Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sense+i+f

  • 21 particle

    /'pɑ:tikl/ * danh từ - chút, tí chút =he has not a particle of sense+ nó không có một tí ý thức nào cả - (ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố - (vật lý) hạt

    English-Vietnamese dictionary > particle

  • 22 pickwikian

    /pik'wikiən/ * tính từ - in a pickwikian sense(đùa cợt) theo nghĩa riêng, theo chuyên môn, theo nghĩa nhà nghề (từ)

    English-Vietnamese dictionary > pickwikian

  • 23 reclaim

    /ri'kleim/ * danh từ - past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được * ngoại động từ - cải tạo, giác ngộ =to reclaim someone from a vice+ cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu =to reclaim someone to a sense of duty+ giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm - (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy) =to reclaim land+ khai hoang đất =reclaimed land+ đất vỡ hoang - thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh =to reclaim a wild animal+ thuần hoá một thú rừng - đòi lại =to reclaim one's money+ đòi tiền lại * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại

    English-Vietnamese dictionary > reclaim

  • 24 smell

    /smel/ * danh từ - khứu giác =a fine sense of smell+ mũi thính - sự ngửi, sự hít =to have a smell at something+ ngửi cái gì - mùi =the smell of roses+ mùi hoa hồng - mùi thối, mùi ôi * ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled - ngửi, ngửi thấy, thấy mùi =I am sure I smell gas+ tôi cam đoan có mùi hơi đốt - cảm thấy, đoán được =do you smell anything unusual?+ anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không? - đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện =to smell out a plot+ khám phá ra một âm mưu * nội động từ - có mùi, toả mùi =these flowers smell sweet+ những hoa này có mùi thơm dịu =to smell of garlic+ có nùi tỏi =this milk smells sour+ sữa này có mùi chua =to smell of jobberyd+ sặc mùi xoay xở =his talk smells of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh !to smell about - đánh hơi - quen hơi (quen với một mùi gì) !to smell up - sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối !to smell of the lamp - (xem) lamp !to smell of the shop - quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật !to smell a rat - (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá

    English-Vietnamese dictionary > smell

  • 25 special

    /'speʃəl/ * tính từ - đặc biệt, riêng biệt =word used in a special sense+ từ dùng theo nghĩa đặc biệt =special price+ giá đặc biệt =to appoint special agents+ cử đặc phái viên =to receive special instructions+ nhận những chỉ thị đặc biệt =special edition+ đợt phát hành đặc biệt * danh từ - cảnh sát đặc biệt - chuyến xe lửa đặc biệt - cuộc thi đặc biệt - số báo phát hành đặc biệt

    English-Vietnamese dictionary > special

  • 26 strict

    /strikt/ * tính từ - chính xác, đúng =in the strict sense of the word+ theo đúng nghĩa của từ - nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh =to keep strict watch+ canh gác nghiêm ngặt =strict discipline+ kỷ luật nghiêm ngặt =to be strict with somebody+ nghiêm khắc với ai - hoàn toàn, thật sự =to live in strict seclusion+ sống trong cảnh hoàn toàn ẩn dật

    English-Vietnamese dictionary > strict

  • 27 variation

    /,veəri'eiʃn/ * danh từ - sự biến đổi, sự thay đổi =a variation in colour+ sự biến đổi về màu sắc =variation in public opinion+ sự thay đổi ý kiến trong dư luận - sự khác nhau, sự sai nhau =some variations of the sense+ một vài sự khác nhau về nghĩa - biến dạng, biến thể - (toán học); (vật lý) sự biến thiên - (sinh vật học) biến dị - (âm nhạc) biến tấu

    English-Vietnamese dictionary > variation

  • 28 void

    /vɔid/ * tính từ - trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết =a void space+ một khoảng trống =a void post+ một chức vị khuyết - không có người ở; không có người thuê (nhà) - không có =void of sense+ không có nghĩa lý gì - (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng - (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị =to make void+ huỷ bỏ =to consider something as null and void+ coi cái gì như không còn giá trị * danh từ - chỗ trống, khoảng không =to fill the void+ lấp chỗ trống =to disappear into the void+ biến mất vào khoảng không - (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc =his death has left a void+ ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người - (pháp lý) nhà bỏ không * ngoại động từ - (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị - (y học) bài tiết - (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > void

  • 29 wrong

    /rɔɳ/ * tính từ - xấu, không tốt, tồi =it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt - trái, ngược =in the wrong sense+ trái chiều, ngược =the wrong side+ mặt trái =wrong side foremost+ ngược, trước ra sau =wrong side out+ trái, trong ra ngoài =wrong side up+ ngược, trên xuống dưới - sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái =my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng =wrong use of a word+ sự dùng từ sai =to be wrong+ trái lý, sai - không ổn =there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn =what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không? !to be on the wrong side of forty - (xem) side !to be in the wrong box - (xem) box !to have (get) hold of the wrong end of the stick - có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm !on the wrong foot - (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò * phó từ - sai, không đúng, không đáng, bậy =to do a sum wrong+ làm sai một bài tính - lạc =to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường !to get in wrong with someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét !to get someone in wrong - làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ !to go wrong - lạc đường, lầm đường - (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy) - (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt - (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi - (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc * danh từ - điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu =to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt =to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái - điều sai trái, điều bất công =to be in the wrong+ trái =to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai - (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại =to do somebody wrong+ làm hại ai * ngoại động từ - làm hại, làm thiệt hại (người nào) - đối đãi bất công (với người nào) - chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

    English-Vietnamese dictionary > wrong

См. также в других словарях:

  • Sense — Sense …   Deutsch Wörterbuch

  • Sense — Sense, n. [L. sensus, from sentire, sensum, to perceive, to feel, from the same root as E. send; cf. OHG. sin sense, mind, sinnan to go, to journey, G. sinnen to meditate, to think: cf. F. sens. For the change of meaning cf. {See}, v. t. See… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sensé — sensé, ée [ sɑ̃se ] adj. • 1580; de 1. sens ♦ Qui a du bon sens. ⇒ raisonnable, sage. « Aucun homme sensé n aura l idée saugrenue [...] » (Bernanos). ♢ (Choses ) Conforme à la raison. ⇒ judicieux, rationnel. « Observations justes et sensées »… …   Encyclopédie Universelle

  • sense — n 1 *sensation, feeling, sensibility Analogous words: awareness, consciousness, cognizance (see corresponding adjectives at AWARE): perception, *discernment, discrimination, penetration 2 Sense, common sense, good sense, horse sense, gumption,… …   New Dictionary of Synonyms

  • Sense — steht für: Geräte Sense (Werkzeug), ein bäuerliches Werkzeug Kriegssense, eine mittelalterliche Waffe Geografisches Sense (Fluss), ein Fluss in der Schweiz Sensebezirk, ein Bezirk im Kanton Freiburg, Schweiz die Leserichtung einer viralen… …   Deutsch Wikipedia

  • sense — [sens] n. [Fr sens < L sensus < sentire, to feel, perceive: see SEND1] 1. the ability of the nerves and the brain to receive and react to stimuli, as light, sound, impact, constriction, etc.; specif., any of five faculties of receiving… …   English World dictionary

  • Sense — Sense, ein Handgerät zum Mähen, besteht aus dem Sensenblatt und dem Stiel. Der Winkel (die Oeffnung), den der mit Handgriffen versehene Stiel gegenüber dem Blatt bildet, kann verstellt werden, um den Schnitt der Sense der Größe und… …   Lexikon der gesamten Technik

  • sense — ► NOUN 1) any of the faculties of sight, smell, hearing, taste, and touch, by which the body perceives an external stimulus. 2) a feeling that something is the case. 3) (sense of) awareness or appreciation of or sensitivity to: a sense of… …   English terms dictionary

  • sense — [n1] feeling of animate being faculty, feel, function, hearing, impression, kinesthesia, sensation, sensibility, sensitivity, sight, smell, taste, touch; concept 405 sense [n2] awareness, perception ability, appreciation, atmosphere, aura, brains …   New thesaurus

  • sensé — Sensé, [sens]ée. adj. Qui a bon sens, qui a de la raison, du jugement. C est un homme sensé, une personne bien sensée. Il signifie aussi, Qui est fait conformement à la raison, au bon sens. Un discours sensé. une response bien sensée. il a fait… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Sense Tu — Saltar a navegación, búsqueda Sense Tu (Traducción al español: Sin Ti ) fue la canción andorrana en el Festival de la Canción de Eurovisión 2006. Interpretada en catalán por Jenny, la canción tuvo que calificar desde la semifinal debido a que… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»