Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

sing+or+pl

  • 1 sing

    /siɳ/ * ngoại động từ sang, sung - hát, ca hát =to sing a song+ hát một bài hát =to sing someone to sleep+ hát ru ngủ ai - ca ngợi =to sing someone's praises+ ca ngợi ai, tán dương ai * nội động từ - hát, hót =birds are singing+ chim đang hót - reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) =the water sings in the kettle+ nước trong ấm reo (sắp sôi) - ù (tai) !to sing out - gọi to, kêu lớn !to sing another song; to sing small - cụp đuôi, cụt vòi !to sing the New Year in - hát đón mừng năm mới !to sing the New Year out - hát tiễn đưa năm cũ * danh từ - tiếng reo; tiếng vù vù !the sing of arrows overhead - tiếng tên bay vù vù trên đầu - (thông tục) sự hát đồng ca

    English-Vietnamese dictionary > sing

  • 2 sang

    /siɳ/ * ngoại động từ sang, sung - hát, ca hát =to sing a song+ hát một bài hát =to sing someone to sleep+ hát ru ngủ ai - ca ngợi =to sing someone's praises+ ca ngợi ai, tán dương ai * nội động từ - hát, hót =birds are singing+ chim đang hót - reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) =the water sings in the kettle+ nước trong ấm reo (sắp sôi) - ù (tai) !to sing out - gọi to, kêu lớn !to sing another song; to sing small - cụp đuôi, cụt vòi !to sing the New Year in - hát đón mừng năm mới !to sing the New Year out - hát tiễn đưa năm cũ * danh từ - tiếng reo; tiếng vù vù !the sing of arrows overhead - tiếng tên bay vù vù trên đầu - (thông tục) sự hát đồng ca

    English-Vietnamese dictionary > sang

  • 3 sung

    /siɳ/ * ngoại động từ sang, sung - hát, ca hát =to sing a song+ hát một bài hát =to sing someone to sleep+ hát ru ngủ ai - ca ngợi =to sing someone's praises+ ca ngợi ai, tán dương ai * nội động từ - hát, hót =birds are singing+ chim đang hót - reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) =the water sings in the kettle+ nước trong ấm reo (sắp sôi) - ù (tai) !to sing out - gọi to, kêu lớn !to sing another song; to sing small - cụp đuôi, cụt vòi !to sing the New Year in - hát đón mừng năm mới !to sing the New Year out - hát tiễn đưa năm cũ * danh từ - tiếng reo; tiếng vù vù !the sing of arrows overhead - tiếng tên bay vù vù trên đầu - (thông tục) sự hát đồng ca

    English-Vietnamese dictionary > sung

  • 4 singen

    (sang,gesungen) - {to carol} hát mừng, hót ríu rít - {to chant} hát, cầu kinh, tụng kinh - {to sing (sang,sung) ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù - {to troll} hát tiếp nhau, câu nhấp - {to warble} hót líu lo, róc rách, hát líu lo, nói thỏ thẻ, kể lại bằng thơ = leise singen {to sing softly}+ = falsch singen {to sing flat; to sing out of tune}+ = lauter singen {to sing up}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > singen

  • 5 tune

    /tju:n/ * danh từ - điệu (hát...), giai điệu - sự đúng điệu; sự hoà âm =to sing in tune+ hát đúng =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu - (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận =to be in tune with somebody+ hợp với ai, hoà thuận với ai - sự cao hứng, sự hứng thú =I am not in tune for a talk this evening+ tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay !to change one's tune; to sing another tune - (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ !to the tune of five million - với số tiền là năm triệu * ngoại động từ - (âm nhạc) lên dây so dây (đàn) - (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp =you'll have to tune your theories to the new conditions of life+ anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...) * nội động từ - (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng) !to tune in - điều chỉnh làn sóng (truyền thanh) =to tune in to Pekin+ bắt đài Bắc kinh !to tune up - lên dây, so dây (dàn nhạc) - bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát -(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

    English-Vietnamese dictionary > tune

  • 6 der Ton

    - {accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, lời nói, lời lẽ, nhấn, dấu nhấn, sự phân biệt rõ rệt - {argil} đất sét, sét - {clay} cơ thể người - {loam} đất nhiều mùm, đất sét trộn - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, nốt, phím, điệu, vẻ, mùi - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái = der Ton (Farbe) {shade}+ = der Ton (Betonung) {stress}+ = der Ton (Zeitzeichen) {pip}+ = der hohe Ton (Musik) {alt}+ = der leise Ton {undertone}+ = der dumpfe Ton {muffle}+ = der gellende Ton {bray}+ = der singende Ton {sing}+ = der kratzende Ton {rasp}+ = den Ton halten (Musik) {to pause upon the note}+ = den Ton angeben {to give the pitch; to have the lead; to set the tone}+ = der geschlämmte Ton {slip}+ = der metallische Ton {clang}+ = die Aufnahme ohne Ton {mute shot}+ = der tremolierende Ton (Stimme) {quaver}+ = er gibt den Ton an {he sets the fashion}+ = in belehrendem Ton {in a didactic tone}+ = der scharfe, helle Ton {twang}+ = die Filmaufnahme mit Ton {talkie}+ = sich im Ton vergreifen {to strike a false note; to use the wrong tone}+ = den richtigen Ton treffen {to strike the right note}+ = um einen halben Ton erhöht (Musik) {sharp}+ = einen anderen Ton anschlagen {to change one's tune; to sing another tune}+ = um einen halben Ton erniedrigen (Musik) {to flatten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ton

  • 7 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 8 small

    /smɔ:l/ * tính từ - nhỏ, bé, chật =small rain+ mưa nhỏ =small shopkeeper+ tiểu chủ =the coat is too small for me+ cái áo bành tô đối với tôi chật quá - nhỏ, yếu =small voice+ giọng nhỏ yếu - nhẹ, loãng =this beer is very small+ loại bia này rất nhẹ - ít, không nhiều =to have small German+ biết ít tiếng Đức =there was no small excitement about it+ đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó - nhỏ mọn, không quan trọng =the small worries of life+ những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống =small matter+ việc không quan trọng - nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ =great and small+ giàu cũng như nghèo - nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường =I call it small of him to remind me of+ hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện !to feel (look) small - thấy tủi, thấy nhục nhã !the still small voice - (xem) still * danh từ - phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì) =the small of the back+ chỗ thắt lưng - (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt) - (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là) * phó từ - nhỏ, nhỏ bé =to talk small+ nói nhỏ !to sing small - (xem) sing

    English-Vietnamese dictionary > small

  • 9 schreien

    (schrie,geschrieen) - {to bawl} + out) nói oang oang - {to bellow} - {to call} kêu gọi, mời gọi lại, gọi là, tên là, đánh thức, gọi dậy, coi là, cho là, gợi, gợi lại, nhắc lại, triệu tập, định ngày, phát thanh về phía, gọi, kêu to, la to, gọi to, yêu cầu, đến tìm, dừng lại - đỗ lại, ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm, đòi, bắt buộc phải, cần phải - {to caterwaul} gào, gào như mèo, đanh nhau như mèo - {to clamour} la hét, la vang, làm ồn ào, làm ầm ĩ, kêu la, phản đối ầm ĩ, hò hét - {to halloo} hú, hú! xuỵt, xuỵt, xuỵt gọi - {to honk} kêu, bóp còi - {to hoot} huýt sáo, huýt còi, rúc lên, la hét phản đối, huýt sáo chế giễu - {to howl} tru lên, hú lên, rít, rú, gào lên, khóc gào, la ó, ngoại động từ, thét lên, tru tréo lên - {to rant} nói huênh hoang - {to roar} gầm, rống lên, nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm, la thét om sòm, thở khò khè, hét, gầm lên - {to scream} kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh, kêu inh ỏi, rít lên, cười phá lên to scream with laughter) - {to screech} - {to shriek} la, thét, cười ngặt nghẽo to shriek with laughter) - {to squall} có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội - {to squawk} - {to vociferate} la om sòm, la ầm ĩ - {to whoop} reo, hò reo, ho khúc khắc - {to yell} thét lác = schreien (schrie,geschrieen) (Esel) {to bray}+ = schreien (schrie,geschrieen) [nach] {to cry [for]}+ = schreien (schrie,geschrieen) (Katze) {to wail}+ = schreien (schrie,geschrieen) [nach,vor] {to shout [for,with]}+ = schreien (schrie,geschrieen) [vor Schmerz] {to exclaim [from pain]}+ = laut schreien {to shout; to sing out}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schreien

  • 10 brummen

    - {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng - {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch - {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi - {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng - {to growl} gầm, gầm gừ, rền, càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu - {to grunt} ủn ỉn, cằn nhằn - {to hum} kêu rền, ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng, ngậm miệng ngân nga, hoạt động mạnh, khó ngửi, thối - {to mutter} nói khẽ, nói thầm, nói lẩm bẩm - {to sing (sang,sung) hát, ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > brummen

  • 11 summen

    - {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng - {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch - {to croon} hát ngâm nga nho nhỏ, ngâm nga, hát những bài hát tình cảm êm nhẹ - {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi - {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng - {to fizzle} xèo xèo, xì xì - {to hum} kêu rền, ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng, ngậm miệng ngân nga, hoạt động mạnh, khó ngửi, thối - {to tingle} có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò, ù lên, bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên - {to zoom} bay vọt lên = summen (Bienen) {to sing (sang,sung)+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > summen

  • 12 klein beigeben

    - {to cave in; to climb down; to come down; to eat humble pie; to give in; to sing small}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klein beigeben

  • 13 rufen

    (rief,gerufen) - {to call} kêu gọi, mời gọi lại, gọi là, tên là, đánh thức, gọi dậy, coi là, cho là, gợi, gợi lại, nhắc lại, triệu tập, định ngày, phát thanh về phía, gọi, kêu to, la to, gọi to, yêu cầu, đến tìm, dừng lại - đỗ lại, ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm, đòi, bắt buộc phải, cần phải - {to hoot} kêu, la hét, huýt sáo, huýt còi, rúc lên, la hét phản đối, huýt sáo chế giễu - {to shout} hò hét, reo hò, quát tháo, thét, khao, thết - {to whoop} la, reo, hò reo, ho khúc khắc - {to yell} kêu la, thét lác = rufen (rief,gerufen) [nach] {to cry [for]}+ = pfui rufen {to boo}+ = laut rufen {to shout; to sing out; to vociferate}+ = heißa rufen {to huzza}+ = vorab rufen {to prefetch}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > rufen

  • 14 pfeifen

    (pfiff,gepfiffen) - {to fife} thổi sáo, thổi địch, thổi tiêu - {to hiss} huýt gió, kêu xì, huýt sáo chê, xuỵt, nói rít lên - {to hoot} kêu, la hét, huýt sáo, huýt còi, rúc lên, la hét phản đối, huýt sáo chế giễu - {to pipe} đặt ống dẫn, dẫn bằng ống, thổi còi ra lệnh, thổi còi tập hợp, thổi còi tập họp, hát lanh lảnh, hót lanh lảnh, viền nối, trang trí đường cột thừng, trồng bằng cành giâm - nhìn, trông, thổi còi, rít, thổi vi vu - {to whistle} hót, réo, huýt gió gọi = pfeifen (pfiff,gepfiffen) [auf] {to flout}+ = pfeifen (pfiff,gepfiffen) (Radio) {to sing (sang,sung)+ = pfeifen (pfiff,gepfiffen) (Lokomotive) {to screech}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > pfeifen

  • 15 dichten

    - {to compose} soạn, sáng tác, làm, dạng bị động) gồm có, bao gồm, bình tĩnh lại, trấn tĩnh, chuẩn bị tư thế đĩnh đạc, giải quyết, dàn xếp, dẹp được, sắp chữ - {to lute} gắn nhựa, gắn mát tít - {to poetize} làm thơ, làm thi sĩ, tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ - {to rhyme} ăn vần, đặt thành thơ, làm cho từ này ăn vần với từ kia - {to rime} phủ đầy sương muối - {to seal} săn chó biển, áp triện, đóng dấu, chứng thực, đóng kín, bịt kín, gắn xi, đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định, chính thức chọn, chính thức công nhận, gắn vào tường - giữ ở một nơi kín - {to sing (sang,sung) hát, ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù - {to versify} chuyển thành thơ, viết bằng thơ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > dichten

  • 16 die Freude

    - {bliss} hạnh phúc, niềm vui sướng nhất - {delight} sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, niềm khoái cảm - {enjoyment} sự thích thú, sự khoái trá, sự được hưởng, sự được, sự có được - {feast} bữa tiệc, yến tiệc, ngày lễ, ngày hội hè, sự hứng thú - {fun} sự vui đùa, trò vui đùa - {gladness} sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan - {pleasure} niềm vui thích, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá, khoái lạc, hoan lạc, sự ăn chơi truỵ lạc, ý muốn, ý thích - {rejoicing} sự vui chơi, lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan = die Freude [über] {gratification [at]; happiness [at]}+ = die Freude [an,über] {joy [in,at]}+ = Freude finden [an] {to be pleased [with]}+ = vor Freude hüpfen {to leap for joy}+ = vor lauter Freude {from pure joy}+ = vor Freude weinen {to weep with joy}+ = große Freude haben [an] {to revel [in]}+ = seine Freude haben [an] {to rejoice [in]}+ = vor Freude strahlen {to beam with joy}+ = vor Freude jauchzen {to sing for joy}+ = viel Freude haben an {to take much pleasure in}+ = außer sich vor Freude {cock-a-hoop}+ = von Freude hingerissen {overcome with joy}+ = das Herz schwillt ihr vor Freude {her heart expands with joy}+ = jemandem eine Freude bereiten {to make someone happy; to please someone}+ = mit hämischer Freude betrachten {to gloat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Freude

  • 17 verherrlichen

    - {to emblazon} vẽ rõ nét, trang trí phù hiệu, ca ngợi, tán dương - {to exalt} đề cao, đưa lên địa vị cao, tâng bốc, tán tụng, động tính từ quá khứ) làm cao quý, làm đậm, làm thắm - {to glorify} tuyên dương, tôn lên, tô điểm, tô son điểm phấn - {to sing (sang,sung) hát, ca hát, hót, reo, thồi vù vù, ù

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verherrlichen

  • 18 zwitschern

    - {to chatter} hót líu lo, hót ríu rít, róc rách, nói huyên thiên, nói luôn mồm, lập cập, kêu lạch cạch - {to chipper} chirp, hăng hái lên, vui vẻ lên - {to chirp} kêu chiêm chiếp, kêu, rúc, nói líu lo, nói nhỏ nhẻ, nói thỏ thẻ, làm cho vui vẻ - {to chirrup} kêu ríu rít, líu tíu, rúc liên hồi, bật lưỡi, vỗ tay thuê - {to sing (sang,sung) hát, ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù - {to tweet} - {to twitter} nói líu ríu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zwitschern

  • 19 klingen

    (Ohren) - {to burn (burnt,burnt) đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung, làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất, chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám - làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê = klingen (klang,geklungen) {to chink; to clang; to clink; to din; to ring (rang,rung); to sound; to tingle}+ = klingen (klang,geklungen) (Ohren) {to sing (sang,sung)+ = hell klingen {to twang}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klingen

  • 20 heulen

    - {to bawl} + out) nói oang oang - {to blubber} thổn thức, khóc bù lu bù loa, khóc sưng cả mắt - {to cry} kêu, gào, thét, la hét, khóc, khóc lóc, rao - {to hoot} huýt sáo, huýt còi, rúc lên, la hét phản đối, huýt sáo chế giễu - {to howl} tru lên, hú lên, rít, rú, gào lên, khóc gào, la ó, ngoại động từ, thét lên, tru tréo lên - {to roar} gầm, rống lên, nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm, la thét om sòm, thở khò khè, hét, gầm lên - {to snivel} sổ mũi, thò lò mũi, chảy nước mắt nước mũi, sụt sùi, rên rỉ, than van - {to sob} khóc thổn thức - {to ululate} tru, tru tréo, gào thét, rú lên - {to yowl} ngao = heulen (Wind) {to rave; to sing (sang,sung); to whistle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > heulen

См. также в других словарях:

  • sing — W2S1 [sıŋ ] v past tense sang [sæŋ] past participle sung [sʌŋ] ↑microphone, ↑sheet music ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(with your voice)¦ 2¦(birds)¦ 3¦(high noise)¦ 4 sing somebody s praises 5 sing a different tune …   Dictionary of contemporary English

  • Sing — most often is used to describe the activity of singing a song.Sing may also refer to:In music:* Sing (The Carpenters song), a song written by Joe Raposo and performed on Sesame Street ; reprised by the Carpenters in 1973 * Sing (To Me) , a 1991… …   Wikipedia

  • SING! — is an annual student run musical production put on by some high schools in the New York City area. It is a theater competition between the various grades, with the setup between grades differing from school to school (such as sophomore freshman… …   Wikipedia

  • sing — [ sıŋ ] (past tense sang [ sæŋ ] ; past participle sung [ sʌŋ ] ) verb *** 1. ) intransitive or transitive to make music using your voice: Malcolm likes singing in the shower. sing a song: They sang several old familiar songs. sing about: He sang …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Sing — «Sing» Сингл My Chemical Romance …   Википедия

  • sing — vb Sing, troll, carol, descant, warble, trill, hymn, chant, intone all mean to produce musical tones by or as if by means of the voice. Sing is the general term used of human beings and of animals and things that produce musical or sustained… …   New Dictionary of Synonyms

  • sing up — ˌsing ˈup [intransitive] [present tense I/you/we/they sing up he/she/it sings up present participle singing up past tense …   Useful english dictionary

  • Sing — (s[i^]ng), v. t. 1. To utter with musical inflections or modulations of voice. [1913 Webster] And they sing the song of Moses, the servant of God, and the song of the Lamb. Rev. xv. 3. [1913 Webster] And in the darkness sing your carol of high… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Sing It! — Studioalbum von Marcia Ball, Irma Thomas, Tracy Nelson Veröffentlichung 13. Januar 1998 Aufnahme April bis September 1997 Label …   Deutsch Wikipedia

  • Sing — (s[i^]ng), v. i. [imp. {Sung}or {Sang}; p. p. {Sung}; p. pr. & vb. n. {Singing}.] [AS. singan; akin to D. zingen, OS. & OHG. singan, G. singen, Icel. syngja, Sw. sjunga, Dan. synge, Goth. siggwan, and perhaps to E. say, v.t., or cf. Gr. ??? voice …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sing — sing1 [siŋ] vi. sang, sung, singing [ME singen < OE singan, akin to Ger singen < IE base * sengwh > Gr omphē, a voice, oracle] 1. a) to produce musical sounds or notes with the voice, esp. in a connected series, as in giving voice to a… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»