Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sound

  • 21 conveyance

    /kən'veiəns/ * danh từ - sự chở, sự chuyên chở, sự vận chuyển =means of conveyance+ phương tiện vận chuyển - sự truyền, sự truyền đạt =conveyance of sound+ sự truyền âm - (pháp lý) sự chuyển nhượng, sự sang tên (tài sản); giấy chuyển nhượng, giấy sang tên (tài sản) - xe cộ =a public conveyance+ xe chở hành khách

    English-Vietnamese dictionary > conveyance

  • 22 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 23 dental

    /'dentl/ * danh từ - (thuộc) răng =dental work+ công việc chữa răng =a dental sound+ âm răng * danh từ - (ngôn ngữ học) âm răng

    English-Vietnamese dictionary > dental

  • 24 dim

    /dim/ * tính từ - mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ =a dim light+ ánh sáng lờ mờ =a dim room+ gian phòng tối mờ mờ =dim eyes+ mắt mờ không nhìn rõ - nghe không rõ; đục (tiếng) =a dim sound+ tiếng đục nghe không rõ - không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ =a dim recollection+ ký ức lờ mờ =a dim idea+ ý nghĩ mập mờ - xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...) !to take a dim view of something) - (thông tục) bi quan về cái gì * ngoại động từ - làm mờ, làm tối mờ mờ =to dim a light+ làm mờ ánh sáng =to dim the eyes+ làm mờ mắt =to dim a room+ làm gian phòng tối mờ mờ - làm nghe không rõ, làm đục (tiếng) - làm lu mờ (danh tiếng của ai...) - làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ =to dim the memory+ làm cho trí nhớ thanh mập mờ - làm xỉn (màu sắc, kim loại...) * nội động từ - mờ đi, tối mờ đi - đục đi (tiếng) - lu mờ đi (danh tiếng) - hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ - xỉn đi (màu sắc, kim loại...)

    English-Vietnamese dictionary > dim

  • 25 empty

    /'empti/ * tính từ - trống, rỗng, trống không, không =the car is empty of petrol+ xe không còn xăng, xe đã hết xăng - rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà) - rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa) - (thông tục) đói bụng; rỗng =empty stomach+ bụng rỗng =to feel empty+ thấy đói bụng !the empty vessel makes the greatest sound - (tục ngữ) thùng rỗng kêu to * danh từ - (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...) * ngoại động từ - đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...) - trút, chuyên - chảy vào (đổ ra (sông) =the Red River empties itself into the sea+ sông Hồng đổ ra biển

    English-Vietnamese dictionary > empty

  • 26 footing

    /'futiɳ/ * danh từ - chỗ để chân; chỗ đứng - (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn =to get a footing in society+ có vị trí chắc chắn trong xã hội =this undertaking must be put on a sound footing+ công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn - cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác) =to be on a good footing with somebody+ có quan hệ tốt với ai - sự được kết nạp (vào một đoàn thể) =to pay for one's footing+ đóng tiền nguyệt liễm - chân tường, chân cột, bệ - sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất - sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)

    English-Vietnamese dictionary > footing

  • 27 grating

    /'greitiɳ/ * danh từ - lưới sắt (che cửa sổ) - (vật lý) con cách =a concave grating+ con cách lõm =a sound grating+ con cách âm thanh * danh từ - tiếng chói tai, tiếng rít kèn kẹt - cảm giác khó chịu, cảm giác gai người * tính từ - xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, the thé - làm khó chịu, làm gai người

    English-Vietnamese dictionary > grating

  • 28 immusical

    /'ʌn'mju:zikəl/ * tính từ - không có tính chất nhạc, không du dương =unmusical sound+ âm thanh không du dương - không thích nhạc; không biết thưởng thức nhạc

    English-Vietnamese dictionary > immusical

  • 29 insulator

    /'insjuleitə/ * danh từ - người cô lập, người cách ly - (vật lý) cái cách điện, chất cách ly =procecalin insulator+ cái cách điện bằng sứ =a sound insulator+ chất cách âm

    English-Vietnamese dictionary > insulator

  • 30 jarring

    /'dʤɑ:riɳ/ * tính từ - chói tai, nghịch tai, làm gai người =a jarring sound+ tiếng chói tai =a jarring note+ (âm nhạc) nốt nghịch tai - làm choáng (óc...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...) - va chạm, xung đột, mâu thuẫn, bất đồng, không hoà hợp =jarring interests+ quyền lợi xung dột =jarring opinions+ ý kiến bất đồng, ý kiến mâu thuẫn

    English-Vietnamese dictionary > jarring

  • 31 judgement

    /'dʤʌdʤmənt/ Cách viết khác: (judgement) /'dʤʌdʤmənt/ * danh từ - sự xét xử =to pass (give, render) judgment on someone+ xét xử ai - quyết định của toà; phán quyết, án =the last judgment+ (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa) - sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời) =your failure is a judgment on you for being so lazy+ sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy - sự phê bình, sự chỉ trích - ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá =in my judgment+ theo ý kiến tôi - óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri =to show good judgment+ tỏ ra có óc suy xét =a man of sound judgment+ người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét

    English-Vietnamese dictionary > judgement

  • 32 judgment

    /'dʤʌdʤmənt/ Cách viết khác: (judgement) /'dʤʌdʤmənt/ * danh từ - sự xét xử =to pass (give, render) judgment on someone+ xét xử ai - quyết định của toà; phán quyết, án =the last judgment+ (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa) - sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời) =your failure is a judgment on you for being so lazy+ sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy - sự phê bình, sự chỉ trích - ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá =in my judgment+ theo ý kiến tôi - óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri =to show good judgment+ tỏ ra có óc suy xét =a man of sound judgment+ người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét

    English-Vietnamese dictionary > judgment

  • 33 labial

    /'leibjəl/ * tính từ - (thuộc) môi (phát âm ở) môi * danh từ - (ngôn ngữ học) âm môi ((cũng) labial sound)

    English-Vietnamese dictionary > labial

  • 34 metallic

    /mi'tælik/ * tính từ - (thuộc) kim loại; như kim loại =metallic sound+ tiếng kim

    English-Vietnamese dictionary > metallic

  • 35 nasal

    /'neizəl/ * tính từ - (thuộc) mũi =a nasal sound+ âm mũi =to suffer from nasal cartarh+ bị viêm chảy mũi * danh từ - âm mũi

    English-Vietnamese dictionary > nasal

  • 36 palatal

    /'pælətl/ * tính từ - (thuộc) vòm miệng - (ngôn ngữ học) vòm =palatal sound+ âm vòm

    English-Vietnamese dictionary > palatal

  • 37 parley

    /'pɑ:li/ * danh từ - cuộc thương lượng, cuộc đàm phán =to sound a parley+ (quân sự) thổi kèn hiệu đề nghị thương lượng =to hold a parley with+ thương lượng với =to enter into a parley+ bước vào đàm phán * nội động từ - thương lượng, đàm phán * ngoại động từ - nói (thường là tiếng nước ngoài)

    English-Vietnamese dictionary > parley

  • 38 probe

    /probe/ * danh từ - cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...) - (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò =sound probe+ máy dò âm =electric probe+ cực dò điện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra * ngoại động từ - dò (vết thương...) bằng que thăm - thăm dò, điều tra

    English-Vietnamese dictionary > probe

  • 39 quarter

    /'kwɔ:tə/ * danh từ - một phần tư =a quarter of a century+ một phần tư thế kỷ =for a quarter [of] the price; for quarter the price+ với một phần tư giá - mười lăm phút =a quarter to ten+ mười giờ kém mười lăm - quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học) - (Mỹ; Ca-na-đa) 25 xu, một phần tư đô la - góc "chân" (của con vật đã được phô ra); (số nhiều) góc phần xác (kẻ phản bội) bị phanh thây, hông (người, súc vật) =fore quarter+ phần trước =hind quarter+ phần sau =horse's [hind] quarters+ hông ngựa - phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn (tin tức...) =from every quarter+ từ khắp bốn phương =no help to be looked for in that quarter+ không mong đợi gì có sự giúp đỡ về phía đó =to have the news from a good quarter+ nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy - khu phố, xóm, phường =residential quarter+ khu nhà ở - (số nhiều) nhà ở =to take up one's quarters with somebody+ đến ở chung với ai - (số nhiều) (quân sự) nơi đóng quân, doanh trại =winter quarters+ nơi đóng quân mùa đông - (số nhiều) (hàng hải) vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu =all hands to quarters!+ tất cả vào vị trí chiến đấu! =to beat to quarters+ ra lệnh tập họp vào vị trí chiến đấu =to sound off quarters+ nổi hiệu kèn rút khỏi vị trí chiến đấu - tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư) - sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...) =to ask for quarter; to cry quarter+ xin tha giết =to receive quarter+ được tha tội chết, được tha giết - (hàng hải) hông tàu =with the wind on her starboard quarter+ với gió bên hông phải - góc ta (Anh) bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl) - (thể dục,thể thao) không chạy một phần tư dặm (dặm Anh) =to win the quarter+ thắng trong cuộc chạy 1 soành dặm (dặm Anh) !a bad quarter of an hour - một vài phút khó chịu !to beat up somebody's quarters !to bear up the quarters of somebody - đến thăm ai !at close quarters - ở ngay sát nách - (quân sự) giáp lá cà !to come (get) to close quarters - đến sát gần - đánh giáp lá cà !not a quarter so good as... - còn xa mời tốt bằng... * ngoại động từ - cắt đều làm bốn, chia tư - phanh thây =to be condemned to be quartered+ phải chịu tội phanh thây - (quân sự) đóng (quân) - chạy khắp, lùng sục khắp (chó săn)

    English-Vietnamese dictionary > quarter

  • 40 rasping

    /'rɑ:spiɳ/ * tính từ ((cũng) raspy) - kêu kèn kẹt, cọt kẹt, cò ke =rasping sound+ tiếng kèn kẹt, tiếng cọt kẹt, tiếng cò ke - chua ngoa, gay gắt =rasping voice+ giọng nói chua ngoa gay gắt

    English-Vietnamese dictionary > rasping

См. также в других словарях:

  • sound — sound1 [sound] n. [< ME soun (+ unhistoric d) < OFr son < L sonus < IE * swonos, a sound, noise < base * swen , to sound > OE swinsian, to sing, make music] 1. a) vibrations in air, water, etc. that stimulate the auditory nerves …   English World dictionary

  • Sound — Sound, a. [Compar. {Sounder}; superl. {Soundest}.] [OE. sound, AS. sund; akin to D. gezond, G. gesund, OHG. gisunt, Dan. & Sw. sund, and perhaps to L. sanus. Cf. {Sane}.] 1. Whole; unbroken; unharmed; free from flaw, defect, or decay; perfect of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Sound — Sound, n. [OE. soun, OF. son, sun, F. son, fr. L. sonus akin to Skr. svana sound, svan to sound, and perh. to E. swan. Cf. {Assonant}, {Consonant}, {Person}, {Sonata}, {Sonnet}, {Sonorous}, {Swan}.] 1. The peceived object occasioned by the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sound — 1 adj 1 a: free from injury or disease: exhibiting normal health b: free from flaw, defect, or decay a sound design 2 a: free from error, fallacy, or misapprehension based on sound judicial reasoning b: legally valid …   Law dictionary

  • Sound — Sound, v. t. 1. To cause to make a noise; to play on; as, to sound a trumpet or a horn; to sound an alarm. [1913 Webster] A bagpipe well could he play and soun[d]. Chaucer. [1913 Webster] 2. To cause to exit as a sound; as, to sound a note with… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Sound — Sound, v. i. [OE. sounen, sownen, OF. soner, suner, F. sonner, from L. sonare. See {Sound} a noise.] 1. To make a noise; to utter a voice; to make an impulse of the air that shall strike the organs of hearing with a perceptible effect. And first… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sound# — sound adj 1 *healthy, wholesome, robust, hale, well Analogous words: *vigorous, lusty, nervous, energetic, strenuous: *strong, sturdy, stalwart, stout: intact, whole, entire, *perfect 2 *valid, cogent, convincing, compelling, telling …   New Dictionary of Synonyms

  • sound — Ⅰ. sound [1] ► NOUN 1) vibrations which travel through the air or another medium and are sensed by the ear. 2) a thing that can be heard. 3) music, speech, and sound effects accompanying a film or broadcast. 4) an idea or impression conveyed by… …   English terms dictionary

  • Sound of… — ist der Name einer alljährlichen Prognose des britischen Senders BBC, welche neuen Musiker im folgenden Jahr den Durchbruch schaffen werden. Inhaltsverzeichnis 1 Hintergrund 2 Bisherige Prognosen 2.1 Top 10 von 2003 bis 2009 …   Deutsch Wikipedia

  • Sound-G — Album par Brown Eyed Girls Sortie 21 juillet 2009 Durée 43:39 (CD1) 32:58 (CD2) …   Wikipédia en Français

  • Sound — Sound, v. t. [imp. & p. p. {Sounded}; p. pr. & vb. n. {Sounding}.] [F. sonder; cf. AS. sundgyrd a sounding rod, sundline a sounding line (see {Sound} a narrow passage of water).] 1. To measure the depth of; to fathom; especially, to ascertain the …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»