc quý, thuốc thánh - thịnh vượng; hạnh phúc =the golden age+ thời đại hoàng kim !the Golden City - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan-Fran-xit-co !the golden mean - (xem) mean !golden opinions - sự tôn trọng !the golden rule - (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình !the Golden State - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca-li-fo-ni !golden wedding - (xem) wedding !to worship the golden ccalf - (xem) calf

    English-Vietnamese dictionary > golden

  • 106 governor

    /'gʌvənə/ * danh từ - kẻ thống trị =the governors and the governed+ kẻ thống trị và những người bị trị - thống sử, thủ hiến, thống đốc =the governor of Alabama State+ thống đốc bang A-la-ba-ma - uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...) - thủ lĩnh; chủ - cha, bố - (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc

    English-Vietnamese dictionary > governor

  • 107 heat

    /hi:t/ * danh từ - hơi nóng, sức nóng; sự nóng - (vật lý) nhiệt =internal heat+ nội nhiệt =latent heat+ ẩn nhiệt =specific heat+ tỷ nhiệt =heat of evaporation+ nhiệt bay hơi =heat of fashion+ nhiệt nóng chảy - sự nóng bức, sự nóng nực - trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy - vị cay (ớt...) - sự nóng chảy, sự giận dữ =to get into a state of fearful heat+ nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ - sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái =the heat of youth+ sự sôi nổi của tuổi trẻ - sự động đực =on (in, at) heat+ động đực - sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch =at a heat+ làm một mạch - (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua =trial heats+ cuộc đấu loại =final heat+ cuộc đấu chung kết - (kỹ thuật) sự nung - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép * ngoại động từ - đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng =to heat up some water+ đun nước =to heat oneself+ làm cho người nóng bừng bừng - làm nổi giận; làm nổi nóng - kích thích, kích động; làm sôi nổi lên - (kỹ thuật) nung * nội động từ ((thường) + up) - nóng lên, trở nên nóng - nổi nóng, nổi giận - sôi nổi lên

    English-Vietnamese dictionary > heat

  • 108 helm

    /helm/ * danh từ - đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud) - (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet - tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái =down [with the] helm+ lái con tàu đi theo dưới gió =up [with the] helm+ lái con tàu đi theo chiều gió - sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ =to take the helm+ nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo =to be at the helm+ cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy =the helm of state+ chính phủ * ngoại động từ - lái (con tàu) - chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo

    English-Vietnamese dictionary > helm

  • 109 independent

    /,indi'pendənt/ * tính từ - độc lập =an independent state+ một quốc gia độc lập =independent research+ sự nghiên cứu độc lập =independent clause+ (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập - không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc =to be independent of something+ không phụ thuộc vào cái gì - đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống =an independent income+ tiền thu nhập đủ sung túc - tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm =independent proofs+ những bằng chứng tự chúng đã có giá trị * danh từ - người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc - (chính trị) người không đảng phái, người độc lập

    English-Vietnamese dictionary > independent

  • 110 low

    /lou/ * danh từ - tiếng rống (trâu bò) * động từ - rống (trâu bò) * danh từ - ngọn lửa * nội động từ - rực cháy, bốc cháy * danh từ - mức thấp, con số thấp - số thấp nhất (ô tô) =to put a car in low+ gài số một - con bài thấp nhất - (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất * tính từ - thấp, bé, lùn =a man of low stature+ người thấp bé - thấp, cạn =at low water+ lúc triều xuống - thấp bé, nhỏ =a low voice+ tiếng nói khẽ - thấp, hạ, kém, chậm =to dell at low price+ bán giá hạ =to get low wages+ được lương thấp =low temperature+ độ nhiệt thấp =low speed+ tốc độ chậm =to have a low opinion of somebody+ không trọng ai - thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn =all sorts of people, high and low+ tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn =a low fellow+ một kẻ đê hèn - yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ =to be in a low state of health+ trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)

    English-Vietnamese dictionary > low

  • 111 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 112 minister

    /'ministə/ * danh từ - bộ trưởng !Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister - bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng !the Council of Ministers - hội đồng bộ trưởng - (ngoại giao) công sứ =minister plenipotentiary+ công sứ toàn quyền - người thừa hành, người trợ thủ, tay sai - (tôn giáo) mục sư !Minister of State - Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ !the Prime Minister - Thủ tướng * động từ - (+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc =to minister to the wants os a sick man+ chăm sóc chu đáo một người ốm - (tôn giáo) làm mục sư - (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

    English-Vietnamese dictionary > minister

  • 113 neglect

    /ni'glekt/ * danh từ - sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý =neglect of duty+ sự sao lãng bổn phận - sự bỏ bê, sự bỏ mặc =to be in a state of neglect+ ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến - sự thời ơ, sự hờ hững =to treat somebosy with neglect+ thời ơ đối với ai * ngoại động từ - sao lãng, không chú ý =to neglect one's studies+ sao lãng việc học hành =to neglect one's duties+ sao lãng bổn phận - bỏ bê, bỏ mặc - thờ ơ, hờ hững =to neglect one's friends+ thờ ơ đối với bạn bè

    English-Vietnamese dictionary > neglect

  • 114 nominal

    /'nɔminl/ * tính từ - (thuộc) tên; danh =nominal list+ danh sách - chỉ có tên; danh nghĩa; hư =nominal head of state+ quốc trưởng danh nghĩa =nominal authority+ hư quyền - nhỏ bé không đáng kể =nominal price+ giá không đáng kể, giá rất thấp (so với giá thực) =nominal error+ sự sai sót không đáng kể - (ngôn ngữ học) danh từ, như danh từ, giống danh t

    English-Vietnamese dictionary > nominal

  • 115 pillar

    /'pilə/ * danh từ - cột, trụ - (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột =one of the pillars of the State+ một trong những cột trụ của quốc gia - cột (nước, khói...) - (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm) !to be driven from pillar to post - bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu * ngoại động từ - chống, đỡ (bằng cột, trụ)

    English-Vietnamese dictionary > pillar

  • 116 power

    /'pauə/ * danh từ - khả năng, tài năng, năng lực =I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! =it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi! =as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! =a man of varied powers+ người có nhiều tài năng =mental powers+ năng lực trí tuệ =a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt - sức, lực, sức mạnh =an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn =the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay - quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền =supreme power+ quyền tối cao =the executive power+ quyền hành pháp =to come into power+ nắm chính quyền =the party in power+ đảng cầm quyền =to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền =to have no power over...+ không có quyền đối với... =power of attorney+ quyền uỷ nhiệm - người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực =the power s that be+ các nhà cầm quyền =the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước - trời, thánh thần =merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả! - cường quốc =the big powers+ các cường quốc lớn =the European powers+ những cường quốc châu Âu - (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng =absorption power+ năng xuất hút thu =electric power+ điện năng =atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử - (toán học) luỹ thừa - (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...) - (thông tục) số lượng lớn, nhiều =to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm =a power of money+ nhiều tiền !the mechanical powers - máy đơn giản !more power to your elbow! - cố lên nữa nào! * ngoại động từ - cung cấp lực (cho máy...)

    English-Vietnamese dictionary > power

  • 117 ramify

    /'ræmifai/ * nội động từ - mọc thành; đâm nhánh - phân ra thành nhiều chi nhánh * ngoại động từ ((thường) + dạng bị động) - mở rộng thêm nhiều chi nhánh =the State Bank is ramified over the country+ ngân hàng nhà nước mở rộng thêm nhiều chi nhánh ra khắp nước

    English-Vietnamese dictionary > ramify

  • 118 re

    /ri:/ * danh từ - (âm nhạc) Rê * giới từ - (thương nghiệp) về việc; về, trả lời =your cooperative selling to the State of 5,000 extra tons of rice+ về việc hợp tác xã của các đồng chí bán thêm cho nhà nước 5 000 tấn gạo =re your letter of June 10th+ về (trả lời) bức thư ngày 10 tháng sáu của ông - (pháp lý) về vụ =[in] re Smith versus Jones+ về vụ ông Xmít kiện ông Giôn

    English-Vietnamese dictionary > re

  • 119 rough

    /rʌf/ * tính từ - ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm =rough paper+ giấy ráp =rough skin+ da xù xì =rough road+ con đường gồ ghề =rough hair+ tóc bờm xờm - dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết) =rough sea+ biển động =rough wind+ gió dữ dội =rough day+ ngày bão tố =rough weather+ thời tiết xấu - thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt =rough rice+ thóc chưa xay =rough timber+ gỗ mới đốn =in a rough state+ ở trạng thái thô - thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn =rough manners+ cử chỉ thô lỗ =rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn =rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi - gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề =rough labour+ công việc lao động nặng nhọc - nháp, phác, phỏng, gần đúng =a rough copy+ bản nháp =a rough sketch+ bản vẽ phác =a rough translations+ bản dịch phỏng =at a rough estimate+ tính phỏng - ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...) !to give somebody a lick with the rough side of one's tongue - nói gay gắt với ai !to have a rough time - bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo - gặp lúc khó khăn gian khổ !to take somebody over a rough road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai - đẩy ai vào một tình trạng khó khăn * phó từ - dữ, thô bạo, lỗ mãng =to play rough+ chơi dữ (bóng đá) =to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai * danh từ - miền đất gồ ghề - đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt) - trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa =diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa - thằng du côn - quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn - cái chung, cái đại thể, cái đại khái =it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng - (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn) !to take the rough with the smooth - kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ * ngoại động từ - làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...) - đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt - phác thảo, vẽ phác =to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch - dạy (ngựa) - đẽo sơ qua (vật gì) - lên dây sơ qua (đàn pianô) !to rough it - sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ !to rough someone up the wrong way - chọc tức ai, làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > rough

  • 120 said

    /sei/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo - lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) =to say the lesson+ đọc bài =to say grace+ cầu kinh =to say no more+ thôi nói, ngừng nói =to say something+ nói một vài lời - tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán =the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal+ bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng =you said you would do it+ anh đã hứa anh sẽ làm việc đó - đồn =it is said that...; they said that...+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay - viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ =there is not much to be said on that side+ bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu =have you anything to say for yourself?+ anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? - cho ý kiến về, quyết định về =there is no saying (it is hard to say) who will win+ không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng =what do you say to a walk?+ anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? - lấy, chọn (làm ví dụ) =let us say China+ ta lấy Trung quốc làm ví dụ * nội động từ - that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì =North America, that is to say the USA and Canada+ bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa !to say on - tục nói !to say out - nói thật, nói hết !to say no - từ chối !to say yes - đồng ý !to say someone nay - (xem) nay !to say the word - ra lệnh nói lên ý muốn của mình !it goes without saying - (xem) go !you may well say so - điều anh nói hoàn toàn có căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > said

См. также в других словарях:

  • state — state, the state The state is a distinct set of institutions that has the authority to make the rules which govern society . It has, in the words of Max Weber, a ‘monopoly on legitimate violence’ within a specific territory. Hence, the state… …   Dictionary of sociology

  • State — (st[=a]t), n. [OE. stat, OF. estat, F. [ e]tat, fr. L. status a standing, position, fr. stare, statum, to stand. See {Stand}, and cf. {Estate}, {Status}.] 1. The circumstances or condition of a being or thing at any given time. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • state — [steɪt] noun 1. [countable usually singular] the condition that someone or something is in at a particular time: • The property market is in a poor state. • I personally think the economy is in a worse state than the Government has been admitting …   Financial and business terms

  • state — n often attrib 1 a: a politically organized body of people usu. occupying a definite territory; esp: one that is sovereign b: the political organization that has supreme civil authority and political power and serves as the basis of government… …   Law dictionary

  • state — [stāt] n. [ME < OFr & L: OFr estat < L status, state, position, standing < pp. of stare, to STAND] 1. a set of circumstances or attributes characterizing a person or thing at a given time; way or form of being; condition [a state of… …   English World dictionary

  • state — state; state·hood; state·less; state·less·ness; state·let; state·li·ly; state·li·ness; state·sid·er; su·per·state; tung·state; un·state; mi·cro·state; mini·state; in·ter·state; state·ly; state·ment; …   English syllables

  • state — ► NOUN 1) the condition of someone or something at a particular time. 2) a nation or territory considered as an organized political community under one government. 3) a community or area forming part of a federal republic. 4) (the States) the… …   English terms dictionary

  • state — It is usual to spell it with a capital initial letter when it refers to political entities, either nations (The State of Israel / a State visit), or parts of a federal nation (the State of Virginia / crossing the State border), and when it means… …   Modern English usage

  • State — State, v. t. [imp. & p. p. {Stated}; p. pr. & vb. n. {Stating}.] 1. To set; to settle; to establish. [R.] [1913 Webster] I myself, though meanest stated, And in court now almost hated. Wither. [1913 Webster] Who calls the council, states the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • state — [n1] condition or mode of being accompaniment, attitude, capacity, case, category, chances, character, circumstance, circumstances, contingency, element, environment, essential, estate, event, eventuality, fix, footing, form, frame of mind, humor …   New thesaurus

  • State — (st[=a]t), a. 1. Stately. [Obs.] Spenser. [1913 Webster] 2. Belonging to the state, or body politic; public. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»