Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

shortage+en

  • 1 shortage

    /'ʃɔ:tidʤ/ * danh từ - sự thiếu; số lượng thiếu =a shortage of staff+ sự thiếu biến chế =a shortage of 100 tons+ thiếu 100 tấn

    English-Vietnamese dictionary > shortage

  • 2 shortage

    n. Kev tsawg; khoom tsis txaus

    English-Hmong dictionary > shortage

  • 3 die Kapitalknappheit

    - {shortage of capital}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kapitalknappheit

  • 4 der Wassermangel

    - {shortage of water}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wassermangel

  • 5 der Fehlbestand

    - {shortage} sự thiếu, số lượng thiếu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fehlbestand

  • 6 die Wohnungsnot

    - {housing shortage}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wohnungsnot

  • 7 der Mangel an Arbeitskräften

    - {manpower shortage} = mit Arbeitskräften versehen {to man up}+ = mit zuwenig Arbeitskräften versehen {shorthanded}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mangel an Arbeitskräften

  • 8 die Mangel

    - {mangle} máy cán là = der Mangel {blemish; default; defect; demerit; disability; failing; famine; fault; imperfect; privation; scarceness; shortcoming}+ = der Mangel [an] {absence [of]; barrenness [of]; dearth [of]; defect [of]; deficiency [of]; destitution [of]; emptiness [of]; lack [of]; nakedness [of]; need [of,for]; penury [of]; poverty [of,in]; scarcity [of]; shortage [of]; shortness [of]; want [of]}+ = Mangel haben [an] {to fail [in]}+ = aus Mangel an {for lack of}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Mangel

  • 9 die Kürzung

    - {abatement} sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt, sự hạ, sự bớt, sự chấm dứt, sự thanh toán, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu - {abridgement} sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt, bài tóm tắt sách, sách tóm tắt, sự hạn chế - {curtailment} sự cắt xén, sự cắt bớt, sự tước đi - {reduction} sự thu nhỏ, sự giảm giá, sự hạ giá, sự biến đổi, sự giáng cấp, sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng, bản thu nhỏ, sự chữa, sự bó, sự nắn, sự khử, sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về - sự cán, sự dát, sự ép, sự nén - {retrenchment} sự bỏ bớt, sự đắp luỹ, sự xây thành - {shortage} sự thiếu, số lượng thiếu - {shortening} sự thu ngắn lại, mỡ pha vào bánh cho xốp giòn = die Kürzung (Lohn) {cut}+ = die Kürzung (Mathematik) {abbreviation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kürzung

  • 10 die Knappheit

    - {briefness} tính ngắn gọn, tính vắn tắt - {compactness} tính rắn chắc, tính chắc nịch, độ chặt, tính cô động, tính súc tích - {conciseness} - {curtness} tính cộc lốc, sự cụt ngủn - {lack} sự thiếu - {scantiness} sự ít ỏi, sự nhỏ giọt, sự nhỏ hẹp, sự chật hẹp - {scarceness} tính chất khan hiếm, tính chất hiếm hoi - {scarcity} sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm - {shortage} số lượng thiếu - {succinctness} tính cô đọng - {terseness} tính chất ngắn gọn, tính chất súc tích - {tightness} tính chất kín, tính không thấm rỉ, tính chất chật, tính bó sát, tính chất căng, tính chất căng thẳng, tính chất khó khăn, tính khan hiếm, tính khó hiếm = die Knappheit (Kommerz) {stringency}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Knappheit

  • 11 labor

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labor

  • 12 labour

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labour

См. также в других словарях:

  • shortage — short‧age [ˈʆɔːtɪdʒ ǁ ˈʆɔːr ] noun [countable, uncountable] a situation in which there is not enough of something that people need or want: • We suffer from a labor shortage. • The real estate developer is facing an acute cash shortage. shortage… …   Financial and business terms

  • Shortage — Short age, n. Amount or extent of deficiency, as determined by some requirement or standard; as, a shortage in money accounts. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • shortage — index absence (omission), dearth, deficiency, deficit, delinquency (shortage), insufficiency, need ( …   Law dictionary

  • shortage — 1868, Amer.Eng., from SHORT (Cf. short) + AGE (Cf. age) …   Etymology dictionary

  • shortage — The dollar amount below the accountable amount shown on Form 1412 A at the conclusion of a retail vending credit examination …   Glossary of postal terms

  • shortage — [n] deficiency curtailment, dearth, defalcation, deficit, failure, inadequacy, insufficiency, lack, lapse, leanness, paucity, pinch, poverty, scantiness, scarcity, shortfall, tightness, underage, want, weakness; concepts 646,709,767 Ant.… …   New thesaurus

  • shortage — ► NOUN ▪ a situation in which something needed cannot be obtained in sufficient amounts …   English terms dictionary

  • shortage — ☆ shortage [shôrtij ] n. a deficiency in the quantity or amount needed or expected, or the extent of this; deficit …   English World dictionary

  • shortage — noun ADJECTIVE ▪ acute, chronic, critical, desperate, dire, serious, severe ▪ the current acute shortage of teachers ▪ …   Collocations dictionary

  • shortage — 01. During a time of war, there is generally a [shortage] of oil, so gasoline is usually rationed. 02. The city often puts restrictions on water use in the summertime in order to prevent [shortages]. 03. There is often a water [shortage] in our… …   Grammatical examples in English

  • shortage — short|age [ˈʃo:tıdʒ US ˈʃo:r ] n [U and C] a situation in which there is not enough of something that people need shortage of ▪ a shortage of skilled labour ▪ There is no shortage of funds. water/food/housing etc shortage ▪ efforts to solve the… …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»