Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

sb's+reputation

  • 21 european

    /,juərə'pi:ən/ * tính từ - (thuộc) Châu âu; ở Châu âu, tại Châu âu; lan khắp Châu âu =a european reputation+ tiếng tăm lan khắp Châu âu * danh từ - người Châu âu

    English-Vietnamese dictionary > european

  • 22 flaw

    /flɔ:/ * danh từ - cơn gió mạnh - cơn bâo ngắn - vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ) - chỗ hỏng (hàng hoá...) - vết nhơ, thói xấu =a flaw in someone's reputation+ vết nhơ trong thanh danh của ai - thiếu sót, sai lầm =a flaw in a document+ một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu =a flaw in someone's reasoning+ một sai lầm trong tập luận của ai - (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục

    English-Vietnamese dictionary > flaw

  • 23 guard

    /gɑ:d/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...) =to take guard; to give guard+ thủ thế, giữ miếng =to break guard+ để hở miếng (đấu gươm) - sự đề phòng =to be on one's guard+ cảnh giác đề phòng =to be off one's guard+ mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng =to be caught off one's guard+ bị chộp thình lình lúc không đề phòng - cái chắn - (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác =to relieve guard+ thay phiên gác =to stand guard+ đứng gác =to mount guard+ làm nhiệm vụ canh gác - người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam - (quân sự) đội quân =the guard of honour+ đội danh dự - (ngành đường sắt) trưởng tàu * động từ - bảo vệ; gác, canh giữ =to guard a camp+ bảo vệ doanh trại =to guard one's reputation+ bảo vệ thanh danh =to guard prisoners+ canh tù - (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn =to guard against disease+ phòng bệnh =to guard one's words+ giữ gìn lời nói =to guard oneself+ giữ mình, đề phòng - (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

    English-Vietnamese dictionary > guard

  • 24 hurt

    /hə:t/ * danh từ - vết thương, chỗ bị đau - điều hại, tai hại - sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương =a hurt to seomeone's reputatuion+ điều xúc phạm đến thanh danh của ai =a hurt to someone's pride+ điều chạm đến lòng tự ái của ai * ngoại động từ - làm bị thương, làm đau =to hurt one's arm+ làm đau cánh tay - gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng =rain has hurt the crop+ mưa gây thiệt hại cho mùa màng - chạm, xúc phạm, làm tổn thương =to hurt someone's pride+ làm chạm lòng tự ái của ai =to hurt someone's reputation+ xúc phạm đến thanh danh của ai * nội động từ - (thông tục) đau, bị đau =does your hant hurt?+ tay anh có đau không? - (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

    English-Vietnamese dictionary > hurt

  • 25 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

  • 26 raise

    /reiz/ * ngoại động từ - nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên =to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên =to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy =to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên =to raise one's arm+ giơ tay lên =to raise one's eyes+ ngước mắt lên =to raise one's head+ ngẩng đầu lên - xây dựng, dựng =to raise a building+ xây dựng một toà nhà =to raise a statue+ dựng tượng - nuôi trồng =to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn =to raise vegetable+ trồng rau =to raise chickens+ nuôi gà - nêu lên, đưa ra; đề xuất =to raise a point+ nêu lên một vấn đề =to raise a claim+ đưa ra một yêu sách =to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối - làm ra, gây nên =to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố =to raise astonishment+ làm ngạc nhiên =to raise suspiction+ gây nghi ngờ =to raise a laugh+ làm cho mọi người cười =to raise a disturbance+ gây nên sự náo động - tăng, làm tăng thêm =top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...) =to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất =to raise someone's salary+ tăng lương cho ai =to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn - phát động, kích động, xúi giục =to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược - làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên =to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì - cất cao (giọng...); lên (tiếng...) =to raise a cry+ kêu lên một tiếng =to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai - đắp cao lên, xây cao thêm =to raise a wall+ xây tường cao thêm - đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) =to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền =to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai - khai thác (than) =the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ - làm bốc lên, làm tung lên =to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù - thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) =to raise taxes+ thu thuế =to raise troop+ mộ quân =to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên =to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân - gọi về =to raise a spirit+ gọi hồn về - chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) =to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây =to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả =to raise a camp+ nhổ trại - (hàng hải) trông thấy =to raise the land+ trông thấy bờ - (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) !to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke - la lối om sòm; gây náo loạn !to raise a dust - làm bụi mù - gây náo loạn - làm mờ sự thật, che giấu sự thật !to raise someone from the dead - cứu ai sống !to raise the wind - tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) * danh từ - sự nâng lên; sự tăng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương - (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

    English-Vietnamese dictionary > raise

  • 27 ruin

    /ruin/ * danh từ - sự đổ nát, sự suy đồi =to bumble (lie, lay) in ruin+ đổ nát - sự tiêu tan =the ruin of one's hope+ sự tiêu tan hy vọng - sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát =to bring somebody to ruin+ làm cho ai bị phá sản =to cause the ruin of...+ gây ra sự đổ nát của... - ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn =the ruins of Rome+ tàn tích của thành La mã * ngoại động từ - làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá - làm suy nhược, làm xấu đi =to ruin someone's health+ làm suy nhược sức khoẻ của ai =to ruin someone's reputation+ làm mất thanh danh của ai - làm phá sản =to ruin oneself in gambling+ phá sản vì cờ bạc - dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái) * nội động từ - (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất - đổ sập xuống, sụp đổ

    English-Vietnamese dictionary > ruin

  • 28 scar

    /skɑ:/ * danh từ - (như) scaur - sẹo, vết sẹo (của vết thương, ở cây tại chỗ có lá rụng) - (nghĩa bóng) mối hận sâu sắc, nỗi đau khổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vết nhơ =scars upon one's reputation+ những vết nhơ cho thanh danh * động từ - có sẹo; để lại vết sẹo - thành sẹo, khỏi (vết thương)

    English-Vietnamese dictionary > scar

  • 29 singe

    /sindʤ/ * danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) - sự cháy sém - chỗ cháy sém * ngoại động từ - làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui =to singe a pig+ thui lợn - làm tổn thương, làm tổn hại =his reputation is a little singed+ danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương * nội động từ - cháy sém !to singe one's feathers (wings) - bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ

    English-Vietnamese dictionary > singe

  • 30 sneer

    /sniə/ * danh từ - cười khinh bỉ, cười chế nhạo - chế nhạo, nói những lời châm chọc =to sneer at someone+ chế nhạo ai =to sneer at riches+ coi khinh tiền bạc - nhạo báng làm tổn thương (danh dự) =to sneer away someone's reputation+ nhạo báng làm mất thanh danh ai

    English-Vietnamese dictionary > sneer

  • 31 spot

    /spɔt/ * danh từ - dấu, đốm, vết =a brown tie with red spots+ cái ca vát nâu có đốm đỏ - vết nhơ, vết đen =without a spot on one's reputation+ danh tiếng không bị vết nhơ nào - chấm đen ở đầu bàn bi-a - (động vật học) cá đù chấm - bồ câu đốm - nơi, chốn =a retired spot+ một nơi hẻo lánh - (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) - (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) - (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách =he has got a good spot with that firm+ hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó !to hit the hight spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) !to hit the spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần !in a spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng !on the spot - ngay lập tức, tại chỗ - tỉnh táo (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng !to put someone on the spot - (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai !a tender spot - (xem) tender * ngoại động từ - làm đốm, làm lốm đốm - làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) - (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra =to spot somebody in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) - đặt vào chỗ, đặt vào vị trí =the officer spotted his men at strategic points+ viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp =I spotted him two points+ tôi chấp hẳn hai điểm * nội động từ - dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) * tính từ - mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán =spot cash+ tiền mặt =spot wheat+ lúa mì bán trả tiền ngay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)

    English-Vietnamese dictionary > spot

  • 32 stab

    /stæb/ * danh từ - sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm - (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm - (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử !a stab in the back - điều vu khống; sự nói xấu sau lưng - đòn ngầm, nhát đâm sau lưng * ngoại động từ - đâm (ai) bằng dao găm - (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...) - chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa * nội động từ - đâm bằng dao găm =to stab at someone+ đâm ai bằng dao găm - nhằm đánh vào =to stab at someone's reputation+ nhằm làm hại thanh danh ai - đau nhói như dao đâm !to stab someone in the back - vu khống ai; nói xấu sau lưng ai - đòn ngầm ai

    English-Vietnamese dictionary > stab

  • 33 tarnish

    /'tɑ:niʃ/ * danh từ - trạng thái mờ, trạng thái xỉn - (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu * ngoại động từ - làm cho mờ, làm cho xỉn =to tarnish the mirror+ làm cho gương mờ - (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc =to tarnish one's reputation+ làm lu mờ thanh danh của mình * nội động từ - mờ đi, xỉn đi

    English-Vietnamese dictionary > tarnish

  • 34 undermine

    /,ʌndə'main/ * ngoại động từ - đào dưới chân; xói mòn chân - làm hao mòn, phá ngầm, phá hoại, đục khoét =to undermine the health of...+ làm hao mòn sức khoẻ của... =to undermine somebody's reputation+ làm hại thanh danh của ai

    English-Vietnamese dictionary > undermine

  • 35 value

    /'vælju:/ * danh từ - giá trị =of a great value+ có giá trị lớn, quý =of no value+ không có giá trị =to be of value+ có giá trị =to set a value on+ đánh giá =to set a low value on something+ coi rẻ vật gì =to set too much value on+ đánh giá quá cao về - (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá =to lose value+ mất giá, giảm giá =fall in value+ sự sụt giá =commercial value+ giá thị trường =market value+ thời giá, giá thị trường =exchange value+ giá trị trao đổi =to get good value for one's money+ mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra - (vật lý) năng suất =calorific value+ năng suất toả nhiệt - (văn học) nghĩa, ý nghĩa =the poetic value of a word+ ý nghĩa về mặt thơ của một từ - (sinh vật học) bậc phân loại - (số nhiều) tiêu chuẩn =moral values+ tiêu chuẩn đạo đức * ngoại động từ - (thương nghiệp) định giá =to value goods+ định giá hàng hoá - đánh giá - trọng, chuộng, quý, coi trọng =to value one's reputation+ coi trọng danh giá của mình - hãnh diện, vênh vang =to value oneself on one's knowledge+ hãnh diện về kiến thức của mình

    English-Vietnamese dictionary > value

  • 36 varnish

    /'vɑ:niʃ/ * danh từ - véc ni, sơn dầu - mặt véc ni - nước bóng - men (đồ sành) - (nghĩa bóng) mã ngoài, lớp sơn bên ngoài * ngoại động từ - đánh véc ni, quét sơn dầu - tráng men (đồ sành) - (nghĩa bóng) tô son điểm phấn =to varnish one's reputation+ tô son điểm phấn cho cái danh tiếng bề ngoài

    English-Vietnamese dictionary > varnish

  • 37 whitewash

    /'waitw / * danh từ - nước vôi (quét tường) - (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan * ngoại động từ - quét vôi trắng - (nghĩa bóng) thanh minh; minh oan =to whitewash the reputation of a person+ thanh minh để giữ thanh danh cho ai - (dạng bị động) được toà án xử và được kinh doanh lại (người vỡ nợ)

    English-Vietnamese dictionary > whitewash

См. также в других словарях:

  • réputation — [ repytasjɔ̃ ] n. f. • 1370; lat. reputatio « compte, évaluation » 1 ♦ Le fait d être honorablement connu du point de vue moral. ⇒ gloire; honneur. Compromettre, ternir, perdre sa réputation. « Il est presque toujours en notre pouvoir de rétablir …   Encyclopédie Universelle

  • Reputation management — is the process of tracking an entity s actions and other entities opinions about those actions; reporting on those actions and opinions; and reacting to that report creating a feedback loop. All entities involved are generally people, but that… …   Wikipedia

  • Reputation — (lat. reputatio „Erwägung“, „Berechnung“) bezeichnet in der Grundbedeutung den Ruf (veraltend: den Leumund) eines Menschen, einer Gruppe oder einer Organisation. Eine hohe Reputation wird gleichgesetzt mit einem guten Ruf. Vereinfacht gesagt… …   Deutsch Wikipedia

  • reputation — Reputation. s. f. v. Renom, estime, opinion publique. Bonne, haute, grande reputation. meschante, mauvaise reputation. il est en bonne, en mauvaise reputation. il est en reputation de voleur, de chicaneur. en quelle reputation est il? il est en… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • reputation — rep‧u‧ta‧tion [ˌrepjˈteɪʆn] noun [countable] the opinion people have of something or someone, based on what has happened in the past: • The firm has a very good reputation. • A lengthy legal battle would damage the reputation of both sides.… …   Financial and business terms

  • reputation — rep·u·ta·tion n: overall quality or character as seen or judged by people in general within a community see also character evidence at evidence; reputation testimony at testimony Merriam Webster’s Dictionary of Law …   Law dictionary

  • Reputation (as Property) — • The outcome of a person s meritorious activity Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Reputation (As Property)     Reputation (as Property)      …   Catholic encyclopedia

  • Reputation — Rep u*ta tion ( t? sh?n), n. [F. r[ e]putation, L. reputatio a reckoning, consideration. See {Repute}, v. t.] [1913 Webster] 1. The estimation in which one is held; character in public opinion; the character attributed to a person, thing, or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Reputation capital — is the quantitative measure of some entity s reputational value in some context – a community, or marketplace. In the world of Web 2.0, what is increasingly valuable is trying to measure the effects of collaboration and contribution to community …   Wikipedia

  • Reputation (disambiguation) — Reputation is generalized or held view of a person or a groupReputation may also refer to: *The Reputation, a defunct indie rock band from Chicago, Illinois ** The Reputation (album), a 2002 album by this band * Reputation (album), a 1990 album… …   Wikipedia

  • reputation witness — n. one who gives character evidence or reputation evidence +Person giving evidence of a person’s reputation in the community. Reputation witness must have knowledge of the person’s reputation, although witness need not actually know the person.… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»